Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Đề thi HK2 môn Sinh học 11 năm 2021

Đề thi HK2 môn Sinh học 11 năm 2021

Câu 1 : Muốn ghép cành đạt hiệu quả cao thì phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép. Mục đích chủ yếu của việc cắt bỏ hết lá để làm gì?

A. loại bỏ sây bệnh trên cành ghép.

B. tiết kiệm chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.

C. tập trung nước để nuôi các cành ghép.

D. tránh gió mưa làm lay cành ghép.

Câu 2 : Hoocmon nào sau đây do tuyến giáp tiết ra?

A. Tiroxin

B. Ơstrogen

C. Testosteron

D. Insulin

Câu 3 : Nhóm thực vật nào sau đây có thụ tinh kép?

A. thực vật hạt trần

B. thực vật hạt kín

C. Dương xỉ

D. Rêu

Câu 4 : Êtylen có tác dụng nào sau đây?

A. thúc đẩy quá trình chín của quả

B. diệt cỏ có chọn lọc

C. kìm hãm sự rụng lá (hoa, lá, quả)

D. thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây

Câu 6 : Việc uống thuốc tránh thai có tác dụng gì?

A. ngăn không cho tinh trùng gặp trứng.

B. ngăn không cho trứng chín và rụng.

C. cản trở hình thành phôi.

D. cản trở sự phát triển phôi.

Câu 9 : Quá trình nào sau đây là sinh trưởng của thực vật?

A. cơ thể thực vật tăng kích thước, khối lượng

B. cơ thể thực vật tạo hoa

C. cơ thể thực vật ra hoa

D. cơ thể thực vật rụng lá, rụng hoa

Câu 10 : Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản gì?

A. sinh dưỡng

B. hữu tính

C. bào tử

D. giản đơn

Câu 11 : Ví dụ nào sau đây thuộc loại  ở thực vật?

A. từ một quả của cây mẹ sinh ra nhiều cây non

B. từ một cành của cây mẹ sinh ra nhiều cây con

C. từ một lá của cây mẹ sinh ra nhiều cây con

D. từ một củ của cây mẹ sinh ra nhiều cây con

Câu 12 : Auxin có tác dụng nào trong các tác dụng dưới đây?

A. ngăn chặn sự hóa già của tế bào

B. kéo dài và lớn lên của tế bào

C. tác dụng đến sự rụng lá

D. kích thích phân chia tế bào

Câu 13 : Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản như thế nào?

A. bằng giao tử cái

B. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ

C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái

D. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái

Câu 14 : Sinh sản vô tính ở động vật có các hình thức nào sau đây?

A. phân đôi, tái sinh, bào tử, sinh dưỡng

B. phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh

C. phân đôi, tiếp hợp, phân mảnh, tái sinh

D. phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh

Câu 15 : Phương thức sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn ở động vật có đặc điểm gì?

A. con non phải trải qua nhiều lần lột xác, qua nhiều dạng trung gian để trở thành con trưởng thành

B. con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, sinh lí

C. con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, hoàn thiện dần về sinh lí để trở thành con trưởng thành

D. con non rất khác với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, sinh lí

Câu 16 : Muốn tăng sản lượng thịt ở gia cầm, người ta thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

A. bố trí con đực và con cái như nhau trong đàn

B. tăng nhiều con cái trong đàn

C. tăng nhiều con đực trong đàn

D. chọn các con non có kích thước bé để nuôi

Câu 17 : Ở thực vật có hoa, hạt được hình thành từ bộ phận nào sau đây?

A. bầu nhụy

B. noãn sau thụ tinh

C. túi phôi

D. noãn bầu

Câu 18 : Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?

A. nhiệt độ cao

B. nhiệt độ thấp

C. ánh sáng yếu

D. ánh sáng mạnh

Câu 24 : Phương thức sinh trưởng và phát triển không qua biến thái ở động vật có đặc điểm gì?

A. con non có đặc điểm cấu tạo, hình thái tương tự con trưởng thành

B. không phải qua lột xác

C. qua nhiều lần lột xác

D. con non giống hệt con trưởng thành về cấu tạo sinh lí chỉ khác về kích thước và khối lượng

Câu 25 : Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì sao?

A. Dễ trồng và tốn ít công chăm sóc. 

B. Dễ nhân giống, sớm cho thu hoạch, cho các cây giống đa dạng về di truyền.

C. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm cho thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.

D. Để tránh sâu bệnh gây hại.

Câu 26 : Tự thụ phấn là gì?

A. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác. 

B. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.

C. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.

D. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy cây khác loài.

Câu 28 : Sinh trưởng là quá trình

A. 1, 2, 3, 4, 6.

B. 1, 2, 4, 5, 6.

C. 1, 2, 3, 4, 5.

D. 2, 3, 4, 5, 6.

Câu 29 : Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là gì?

A. Cá chép; Gà; Thỏ; Khỉ.

B. Cánh cam; Bọ rùa; Bướm; Ruồi.

C. Bọ ngựa; Cào cào; Ve sầu.

D. Châu chấu; Ếch; Muỗi.

Câu 31 : Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào?

A. Rêu, Dương xỉ.

B. Quyết, hạt kín.

C. Rêu, hạt trần.

D. Quyết, hạt trần.

Câu 32 : Ở thực vật hai lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của loại mô nào?

A. mô phân sinh lóng.

B. mô phân sinh cành.

C. mô phân sinh bên.

D. mô phân sinh đỉnh.

Câu 33 : Hiện tượng không thuộc biến thái là gì?

A. rắn lột bỏ da. 

B. châu chấu trưởng thành có cánh, còn châu chấu non có mầm cánh.

C. nòng nọc có đuôi còn ếch thì không.

D. bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa còn non ở một số chi tiết.

Câu 34 : Hoocmôn thực vật là gì?

A. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây.

B. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.

C. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.

D. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.

Câu 35 : Sinh sản vô tính là kiểu sinh sản như thế nào?

A. tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

B. tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

C. tạo ra cây con mang những tính trạng khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

D. tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

Câu 37 : Thiếu vitamin A trong khẩu phần ăn của người dễ bị bệnh nào?

A. Suy tim. 

B. Mù lòa.

C. Còi xương.

D. Tiểu đường.

Câu 38 : Kết luận nào sau đây không đúng về chức năng của auxin?

A. thúc đẩy sự phát triển của quả.

B. thúc đẩy sự ra hoa.

C. kích thích vận động hướng sáng, hướng đất.

D. kích thích hình thành và kéo dài rễ.

Câu 39 : Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?

A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử).

B. hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển.  

C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.

D. cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kỳ đầu của cá thể mới.

Câu 40 : Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hoà sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan trọng nhất là gì?

A. nồng độ sử dụng tối thích.

B. thoả mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu.

C. tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrôm.

D. các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng.

Câu 41 : Trong các cá thể sinh vật sau, loài thuộc dạng có hệ thần kinh lưới gồm các loài nào?

A. sứa, san hô, hải quỳ

B. cá, ếch, thằn lằn

C. giun đất, bọ ngựa, cánh cam.

D. trùng roi, trùng amíp.

Câu 42 : Kết quả sinh trưởng sơ cấp là gì?

A. tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng.

B. làm cho thân, rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.

C. tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe sơ cấp.

D. tạo libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi.

Câu 43 : Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là mô phân sinh nào?

A. bên.

B. lóng.

C. đỉnh rễ.

D. đỉnh thân.

Câu 44 : Sự điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối trực tiếp bởi yếu tố nào?

A. Hệ nội tiết.

B. Các nhân tố bên ngoài cơ thể.

C. Hệ thần kinh.

D. Các nhân tố bên trong cơ thể.

Câu 45 : Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?

A. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.

B. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.

C. Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.

D. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.

Câu 46 : Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật nào?

A. bọt biển, ruột khoang.

B. ruột khoang, giun dẹp.

C. bọt biển, giun dẹp.

D. nguyên sinh.

Câu 47 : Biến thái là sự thay đổi về đặc điểm nào?

A. đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.

B. về hình thái, cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.

C. đột ngột về hình thái, sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.

D. đột ngột về hình thái, cấu tạo trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.

Câu 48 : Túi tiêu hoá thường gặp ở nhóm động vật nào?

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

B. ruột khoang và giun dẹp.

C. không xương sống.

D. có xương sống.

Câu 49 : Phát biểu nào là sai khi nói về quá trình thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả

A. Thụ phấn là cơ sở cho thụ tinh

B. Thụ tinh là sự nảy mầm của hạt phấn

C. Thụ tinh là cơ sở cho sự kết hạt, tạo quả

D. Sau thụ tinh, hợp tử phát triển thành phôi

Câu 50 : Trong xináp, túi chứa chất trung gian hóa học nằm ở đâu?

A. trên màng sau xináp.

B. chuỳ xináp.

C. trên màng trước xináp.

D. khe xináp.

Câu 51 : Ống tiêu hoá của động vật ăn thực vật dài hơn của động vật ăn thịt vì thức ăn của chúng như thế nào?

A. dễ hấp thụ.

B. dễ tiêu hoá hơn.

C. khó tiêu hoá hơn, khó hấp thụ, nghèo dinh dưỡng.

D. đầy đủ chất dinh dưỡng hơn.

Câu 52 : Điều nào dưới đây không đúng với sự vận chuyển của auxin?

A. vận chuyển trong các tế bào nhu mô cạnh bó mạch

B. vận chuyển không cần năng lượng

C. vận chuyển chậm

D. không vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ

Câu 53 : Cừu Đôly được sinh ra bằng phương pháp nào?

A. nuôi cấy mô.

B. sinh sản hữu tính.

C. nhân bản vô tính.

D. ghép mô. 

Câu 54 : Ở thực vật, giberelin có tác dụng gì?

A. kích thích nảy mầm của hạt.

B. kích thích ra rễ phụ.

C. tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng trưởng chiều cao của cây.

D. tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng trưởng chiều cao của cây. D. kích thích phân chia tế bào và kích thích sinh trưởng chồi bên.

Câu 55 : Phân loại cây theo quang chu kỳ, cây ngày dài ra hoa dựa vào yếu tố nào?

A. trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.

B. ở ngày dài.

C. trong điều kiện chiếu sáng 12 giờ.

D. trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.

Câu 56 : Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hòa sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan trọng nhất là gì?

A. thỏa mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu.

B. nồng độ sử dụng tối thích của chất điều hoà sinh trưởng.

C. tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrôm.

D. các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng.

Câu 57 : Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản như thế nào?

A. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.

B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.

C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.

D. bằng giao tử cái.

Câu 60 : Hình thức sinh sản vô tính của cây rêu là sinh sản nào?

A. hữu tính.

B. sinh dưỡng.

C. bào tử.

D. giản đơn.

Câu 61 : Cấu tạo của hệ thần kinh dạng ống gồm có các thành phần?

A. não bộ và dây thần kinh não.

B. não bộ và tuỷ sống.

C. trung ương thần kinh và ngoại biên.

D. tuỷ sống và dây thần kinh tuỷ. 

Câu 62 : Trong các sinh vật sau, sinh trưởng phát triển không qua biến thái gồm những loài nào?

A. bọ xít, ong, châu chấu, trâu.

B. bọ ngựa, cào cào. 

C. cánh cam, bọ rùa.

D.  cá chép, khỉ, chó, thỏ.

Câu 63 : Ở sâu bướm, hoocmôn ecdisơn có tác dụng gì?

A. ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm.

B. gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm.

C. gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm.

D. kích thích thể allata tiết ra juvenin.

Câu 64 : Tập tính động vật là gì?

A. chuỗi các phản ứng để tiếp nhận và trả lời các kích thích của môi trường.

B. phản ứng lại các kích thích của môi trường.

C. những hành động cơ bản của động vật khi sinh ra đã có.

D. tất cả những hoạt động giúp  chúng thích nghi với môi trường sống để tồn tại.

Câu 65 : Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì sao?

A. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.

B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.

C. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.

D. Để tránh gió, mưa làm gãy cành ghép.

Câu 66 : Ở nữ giới, progesteron và ostrogen được tiết ra từ cơ quan nào?

A. vùng dưới đồi.

B. thể vàng.

C. nang trứng.

D. tuyến yên.

Câu 67 : Ở giai đoạn trẻ em hoocmôn sinh trưởng tiết ra quá ít sẽ làm cho người đó như thế nào?

A. não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp.

B. mất bản năng sinh dục.

C. trở thành người khổng lồ.

D. trở thành người bé nhỏ.

Câu 68 : Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì sao?

A. Để tránh sâu bệnh gây hại.

B. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả. 

C. Dễ trồng và ít công chăm sóc.

D. Dễ nhân giống nhanh và nhiều.

Câu 69 : Hình thức thụ tinh kép có ở thực vật nào?

A. một lá mầm.

B. hạt kín.

C. hạt trần.

D. hai lá mầm.

Câu 70 : Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật nào?

A. bọt biển, ruột khoang.

B. bọt biển, giun dẹp.

C. ruột khoang, giun dẹp.

D. nguyên sinh.

Câu 71 : Cơ sở khoa học của việc huấn luyện các động vật đó là kết quả của quá trình thành lập hình thức nào dưới đây?

A. các tập tính.

B. các phản xạ có điều kiện.

C. phản xạ không điều kiện.

D. cung phản xạ.

Câu 72 : Thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài là vì sao?

A. Đỡ tiêu tốn năng lượng.

B. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.

C. Không nhất thiết phải cần môi trường nước.

D. Cho hiệu suất thụ tinh cao.

Câu 73 : Ở sâu bướm juvenin có tác dụng gì?

A. kích thích tuyến trước ngực tiết ra ecdisơn.

B. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.

C. kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

D. ức chế tuyến trước ngực tiết ra ecdisơn.

Câu 74 : Vào thời kì dậy thì trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí do cơ thể tiết ra nhiều hoocmôn nào?

A. tiroxin.

B. sinh trưởng.

C. ostrogen (nữ) và testosteron (nam).

D. ostrogen (nam) và testosteron (nữ).

Câu 75 : Trong quá trình hình thành giao tử cái ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?

A. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.

B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.

C. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.

D. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.

Câu 76 : Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản giao phối so với sinh sản tự phối ở động vật?

A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.

B. Là hình thức sinh sản phổ biến.

C. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.

D. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

Câu 78 : Sinh sản sinh dưỡng là gì?

A. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.

B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.

C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.

D. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.

Câu 79 : Ý nghĩa của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?

A. Hợp tử phát triển thành cây con có khả năng thích nghi cao.

B. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.

C. Tạo nên hai hợp tử cùng một lúc.

D. Tiết kiệm vật liệu di truyền.

Câu 80 : Điều không đúng về ý nghĩa của hiểu biết về quang chu kỳ trong sản xuất nông nghiệp là ứng dụng nào?

A. bố trí thời vụ.

B. kích thích hoa và quả có kích thước lớn.

C. khi nhập nội.

D. lai giống.

Câu 81 : Hai loại hoocmôn nào sau ảnh hưởng đến điều hòa nồng độ đường huyết?

A. Insulin và Glucôzơ.

B. Glucagôn và Glicôgen.

C. Insulin và Glicôgen.

D. Insulin và Glucagôn.

Câu 82 : Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cây cong xuống. Hiện tượng này được gọi là:

A. Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm.

B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm.

C. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương.

D. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương.

Câu 83 : Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của chim là gì?

A. Miệng → thực quản → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → diều → ruột → hậu môn.

B. Miệng → thực quản → diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột → hậu môn.

C. Miệng → thực quản → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → diều → ruột → hậu môn.

D. Miệng → thực quản → diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột → hậu môn.

Câu 85 : Sự thông khí ở phổi của loài lưỡng cư nhờ đâu?

A. Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.

B. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.

C. Sự vận động của các chi.

D. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ.

Câu 86 : Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào?

A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận phản hồi thông tin.

B. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện phản ứng → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận phản hồi thông tin.

C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận thực hiện phản ứng.

D. Bộ phận trả lời kích thích → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện phản ứng.

Câu 87 : Phát biểu nào sau đây là đúng về chu kỳ tim?

A. Trong 1 chu kì tim, tâm nhĩ co 0,2s, tâm thất co 0,3s, pha dãn chung 0,4s.

B. Trong 1 chu kì tim, tâm nhĩ co 0,2s, tâm thất co 0,3s, pha dãn chung 0,5s.

C. Trong 1 chu kì tim, tâm nhĩ co 0,1s, tâm thất co 0,3s, pha dãn chung 0,4s.

D. Trong 1 chu kì tim, tâm nhĩ co 0,1s, tâm thất co 0,2s, pha dãn chung 0,4s.

Câu 88 : Các tế bào chết là quản bào và mạch ống là thành phần cấu tạo của?

A. Mạch rây.

B. Mạch gỗ.

C. Cành cây.

D. Rễ cây.

Câu 89 : Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới?

A. Hải quỳ, đỉa, nhện, ốc.

B. San hô, tôm, ốc.

C. Thuỷ tức, san hô, hải quỳ.

D. Thuỷ tức, giun đất, tằm, châu chấu. 

Câu 90 : Sinh trưởng sơ cấp của cây là gì?

A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.

B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.

C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.

D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm.

Câu 91 : Vi khuẩn Rhizobium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim?

A. Nucleaza.

B. Amilaza.

C. Cacboxilaza.

D. Nitrogenaza.

Câu 92 : Khi tế bào khí khổng trương nước thì tế bào như thế nào?

A. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.

B. Vách mỏng căng ra, vách dày co lại làm cho khí khổng mở ra.

C. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.

D. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng căng theo nên khí khổng mở ra.

Câu 93 : Ý nào không đúng với axêtincôlin sau khi xuất hiện xung thần kinh?

A. Axêtincôlin bị axêtincôlinesteraza phân giải thành axêtat và côlin.

B. Axêtat và côlin trở lại màng trước và vào chuỳ xinap để tái tổng hợp thành axêtincôlin.

C. Axêtincôlin được tái chế phân bố tự do trong chuỳ xinap.

D. Axêtincôlin tái chế được chứa trong các bóng xinap.

Câu 94 : Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?

A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương

B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình thành xương.

C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành xương.

D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương.

Câu 95 : Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch. Huyết áp thay đổi như thế nào trong hệ mạch?

A. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch.

B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.

C. Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ và giữ ổn định tĩnh mạch và mao mạch.

D. Huyết áp cao nhất ở tĩnh mạch, động mạch và thấp nhất nhất ở tĩnh mạch.

Câu 96 : Điện thế nghỉ là gì?

A. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.

B. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.

C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.

D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương và ngoài màng mang điện âm.

Câu 97 : Đặc điểm của con đường hấp thụ nước và ion theo con đường qua thành tế bào – gian bào?

A. Nhanh, không được chọn lọc.

B. Chậm, được chọn lọc.

C. Chậm, không được chọn lọc.

D. Nhanh, được chọn lọc.

Câu 98 : Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?

A. Quang phân li nước.

B. Chu trình C4.

C. Pha sáng.

D. Chu trình Canvin

Câu 99 : Diện tích tiếp xúc xinap là gì?

A. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.

B. Diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.

C. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.

D. Diện tiếp xúc chỉ giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào cơ, tế bào tuyến…).

Câu 100 : Vai trò chủ yếu của Mg đối với cây là gì?

A. Thành phần của protein.

B. Thành phần của enzim.

C. Thành phần của axit nucleic.

D. Thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzim.

Câu 101 : Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được bao nhiêu phân tử?

A. 2 phân tử axit piruvic, 1 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.

B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.

C.  2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.

D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.

Câu 102 : Nhận định không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của ánh sáng tới cường độ quang hợp:

A. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin, prôtêin. 

B. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ.

C. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình hình thành cacbohiđrat. 

D. Các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau ảnh hưởng đến cường độ quang hợp là như nhau.

Câu 103 : Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu nào sau đây?

A. Ứng động sinh trưởng.

B. Nhiệt ứng động.

C. Quang ứng động.

D. Ứng động không sinh trưởng.

Câu 104 : Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây?

A. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.

B. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.

C. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.

D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.

Câu 105 : Tập tính quen nhờn là gì?

A. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì.

B. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích không liên tục mà không gây nguy hiểm gì.

C. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm gì.

D. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì.

Câu 106 : Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,5%, trong đất là 0,2%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào?

A. Khuếch tán.

B. Thẩm thấu.

C. Hấp thụ thụ động.

D. Hấp thụ chủ động.

Câu 108 : Những động vật nào sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?

A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.

B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.

C. Châu chấu, ếch, muỗi.

D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.

Câu 109 : Ở sâu bướm, tác dụng của juvenin là gì?

A. Ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.

B.  Kích thích tuyến trước ngực tiết ra ecđixơn.

C. Kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

D. Ức chế tuyến trước ngực tiết ra ecđixơn.

Câu 110 : Tuổi của cây một năm được xác định theo yếu tố nào?

A. Số lóng. 

B. Số chồi nách.

C. Số cành.

D. Số lá.

Câu 111 : Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả gì?

A. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.

B. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.

C. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.

D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.

Câu 112 : Tốc độ cảm ứng của động vật so với thực vật như thế nào?

A. Diễn ra ngang bằng.

B. Diễn ra nhanh hơn.

C. Diễn ra chậm hơn một chút.

D. Diễn ra chậm hơn nhiều.

Câu 113 : Hô hấp là quá trình như thế nào?

A. ôxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.

B. ôxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.

C. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.

D. ôxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích lũy năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. 

Câu 114 : Nhận định nào sau đâu không phải là đặc điểm của bề mặt trao đổi khí?

A. Bề mặt trao đổi khí phải khô ráo, thông thoáng.

B. Bề mặt trao đổi khí phải rộng.

C. Bề mặt trao đổi khí phải mỏng.

D. Bề mặt trao đổi khí phải có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.

Câu 115 : Tập tính sinh sản của động vật thuộc loại tập tính nào?

A. Số ít là tập tính bẩm sinh.

B. Phần lớn tập tính tự học.

C. Phần lớn là tập tính bẩm sinh.

D. Toàn là tập tính tự học.

Câu 116 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 1

Câu 117 : Vai trò nào sau đây là một trong những vai trò của hoocmôn tirôxin?

A. Kích thích phát triển xương.

B. Gây biến thái từ nòng nọc thành ếch.

C. Gây biến thái sâu bướm thành bướm trưởng thành.

D. Kích thích phân hóa tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp.

Câu 118 : Testostêrôn được sinh sản ra ở đâu?

A. Tuyến giáp.

B. Buồng trứng.

C. Tinh hoàn.

D. Tuyến yên

Câu 119 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt?

A. Manh tràng phát triển.

B. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.

C. Ruột ngắn hơn thú ăn thực vật.

D. Dạ dày đơn.

Câu 120 : Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?

A. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA.

B. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại.

C. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.

D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh.

Câu 121 : Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?

A. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển.

B. Tiết kiệm vật liệu di truyền sử dụng cả hai tinh tử.

C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội 3n.

D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi, hình thành cá thể mới.

Câu 122 : Sự ra hoa ở thực vật chịu sự chi phối của các nhân tố nào sau đây?

A. (2), (3) và (4)

B. (1), (3) và (4)

C. (1), (2), (3) và (4)

D. (1), (2) và (3)

Câu 124 : Ở bướm, hoocmôn ecđixơn có vai trò gì?

A. Chỉ ức chế quá trình hoá bướm thành nhộng.

B. Gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm.

C. Ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm.

D. Gây lột xác và kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

Câu 126 : Phương pháp chiết cành là gì?

A. cắt một cành vùi xuống đất cho mọc rễ.

B. kết hợp cành của hai cây khác nhau.

C. bóc vỏ, bọc đất cho ra rễ rồi chặt đem trồng.

D. kết hợp cành của hai cây cùng giống.

Câu 127 : Vai trò của auxin đối với sự hướng sáng của thân cây là gì?

A. kích thích sự tăng trưởng của các tế bào ở phía tối của thân cây làm cho cây hướng về nguồn sáng.

B. làm cho các tế bào ở phía tối của cây co lại.

C. làm cho các tế bào ở phía sáng của cây ngừng phân chia.

D. kích thích sự tăng trưởng của các tế bào ở phía sáng của cây làm cho cây hướng về nguồn sáng.

Câu 128 : Cơ chế chung của các hình thức sinh sản vô tính là gì?

A. Nguyên phân.

B. Giảm phân và thụ tinh.

C. Không tạo thành giao tử.

D. Tế bào con 2n.

Câu 129 : Sự ra hoa của thực vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Điều kiện nhiệt độ, lượng phân bón và loại phân bón.

B. Điều kiện nhiệt độ và hoocmôn florigen.

C. Điều kiện nhiệt độ và cường độ ánh sáng.

D. Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm môi trường.

Câu 130 : Hình thức sinh của rêu và dương xỉ là gì?

A. sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn giao tử thể và thể giao tử.

B. sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn giao tử thể và bào tử thể.

C. sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn bào tử thể và thể bào tử.

D. sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn bào tử thể và túi bào tử.

Câu 131 : Hô hấp ngoài là gì?

A. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang.

B. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt toàn cơ thể.

C. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở phổi.

D. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, da…

Câu 132 : Lưỡng cư sống được cả dưới nước và trên cạn vì sao?

A. nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.

B. da luôn cần ẩm ướt.

C. chúng vừa hô hấp được bằng da vừa hô hấp được bằng phổi.

D. vừa bơi được dưới nước, vừa nhảy được ở trên cạn.

Câu 133 : Mao mạch là gì?

A. những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào.

B. những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.

C. những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.

D. những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào.

Câu 134 : Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở có đặc điểm gì?

A. Áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.

B. Áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.

C. Áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.

D. Áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.

Câu 135 : Sự tuần hoàn máu trong hệ tuần hoàn kín diễn ra theo trình tự nào?

A. Tim → Động Mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch → Tim.

B. Tim → Động Mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim.

C. Tim → Mao mạch → Động Mạch → Tĩnh mạch → Tim.

D. Tim → Tĩnh mạch → Mao mạch → Động Mạch → Tim.

Câu 136 : Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim là gì?

A.  0,9 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.

B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.

C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây. 

D. 0,7 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.

Câu 137 : Sinh sản sinh dưỡng ở thực vật là quá trình như thế nào?

A. tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.

B. tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.

C. tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.

D. tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.

Câu 138 : Máu được lưu thông trong hệ mạch là nhờ yếu tố nào?

A. Sự chênh lệch vận tốc máu.

B. Sự va chạm của các tế bào máu.

C. Co bóp của mạch.

D. Sức đẩy của tim khi tim co.

Câu 139 : Ở thực vật có hai loại hướng động chính là gì?

A. Hướng động dương và hướng động âm.

B. Hướng động dương và hướng tiếp xúc. 

C. Hướng động âm và hướng trọng lực

D. Hướng động âm và hướng sáng.

Câu 140 : Ứng động (vận động cảm ứng) là hình thức phản ứng của cây như thế nào?

A. trước nhiều tác nhân kích thích.

B. trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng. 

C. trước tác nhân kích thích không định hướng.

D. trước tác nhân kích thích không ổn định.

Câu 141 : Ở người, chứng huyết áp thấp biểu hiện khi nào?

A. Huyết áp tâm trương < 60mmHg.

B. Huyết áp tâm trương < 70mmHg. 

C. Huyết áp tâm trương < 80mmHg.

D. Huyết áp tâm trương < 90mmHg.

Câu 142 : Nếu trẻ em thiếu Iốt sẽ dẫn đến hậu quả nào?

A. Chậm lớn, trí tuệ kém.

B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.

C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.

D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.

Câu 143 : Phản xạ là gì?

A. phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên. 

B. ngoài cơ thể phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể.

C. phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.

D. phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích bên ngoài cơ thể.

Câu 144 : Xinap là gì?

A. diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.

B. diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.

C. diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.

D. diện tiếp xúc chỉ giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào cơ, tế bào tuyến…).

Câu 145 : Xung thần kinh là gì?

A. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động.

B. sự xuất hiện điện thế hoạt động.

C. thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động.

D. thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động.

Câu 146 : Ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển, quá trình hình thành tập tính học được chính là gì?

A. sự hình thành tế bào thần kinh mới.

B. quá trình nối các tế bào với nhau.

C. quá trình nối lại mối liên hệ cũ giữa các nơron.

D. quá trình hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.

Câu 147 : Có thể xác định tuổi của cây thân gỗ dựa vào bộ phận nào?

A. tầng sinh mạch.

B. vòng năm.

C. các mô phân sinh.

D. tầng sinh vỏ.

Câu 148 : Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmon sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả nào?

A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí  tuệ kém.

B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.

C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.

D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.

Câu 149 : Nhân tố bên trong điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là gì?

A. nơi ở.

B. hoocmon.

C. thức ăn.

D. nhiệt độ và ánh sáng.

Câu 150 : Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào?

A. Rêu, dương xỉ.

B. Rêu, cây hạt trần.

C. Quyết, cây hạt kín.

D. Quyết, cây hạt trần.

Câu 151 : Đối tượng nào sau đakhông có hiện tượng sinh sản vô tính?

A. Cây rêu

B. Cây tre

C. Cây gừng

D. Cây ngô

Câu 152 : Trong sinh sản hữu tính ở thực vật, các cây con được sinh ra mang đặc tính ra sao?

A. Giống nhau và có sự thích nghi với môi trường sống thay đổi

B. Khác nhau và có sự thích nghi với môi trường sống thay đổi

C. Giống nhau và có sự thích nghi tốt với môi trường sống ổn định

D. Khác nhau và có sự thích nghi với môi trường sống ổn định

Câu 153 : Điều nào sau đây không đúng với sinh đẻ có kế hoạch?

A. Khoảng cách sinh con

B. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái

C. Thời điểm sinh con

D. Số con

Câu 154 : Sử dụng bao cao su nhằm mục đích nào?

A. Không cho tinh trùng gặp trứng và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục

B. Không cho trứng chín, rụng và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục

C. Cản trở hình thành hợp tử và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục

D. Cản trở sự phát triển của phôi thai và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục

Câu 155 : Điều nào không đúng khi nói về nuôi cấy mô tế bào thực vật?

A. Tạo ra thế hệ sau có thêm nhiều tính trạng tốt

B. Dựa trên tính toàn năng của tế bào

C. Sản xuất ra các giống cây sạch bệnh

D. Có thể nhân nhanh các giống cây

Câu 157 : Vì sao thời kì mang thai không có trứng chín và rụng?

A. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

B. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

D. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

Câu 158 : Nhóm động vật nào có hình thức sinh sản nảy chồi?

A. Ruột khoang, giun dẹp

B. Bọt biển, giun dẹp

C. Nguyên sinh

D. Bọt biển, ruột khoang

Câu 159 : Tirôxin được sản sinh ra ở cơ quan nào?

A. Tuyến yên.

B. Tuyến giáp.

C. Tinh hoàn.

D. Buồng trứng.

Câu 160 : Vì sao sâu bướm phá hại cây trồng nghiêm trọng hơn bướm trưởng thành?

A. Vì sâu bướm có cấu tạo kiểu miệng nghiền nên có thể sử dụng hầu hết các bộ phận của cây.

B. Vì sâu bướm chưa có cánh, không di chuyển đi xa nên thức ăn chủ yếu phải lá cây.

C. Vì ống tiêu hóa của sâu bướm thiếu enzim xenlulaza nên hiệu quả tiêu hóa thấp, đòi hỏi phải ăn nhiều lá cây để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng.

D. Vì ống tiêu hóa của sâu bướm có đầy đủ các loại enzim nên khả năng sử dụng các bộ phận của cây rất lớn.

Câu 163 : Trong sinh sản hữu tính ở thực vật, các cây con được sinh ra mang đặc tính gì?

A. Giống nhau và có sự thích nghi với môi trường sống thay đổi

B. Khác nhau và có sự thích nghi với môi trường sống thay đổi

C. Giống nhau và có sự thích nghi tốt với môi trường sống ổn định

D. Khác nhau và có sự thích nghi với môi trường sống ổn định

Câu 164 : Trong hình thức trinh sinh ở ong không có sự tham gia của yếu tố nào?

A. Không cần sự tham gia của giao tử đực

B. Không cần sự tham gia của giao tử cái

C. Chỉ sinh ra những cá thể ong thợ

D. Không có quá trình giảm phân

Câu 166 : Cho các biện pháp sau:

A. (1), (2) và (3)

B. (2), (3) và (4)

C. (1), (3) và (4)

D. (1), (2) và (4)

Câu 167 : Điều không đúng với sinh đẻ có kế hoạch là điều chỉnh yếu tố nào?

A. Khoảng cách sinh con

B. Sinh con trai hay con gái

C. Thời điểm sinh con

D. Số con

Câu 168 : Sử dụng bao cao su nhằm mục đích nào sau đây?

A. Không cho tinh trùng gặp trứng và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục

B. Không cho trứng chín, rụng và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục

C. Cản trở hình thành hợp tử và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục

D. Cản trở sự phát triển của phôi thai và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục

Câu 169 : Điều nào dưới đây không đúng khi nói về nuôi cấy mô tế bào thực vật?

A. Tạo ra thế hệ sau có thêm nhiều tính trạng tốt

B. Dựa trên tính toàn năng của tế bào

C. Sản xuất ra các giống cây sạch bệnh

D. Có thể nhân nhanh các giống cây

Câu 170 : Cho các tập tính sau:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 173 : Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà con non có các đặc điểm ra sao?

A. đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành.

B. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.

C. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.

D. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.

Câu 174 : Cho các nhận định sau

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 175 : Thời kì mang thai không có trứng chín và rụng là vì sao?

A. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

B. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

D. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

Câu 176 : Hình thức sinh sản nảy chồi gặp ở nhóm động vật nào?

A. Ruột khoang, giun dẹp

B. Bọt biển, giun dẹp

C. Nguyên sinh

D. Bọt biển, ruột khoang

Câu 177 : Tirôxin được sản sinh ra ở đâu?

A. Tuyến yên

B. Tuyến giáp

C. Tinh hoàn

D. Buồng trứng.

Câu 178 : Sinh sản theo kiểu giao phối tiến hóa hơn sinh sản vô tính là vì sao?

A. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.

B. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.

C. Thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi của điều kiện môi trường.

D. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường.

Câu 179 : Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào?

A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → Tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.

B. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử →  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.

C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn →  Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.

D. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử →  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → Tế bào sinh sản nguyên phân1 lần tạo 2 giao tử đực.

Câu 180 : Tại sao sâu bướm phá hại cây trồng nghiêm trọng hơn bướm trưởng thành?

A. Vì sâu bướm có cấu tạo kiểu miệng nghiền nên có thể sử dụng hầu hết các bộ phận của cây.

B. Vì sâu bướm chưa có cánh, không di chuyển đi xa nên thức ăn chủ yếu phải lá cây.

C. Vì ống tiêu hóa của sâu bướm thiếu enzim xenlulaza nên hiệu quả tiêu hóa thấp, đòi hỏi phải ăn nhiều lá cây để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng.

D. Vì ống tiêu hóa của sâu bướm có đầy đủ các loại enzim nên khả năng sử dụng các bộ phận của cây rất lớn.

Câu 182 : Tại sao vào những ngày mùa đông cần cho gia súc non ăn nhiều thức ăn hơn để chúng có thể sinh trưởng và phát triển bình thường?

A. Đối với gia súc non, mùa đông ăn nhiều mới đủ để cung cấp năng lượng cho sự phát triển bộ xương - hệ cơ.

B. Đối với gia súc non, mùa đông ăn nhiều mới đủ chất để phát triển bộ xương do ít ánh sáng.

C. Đối với gia súc non, mùa đông lạnh giá gây mất nhiều nhiệt, nếu không tăng khẩu phần ăn sẽ làm chậm quá trình sinh trưởng.

D. Đối với gia súc non, mùa đông lạnh giá ăn nhiều mới đủ năng lượng để chống rét.

Câu 183 : Điện thế hoạt động là gì?

A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực.

B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.

C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực.

D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực.

Câu 184 : Sinh trưởng thứ cấp là gì?

A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.

B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.

C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.

D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.

Câu 186 : Người ta đã nuôi cấy da người để chữa cho các bệnh nhân bị bỏng da. Đây là hình thức:

A. Sinh sản nảy chồi.

B. Nuôi mô sống.

C. Nhân bản vô tính.

D. Sinh sản phân mảnh.

Câu 187 : Ý nghĩa của sự biến thái trong vòng đời sinh vật là gì?

A. biến đổi sâu sắc về hình dạng và cấu tạo cơ thể của sinh vật.

B. sự biến đổi cấu tạo cơ thể cho phù hợp với điều kiện môi trường.

C. sự thích nghi cao độ với môi trường sống trong từng giai đoạn thích hợp.

D. tác động của môi trường làm biến đổi sâu sắc cấu tạo cơ thể một số loài sinh vật.

Câu 188 : Kết quả của sinh trưởng thứ cấp ở thực vật là gì?

A. Hình thành tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây thứ cấp.

B. Hình thành biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp.

C. Hình thành tầng biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây thứ cấp.

D. Hình thành gỗ sơ cấp, tầng sinh bần, mạch rây thứ cấp, gỗ lõi, gỗ dác.

Câu 190 : Con người có thể thúc đẩy sự ra hoa của thực vật bằng cách nào?

A. ngắt ngọn.

B. bón phân đạm.

C. tưới nước.

D. làm tươi xốp đất.

Câu 192 : Cho các hiện tượng ở ếch như sau:

A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6) → (7) → (8).

B. (2) → (4) → (5) → (1) → (6) → (7) → (8) → (3).

C. (2) → (4) → (5) → (7) → (1) → (6) → (3) → (8).

D. (1) → (6) → (4) → (5) → (7) → (8) → (3) → (2).

Câu 193 : Những biến đổi xảy ra trong hạt khi hạt nảy mầm là gì?

A. các chất đơn giản tổng hợp thành chất phức tạp.

B. hạt vẫn còn trong giai đoạn ngủ.

C. lượng enzim trong hạt gia tăng.

D. lượng enzim trong hạt giảm xuống.

Câu 194 : Tại sao các cây cau, mía, tre,... có đường kính ngọn và gốc ít chệnh lệch so với các cây thân gỗ?

A. Cây cau, mía, tre,... không có mô phân sinh bên, cây thân gồ thì có mô phân sinh bên.

B. Mô phân sinh của cây cau, mía, tre,..., chi hoạt động đến một giai đoạn nhất định thì dừng lại.

C. Cây thân gỗ có chu kì sống dài nên kích thước gốc càng ngày càng lớn.

D. Cây cau, mía, tre,... có giai đoạn ngừng sinh trưởng còn cây thân gỗ thì không.

Câu 195 : Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản bằng bộ phận nào?

A. lóng

B. đỉnh sinh trưởng

C. rễ phụ

D. thân rễ

Câu 196 : Nguyên nhân gây ra sự biến đổi màu sắc và thành phần hoá học trong quá trình chín của quả là do đâu?

A. do nồng độ auxin trong quả.

B. do sự tác động của nhiệt độ môi trường.

C. do hàm lượng CO2 trong quả cao.

D. do sự tống hợp êtilen trong quả.

Câu 198 : Sâu có hại nhưng bướm có lợi cho con người vì sao?

A. sâu ăn lá, sâu đục thân ; bướm hút mật giúp hoa thụ phấn.

B. sâu ăn lá, sâu đục thân ; bướm hút mật hại hoa không thụ phấn.

C. sâu cho cảm giác ghê sợ ; bướm tạo cảm giác thích thú.

D. bướm đẻ trứng, trứng nở ra sâu nên cả sâu và bướm đều có hại.

Câu 199 : Vì sao nòng nọc có thể phát triển thành ếch, nhái?

A. Tuyến yên tiết tirôxin biến nòng nọc thành ếch nhái.

B. Tuyến giáp tiết tirôxin biến nòng nọc thành ếch nhái.

C. Tuyến giáp tiết juvenin biến nòng nọc thành ếch nhái.

D. Tuyến yên tiết juvenin biến nòng nọc thành ếch nhái.

Câu 200 : Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là để làm gì?

A. cành ghép không bị lung lai và không bị rơi khi bị tác động của gió.

B. nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài.

C. dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép.

D. dòng mạch rây dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247