A. Tần
B. Hán
C. Sở
D. Triệu
A. Năm 221 TCN
B. Năm 212 TCN
C. Năm 206 TCN
D. Năm 122 TCN
A. Vương
B. Hoàng đế
C. Đại đế
D. Thiên tử
A. Thừa tướng và Thái úy
B. Tể tướng và Thái úy
C. Tể tưởng và Thừa tướng
D. Thái úy và Thái thú
A. phủ, huyện
B. quận, huyện
C. tỉnh, huyện
D. tỉnh, đạo
A. Nông dân giàu có
B. Nông nô
C. Nông dân tự canh
D. Nông dân lĩnh canh
A. Địa chủ
B. Nông dân tự canh
C. Nông dân lĩnh canh
D. Lãnh chúa
A. Tài sản nói chung
B. Ruộng đất
C. Vàng bạc
D. Công cụ sở hữu
A. quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã
B. quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nông dân tự canh
C. quan hệ bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô
D. quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh
A. quan hệ vua – tôi được xác lập
B. vua Tần xưng là Hoàng đế
C. quan hệ bóc lột địa tô của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh được xác lập
D. quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã được xác lập
A. Thời nhà nước Văn Lang
B. Cuối thời Văn Lang và thời Âu lạc
C. Thời kì tiền Văn Lang – Âu Lạc
D. Thời Bắc thuộc
A. Trong xã hội hình thành hai giai cấp cơ bản là địa chủ và nông dân lĩnh canh
B. Chế độ phong kiến Trung Quốc hình thành và bước đầu được củng cố
C. Đây là chế độ quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền
D. Hai triều đại này điều thực hiện chính sách bành trướng, mở rộng lãnh thổ
A. một triều đại ngoại tộc
B. triều đại phong kiến dân tộc
C. thời kì phát triển đỉnh cao của chế độ phong kiến
D. triều đại được thành lập từ phong trào khởi nghĩa nông dân
A. làm cho chế độ phong kiến Trung Quốc ngày càng trì trệ
B. làm cho các mâu thuẫn trong xã hội ngày càng gia tăng
C. gây nên nhiều cuộc xung đột kịch liệt với thương nhân châu Âu
D. tạo điều kiện cho tư bản phương Tây nhòm ngó, xâm lược Trung Quốc
A. Do Trung Quốc không phát triển theo đúng mô hình của các nước phương Tây
B. Quan hệ sản xuất phong kiến lỗi thời vẫn được duy trì chặt chẽ ở Trung Quốc
C. Chế độ cai trị độc đoán của chính quyền phong kiến chuyên chế
D. Những mầm mống của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành yếu ớt
A. Giữ quan hệ hữu hảo, thân thiện với các nước láng giềng
B. Thực hiện chính sách “Đại Hán”, đẩy mạnh xâm lược để mở rộng lãnh thổ
C. Chinh phục thế giới thông qua các “con đường tơ lụa”
D. Liên kết với các nước lớn, chinh phục các nước nhỏ, yếu
A. Trở thành đối tượng liên minh của Trung Quốc trong quá trình xâm lược
B. Trở thành đối tượng xâm lược của tất cả các triều đại phong kiến ở Trung Quốc
C. Trở thành đối tượng xâm lược của một số triều đại phong kiến ở Trung Quốc
D. Đất nước không phát triển được do các triều đại Trung Quốc liên tục xâm lấn
A. Triều Tần
B. Triều Hán
C. Triều Đường
D. Triều Minh
A. Tần
B. Hán
C. Đường
D. Minh
A. Hán
B. Đường
C. Minh
D. Thanh
A. Thủy hử
B. Tây du kí
C. Hồng lâu mộng
D. Tam quốc diễn nghĩa
A. Khổng Tử
B. Mạnh Tử
C. Tuân Tử
D. Trang Tử
A. Tần
B. Hán
C. Đường
D. Minh
A. Quan niệm về quan hệ giữa vua – tôi, cha – con, vợ - chồng.
B. Đề cao quyền bình đẳng nam - nữ trong xã hội
C. Đề xướng con người phải tu nhân, rèn luyện đạo đức
D. Giáo dục con người phải thực hiện đúng bổn phận với quốc gia, với gia đình
A. Là công cụ sắc bén phục vụ cho nhà nước phong kiến tập quyền
B. Phù hợp với tư tưởng đạo đức truyền thống của người phương Đông
C. Nội dung tư tưởng có tính tiến bộ, nhân văn hơn hẳn
D. Có tác dụng giáo dục con người phải thực hiện bổn phận
A. Tư Mã Thiên
B. La Quán Trung
C. Thi Nại Am
D. Ngô Thừa Ân
A. thơ
B. kinh kịch
C. tiểu thuyết
D. sử thi
A. thơ
B. kịch nói
C. kinh kịch
D. tiểu thuyết
A. phương pháp luyện sắt, men gốm, la bàn, thuốc súng
B. phương pháp luyện sắt, đúc súng, thuốc súng, làm men gốm
C. giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng
D. giấy, kĩ thuật in, luyện sắt, thuốc súng
A. Vua, quan lại, địa chủ thuộc giai cấp thống trị và là lực lượng sản xuất chính trong xã hội Trung Quốc
B. Xã hội phân chia thành nhiều giai cấp, nông dân là lực lượng sản xuất chính và phải chịu mọi gánh nặng xã hội
C. Ruộng đất chi phối mọi mối quan hệ xã hội
D. Phản ánh các mối quan hệ xã hội chằng chéo, phức tạp
A. Các thế lực cát cứ tranh giành quyền lực lẫn nhau
B. Mâu thuẫn xã hội gay gắt, nông dân khắp nơi nổi dậy đấu tranh
C. Nạn ngoại xâm đe dọa độc lập của đất nước
D. Các triều Tần, Hán suy yếu rồi sụp đổ
A. nhà nước thực hiện giảm tô thuế, bớt sưu dịch
B. nhà nước thực hiện chế độ quân điền
C. nhà nước thực hiện chế độ tô, dung, điệu
D. áp dụng kĩ thuật canh tác mới vào sản xuất
A. chế độ quân điền
B. chế độ tỉnh điển
C. chế độ tô, dung, điệu
D. chế độ lộc điền
A. nộp tô, dung cho nhà nước
B. với nhà nước theo chế độ tô, dung, điệu
C. đi lao dịch cho nhà nước
D. nộp thuế cho nhà nước
A. Các tác phường luyện sắt, đóng thuyền có hàng chục người làm việc
B. Các tuyến giao thông được mở mang phục vụ nhu cầu sản xuất
C. “Con đường tơ lụa” trên bộ và trên biển được thiết lập và mở mang phục vụ nhu cầu sản xuất
D. Đã thành lập các phường hội và thương hội chuyên sản xuất và buôn bán sản phẩm thủ công
A. tập trung quyền lực tuyệt đối vào tay Hoàng đế
B. cử người thân tín cai quản các địa phương
C. cử công thần giữ chức Tiết độ sứ
D. xóa bỏ chế độ tiến cử quan lại
A. Tuyển chọn quan lại từ con em của quý tộc
B. Tuyển chọn cả con em địa chủ thông qua khoa cử
C. Bãi bỏ chế độ tiến cử, tất cả đều phải trải qua thi cử
D. Thông qua thi cử tự do cho mọi đối tượng
A. Chính quyền phong kiến được củng cố và hoàn thiện hơn
B. Kinh tế phát triển tương đối toàn diện
C. Mở rộng lãnh thổ thông qua xâm lược các nước láng giềng
D. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao
A. Trần Thắng
B. Triệu Khuông Dẫn
C. Chu Nguyên Chương
D. Hoàng Sào
A. Nhà Kim
B. Nhà Mông Cổ
C. Nhà Nguyên
D. Nhà Thanh
A. Ở địa phương, chia đất nước thành các tỉnh
B. Bỏ các chức Thừa tướng, Thái úy, thành lập 6 bộ
C. Ban hành chế độ thi cử chặt chẽ, quy củ để tuyển chọn quan lại
D. Hoàng đế tập trung quyền hành, trực tiếp nắm quân đội
A. xuất hiện nhiều xưởng thủ công lớn
B. thành thị mọc lên rất nhiều và rất phồn thịnh
C. xây dựng hoàn chỉnh bộ máy quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền
D. kinh tế hàng hóa phát triển, mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện
A. Khởi nghĩa Trần Thắng – Ngô Quang
B. Khởi nghĩa Chu Nguyên Chương
C. Khởi nghĩa Lý Tự Thành
D. Khởi nghĩa Triệu Khuông Dẫn
A. 1, 3, 2
B. 3, 1, 2
C. 2, 3, 1
D. 2, 1, 3
A. 1 – b; 2 – a; 3 – d; 4 – c.
B. 1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 – b.
C. 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d.
D. 1 – b; 2 – a; 3 – c; 4 – d.
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 4, 3, 1
C. 4, 3, 2, 1
D. 2, 4, 1, 3
A. Triều đại phong kiến suy sụp, mâu thuẫn xã hội sâu sắc, đời sống của người nông dân quá cực khổ
B. Sự tranh giành quyền lực giữa các thế lực phong kiến, đời sống người nông dân quá khổ cực
C. Mâu thuẫn xã hội sâu sắc, các thế lực ngoại bang xâm lược, đời sống người dân quá khổ cực
D. Nhà nước không chăm lo đến đời sống của nông dân nên nông dân vô cùng khổ cực
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247