Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Tiếng anh Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh Hệ Chuyên trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc năm 2015-2016 (Có lời giải chi tiết)

Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh Hệ Chuyên trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc năm 2015-2016 (Có lời...

Câu 1 : The tourists  asked  me             to themuseum.     B – how to do something (câu hỏi cách thức làm một việc gì.) => how to get to the museum (cách để đến viện bảo tàng như thế nào) => cụm từ hợp nghĩa và ngữ pháp nhất. (Hoặc có thể sử dụng “How they could get to the museum.) D – look forward + to + V-ing (Trông đợi làm gì). B – đây là điều trong tương lai chắc chắn sẽ xảy ra => mệnh đề sau ‘when’ dùng thì hiện tại đơn (nhưng mang nghĩa của tương lai). Chủ ngữ ‘everyone’ là chủ ngữ số ít => ‘arrives’. A – win prizes (giành được giải thưởng). D – could have done something (đã có thể làm gì nhưng không làm trong quá khứ.) “Chơi bóng trong trong phòng là một ý kiến tồi tệ. Bạn có thể đã làm vỡ kính.” Mệnh đề sau có nghĩa tương đồng với mệnh đề trước => ‘due to’ (bởi vì) + noun/V-ing  là hợp nghĩa nhất. B – ‘for a while’ (trong một lúc) là một cụm từ cố định. A – ‘have room for’ (có chỗ trống cho cái gì). B – ‘in case’ (trong trường hợp) là hợp nghĩa nhất. Người này cũng không biết người kia có về nhà sớm hơn bình thường không, => ‘in case’. A – ‘come up with’ (hòa hợp với) là một cụm động từ (phrasal verb). C – ‘by chance’ (tình cờ) là cụm từ cố định. D – ‘multicultural’ (tính đa dạng văn hóa) là hợp nghĩa nhất. D –  borrow money from somebody (mượn tiền từ ai.) A – be made to do something (bị bắt làm gì đó.) D – ‘do’ được sử dụng cho những công việc, nhiệm vụ ai cũng có thể làm được, hoặc để thay thế cho những động từ đã xác định. Ở đây ‘do’ thay thế cho ‘wash’. B – ‘give out’ (phân phát, chia) là cụm động từ (phrasal verb). D – ‘to my mind’ = in my opinion (theo ý kiến của tôi) là cụm từ cố định. D – ‘make mistakes’ (phạm sai lầm) là cụm từ cố định. C – sau ‘that’ là mệnh đề => ‘there are more people…”. D – đại từ quan hệ (relative clause) ‘that’ thay thế cho chủ thể là sự vật, hiện tượng (‘system’) => dùng ‘that’

A how could they get 

B how to get     

C could they get    

D how they get

Câu 2 : We are really looking forward            the competition.  

A entering 

B to enter      

C enter    

D to entering

Câu 3 : The meeting will start when everyone             .  

A will arrive     

B arrives     

C is arriving   

D will have arrived

Câu 4 : Janet has          several prizes for her singing.  

A won    

B gained    

C made       

D taken

Câu 5 : Playing ball in the classroom was a bad idea, boys. You could               a window.

A broke       

B have been breaking    

C be breaking   

D have broken

Câu 6 :           my shyness, they refused to give me the job as a receptionist.  

A Despite    

B As for      

C Due to  

D Instead of

Câu 10 : I couldn’t           her. She is a fast runner.   

A come up with    

B catch up with   

C bring back      

D get away

Câu 11 : Luke came across this old coin by             while cleaning the attic.  

A surprise     

B oneself       

C chance   

D force

Câu 13 : I borrowed the money            the bank.  

A to  

B of    

C for     

D from

Câu 14 : The robber was made             where he had hidden the money.  

A to confess  

B confess   

C confessing    

D to confessing

Câu 16 : Would you like to help me             these photocopies?  

A carry out      

B give out     

C bring along    

D come across

Câu 17 : To my       , the washing machine helps lighten women’s hard work.  

A belief     

B way     

C opinion    

D mind

Câu 18 : Be careful not to           silly mistakes.  

A do     

B set      

C have     

D make

Câu 19 : Studies indicate that           collecting art today than ever before.  

A there more people     

B more people that are

C there are more people        

D people there are more

Câu 20 : Every computer consists of a number of systems              together.

A who work      

B work  

C they work   

D that work

Câu 21 : Many television newscastersmake the public an eyewitness to the newsby means of on-the- spot, alive report.    

A Many television   

B an eyewitness       

C by means of     

D alive report.

Câu 22 : It may beargued thatmodern presidents have far great responsibilities than their predecessors did.    

A may be argued       

B great    

C their             

D did

Câu 23 : He is such a friend person. He greets me with a smile every time I see him.    

A friend               

B greets      

C a smile         

D time

Câu 24 : Anyone reproducing copyrighted works withoutpermission of theholdersof the    copyrights arebreaking the law.    

A reproducing         

B without permission         

C the holders of      

D are breaking

Câu 25 : Hardly he had got downstairs when the phone stopped ringing.  

A he had 

B downstairs 

C when         

D ringing

Câu 26 : ________

A Click để xem đáp án

Câu 27 : ________

A Click để xem đáp án

Câu 28 : ________

A Click để xem đáp án

Câu 29 : ________

A Click để xem đáp án

Câu 30 : ________

A Click để xem đáp án

Câu 31 : ________

A Click để xem đáp án

Câu 32 : ________

A Click để xem đáp án

Câu 33 : ________

A Click để xem đáp án

Câu 34 : ________

A Click để xem đáp án

Câu 35 : ________

A Click để xem đáp án

Câu 36 : _____

A Click để xem đáp án

Câu 37 : _____

A Click để xem đáp án

Câu 38 : _____

A Click để xem đáp án

Câu 39 : _____

A Click để xem đáp án

Câu 40 : _____

A Click để xem đáp án

Câu 41 : _____

A Click để xem đáp án

Câu 42 : _____

A Click để xem đáp án

Câu 43 : _____

A Click để xem đáp án

Câu 44 : _____

A Click để xem đáp án

Câu 45 : _____

A Click để xem đáp án

Câu 46 : __________    

A   where

B what

C whether

D as to

Câu 47 : __________

A cause

B lead

C produce

D bring

Câu 48 : __________  

A enable

B make

C able

D let

Câu 49 : __________

A risky

B secure

C unhealthy

D safe

Câu 50 : __________

A investigated

B demonstrated

C caused

D produced

Câu 51 : __________

A by

B on

C through

D about

Câu 52 : _________

A   Though

B Additionally

C However

D While

Câu 53 : __________  

A if

B for

C when

D with

Câu 54 : __________

A amounts 

B periods   

C quantities    

D intervals

Câu 55 : __________

A fact   

B opposite      

C way 

D truth

Câu 56 : What is one disadvantage of organic food?    

A No one knows their effect on people’s health and the environment.

B They often cost more than conventionally grown foods.

C Organic foods aren’t readily available.

D They don’t taste as good as other types of food.

Câu 57 : The word “that” in paragraph 1 refers to               .    

A new stores      

B opening up    

C aisles      

D organic products

Câu 58 : What has made organic food grow in popularity these days?  

A Organic products’ low prices.

B Concerns about the safety of conventionally grown food.

C The increase in the number of organic food stores.

D Customers’ love for organic food.

Câu 59 : The word “result in” in paragraph 2 is closest in meaning to                .

A result from   

B lead to   

C deprive of  

D manufacture

Câu 60 : Which of the following is a criterion for certification of organic food?

A It must have a minimum standard for taste and appearance

B No artificial substances can be used in growing the food.

C Organic food must be grown in special areas.

D They must be sold at a special price in supermarkets.

Câu 61 : Who would most likely determine if something is considered organic?         

A An individual farmer raising corn  

B Scientists doing agricultural research     

C A consumer advocacy group

D The Ministry of Agriculture

Câu 62 : What is one problem with conventional farming? 

B The surplus of food grown is too large.

C The market for crops becomes imbalanced.

D Farmers can’t get enough supplies.

Câu 63 : What is one benefit of growing organic food?

A There is more stability in food prices.

B Those who grow the food are healthier.

C People are able to eat more.

D The food supply is predictable

Câu 64 : The word “offset” in paragraph 3 could be best replaced by                 .  

A upset      

B worsened    

C balanced   

D destroyed

Câu 65 : What is the author’s tone in this passage?

A positive     

B critical     

C disbelieving 

D tragic

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247