ôn tập chủ đề 1

Câu 1 : Hãy chọn những từ ( cụm từ )  thích hợp điền vào chỗ trống :1. ………… dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hoá học ( đơn chất ) hay hai, ba …,kí hiệu hoá học ( hợp chất ) và ………… ở chân mỗi kí hiệu.2. Nguyên tử có cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là : ………, electron, …………

A 1) Công thức hoá học , chỉ số

2) Proton , nơtron 

B 1) Công thức hoá trị , chỉ số

2) Proton , nơtron 

C 1) Công thức hoá học , chỉ số chẵn

2) Proton , nơtron 

D 1) Công thức hoá học , chỉ số lẻ

2) Proton , nơtron 

Câu 2 : Hãy chọn mỗi khái niệm  ở cột (I) sao cho phù hợp với một câu tương ứng ở cột (II)Đáp án: 1 ……; 2 ……; 3 ……; 4 …… ; 5 …… ; 6 ……

A 1 - d; 2 - c ; 3 - e ; 4 - g ; 5 - a ; 6 - f.

B 1 - g; 2 - c ; 3 - a ; 4 - d ; 5 - e ; 6 - f.

C 1 - d; 2 - c ; 3 - a ; 4 - g ; 5 - e ; 6 - f.

D 1 - f; 2 - c ; 3 - a ; 4 - g ; 5 - e ; 6 - d.

Câu 3 : Lưu huỳnh dioxit có CTHH là SO2. Ta nói thành phần phân tử của lưu huỳnh dioxit gồm:

A 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi.

B 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.

C nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi.

D 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.

Câu 4 : Chất có PTK bằng nhau là (biết O = 16, N = 14, S = 32, C = 12)

A O3 và N2

B CO và N2

C SO2 và O2

D NO2 và SO2

Câu 5 : Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?

A Fe(NO3)3, NO, C, S

B Mg, K, S, C, N2

C Fe, NO2, H2O  

D Cu(NO3)2, KCl, HCl

Câu 6 : Phân tử khối của hợp chất N2O5

A 30 đvC

B 44 đvC

C 108 đvC

D 94 đvC

Câu 9 : Công thức hoá học phù hợp  Si(IV) là

A Si4O2.

B SiO2.

C Si2O2.

D Si2O4.

Câu 13 : Lập công thức hoá học theo các bước và tính phân tử khối của các hợp chất.a) Hợp chất gồm sắt (Fe) có hoá trị III và nhóm Sunfat (SO4) có hoá trị IIb) Hợp chất gồm lưu huỳnh (S) có hoá trị VI và nguyên tố oxi (O) có hoá trị II

A a) Fe2(SO4)3 có PTK = 233 đvC; b) S2O4 có PTK = 128 đvC

B a) Fe2(SO4)3 có PTK = 400 đvC; b) SO2 có PTK = 80 đvC

C a) FeSO4 có PTK = 152 đvC; b) S2O4 có PTK = 128 đvC

D a) FeSO4 có PTK = 152 đvC; b) SO2 có PTK = 64 đvC

Câu 14 : Một hợp chất gồm có nguyên tố R và nguyên tố Oxi có công thức hoá học dạng R2O3a) Tính hoá trị của nguyên tố Rb) Biết rằng phân tử R2O3 nặng hợn nguyên tử Canxi 4 lần. Tìm tên nguyên tố R, kí hiệu ?( Cho biết nguyên tử khối : S =32, H = 1, Fe = 56,  O = 16, Ca = 40, N =14 )

A a) hóa trị III; b) R là nguyên tố Sắt (Fe)         

B a) hóa trị VI; b) R là nguyên tố Sắt (Fe)

C a) hóa trị II; b) R là nguyên tố Đồng (Cu)                  

D a) hóa trị III; b) R là nguyên tố Đồng (Cu)

Câu 15 : Hãy chọn những từ ( cụm từ )  thích hợp điền vào chỗ trống :1. ………… dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hoá học ( đơn chất ) hay hai, ba …,kí hiệu hoá học ( hợp chất ) và ………… ở chân mỗi kí hiệu.2. Nguyên tử có cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là : ………, electron, …………

A 1) Công thức hoá học , chỉ số

2) Proton , nơtron 

B 1) Công thức hoá trị , chỉ số

2) Proton , nơtron 

C 1) Công thức hoá học , chỉ số chẵn

2) Proton , nơtron 

D 1) Công thức hoá học , chỉ số lẻ

2) Proton , nơtron 

Câu 16 : Hãy chọn mỗi khái niệm  ở cột (I) sao cho phù hợp với một câu tương ứng ở cột (II)Đáp án: 1 ……; 2 ……; 3 ……; 4 …… ; 5 …… ; 6 ……

A 1 - d; 2 - c ; 3 - e ; 4 - g ; 5 - a ; 6 - f.

B 1 - g; 2 - c ; 3 - a ; 4 - d ; 5 - e ; 6 - f.

C 1 - d; 2 - c ; 3 - a ; 4 - g ; 5 - e ; 6 - f.

D 1 - f; 2 - c ; 3 - a ; 4 - g ; 5 - e ; 6 - d.

Câu 17 : Lưu huỳnh dioxit có CTHH là SO2. Ta nói thành phần phân tử của lưu huỳnh dioxit gồm:

A 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi.

B 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.

C nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi.

D 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.

Câu 18 : Chất có PTK bằng nhau là (biết O = 16, N = 14, S = 32, C = 12)

A O3 và N2

B CO và N2

C SO2 và O2

D NO2 và SO2

Câu 19 : Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?

A Fe(NO3)3, NO, C, S

B Mg, K, S, C, N2

C Fe, NO2, H2O  

D Cu(NO3)2, KCl, HCl

Câu 20 : Phân tử khối của hợp chất N2O5

A 30 đvC

B 44 đvC

C 108 đvC

D 94 đvC

Câu 23 : Công thức hoá học phù hợp  Si(IV) là

A Si4O2.

B SiO2.

C Si2O2.

D Si2O4.

Câu 27 : Lập công thức hoá học theo các bước và tính phân tử khối của các hợp chất.a) Hợp chất gồm sắt (Fe) có hoá trị III và nhóm Sunfat (SO4) có hoá trị IIb) Hợp chất gồm lưu huỳnh (S) có hoá trị VI và nguyên tố oxi (O) có hoá trị II

A a) Fe2(SO4)3 có PTK = 233 đvC; b) S2O4 có PTK = 128 đvC

B a) Fe2(SO4)3 có PTK = 400 đvC; b) SO2 có PTK = 80 đvC

C a) FeSO4 có PTK = 152 đvC; b) S2O4 có PTK = 128 đvC

D a) FeSO4 có PTK = 152 đvC; b) SO2 có PTK = 64 đvC

Câu 28 : Một hợp chất gồm có nguyên tố R và nguyên tố Oxi có công thức hoá học dạng R2O3a) Tính hoá trị của nguyên tố Rb) Biết rằng phân tử R2O3 nặng hợn nguyên tử Canxi 4 lần. Tìm tên nguyên tố R, kí hiệu ?( Cho biết nguyên tử khối : S =32, H = 1, Fe = 56,  O = 16, Ca = 40, N =14 )

A a) hóa trị III; b) R là nguyên tố Sắt (Fe)         

B a) hóa trị VI; b) R là nguyên tố Sắt (Fe)

C a) hóa trị II; b) R là nguyên tố Đồng (Cu)                  

D a) hóa trị III; b) R là nguyên tố Đồng (Cu)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247