A 1) Công thức hoá học , chỉ số
2) Proton , nơtron
B 1) Công thức hoá trị , chỉ số
2) Proton , nơtron
C 1) Công thức hoá học , chỉ số chẵn
2) Proton , nơtron
D 1) Công thức hoá học , chỉ số lẻ
2) Proton , nơtron
A 1 - d; 2 - c ; 3 - e ; 4 - g ; 5 - a ; 6 - f.
B 1 - g; 2 - c ; 3 - a ; 4 - d ; 5 - e ; 6 - f.
C 1 - d; 2 - c ; 3 - a ; 4 - g ; 5 - e ; 6 - f.
D 1 - f; 2 - c ; 3 - a ; 4 - g ; 5 - e ; 6 - d.
A 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi.
B 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi.
D 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
A O3 và N2
B CO và N2
C SO2 và O2
D NO2 và SO2
A Fe(NO3)3, NO, C, S
B Mg, K, S, C, N2
C Fe, NO2, H2O
D Cu(NO3)2, KCl, HCl
A 30 đvC
B 44 đvC
C 108 đvC
D 94 đvC
A III, II
B I, III
C III, I
D II, III
A 1
B 2
C 3
D 4
A Si4O2.
B SiO2.
C Si2O2.
D Si2O4.
A FeSO4
B Fe2SO4
C Fe2(SO4)2
D Fe2(SO4)3
A XY3
B X3Y
C X2Y3
D X2Y2
A 540
B 542
C 544
D 548
A a) Fe2(SO4)3 có PTK = 233 đvC; b) S2O4 có PTK = 128 đvC
B a) Fe2(SO4)3 có PTK = 400 đvC; b) SO2 có PTK = 80 đvC
C a) FeSO4 có PTK = 152 đvC; b) S2O4 có PTK = 128 đvC
D a) FeSO4 có PTK = 152 đvC; b) SO2 có PTK = 64 đvC
A a) hóa trị III; b) R là nguyên tố Sắt (Fe)
B a) hóa trị VI; b) R là nguyên tố Sắt (Fe)
C a) hóa trị II; b) R là nguyên tố Đồng (Cu)
D a) hóa trị III; b) R là nguyên tố Đồng (Cu)
A 1) Công thức hoá học , chỉ số
2) Proton , nơtron
B 1) Công thức hoá trị , chỉ số
2) Proton , nơtron
C 1) Công thức hoá học , chỉ số chẵn
2) Proton , nơtron
D 1) Công thức hoá học , chỉ số lẻ
2) Proton , nơtron
A 1 - d; 2 - c ; 3 - e ; 4 - g ; 5 - a ; 6 - f.
B 1 - g; 2 - c ; 3 - a ; 4 - d ; 5 - e ; 6 - f.
C 1 - d; 2 - c ; 3 - a ; 4 - g ; 5 - e ; 6 - f.
D 1 - f; 2 - c ; 3 - a ; 4 - g ; 5 - e ; 6 - d.
A 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi.
B 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi.
D 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
A O3 và N2
B CO và N2
C SO2 và O2
D NO2 và SO2
A Fe(NO3)3, NO, C, S
B Mg, K, S, C, N2
C Fe, NO2, H2O
D Cu(NO3)2, KCl, HCl
A 30 đvC
B 44 đvC
C 108 đvC
D 94 đvC
A III, II
B I, III
C III, I
D II, III
A 1
B 2
C 3
D 4
A Si4O2.
B SiO2.
C Si2O2.
D Si2O4.
A FeSO4
B Fe2SO4
C Fe2(SO4)2
D Fe2(SO4)3
A XY3
B X3Y
C X2Y3
D X2Y2
A 540
B 542
C 544
D 548
A a) Fe2(SO4)3 có PTK = 233 đvC; b) S2O4 có PTK = 128 đvC
B a) Fe2(SO4)3 có PTK = 400 đvC; b) SO2 có PTK = 80 đvC
C a) FeSO4 có PTK = 152 đvC; b) S2O4 có PTK = 128 đvC
D a) FeSO4 có PTK = 152 đvC; b) SO2 có PTK = 64 đvC
A a) hóa trị III; b) R là nguyên tố Sắt (Fe)
B a) hóa trị VI; b) R là nguyên tố Sắt (Fe)
C a) hóa trị II; b) R là nguyên tố Đồng (Cu)
D a) hóa trị III; b) R là nguyên tố Đồng (Cu)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247