Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Chuyển dịch cơ cấu kinh tế có đáp án

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế có đáp án

Câu 1 : Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là :

A Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

B Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội.

C Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu

D Tốc độ tăng trưởng kinh tế tương đối đồng đều giữa các ngành.

Câu 2 : Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm:

A Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

B Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.

C  Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.

D Khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất

Câu 3 : Trong giai đoạn từ 1990 đến nay, cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng:

A Giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II.

B Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.

C Giảm tỉ trọng khu vực I, khu vực II không đổi, tăng tỉ trọng khu vực III.

D  Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II, tỷ trọng khu vực III không ổn định

 

Câu 4 : Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng : 

A Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

B Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.

C Giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

D Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng.

Câu 5 : Đâu là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I :

A Các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.

B Các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng.

C Ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản.

D  Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp

Câu 7 : Trong khu vực kinh tế công nghiệp- xây dựng có xu hướng

A Giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến.

B  Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác.

C Đa dạng hóa sản phẩm và tăng hiệu quả đầu tư.

D Tăng các loại sản phẩm có giá thành và chất lượng thấp để nâng cao cạnh tranh.

Câu 8 : Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ( theo nghĩa hẹp) của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là :

A Trồng trọt        

B Trồng cây công nghiệp.

C  Chăn nuôi gia súc, gia cầm, thuỷ sản.

D Các dịch vụ nông nghiệp.

Câu 9 : Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?

A Kinh tế tư nhân.

B Kinh tế tập thể.

C Kinh tế Nhà nước.

D Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 10 : Ý nào không đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, ở nước ta đã hình thành:

A Vùng chuyên canh.

B Các vùng động lực phát triển kinh tế.

C Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn

D đặc khu tự trị

Câu 12 : Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu GDP của nước ta phân theo thành phần kinh tế (theo giá thực tế). (Đơn vị : %)Nhận định đúng nhất là : 

A Kinh tế Nhà nước đóng vai trò chủ đạo và vị trí ngày càng tăng.

B Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng quan trọng.

C Kinh tế cá thể có vai trò quan trọng và vị trí ngày càng tăng.

D Kinh tế ngoài quốc doanh (tập thể, tư nhân, cá thể) có vai trò ngày càng quan trọng.

Câu 13 : Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là:

A Chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp.

B Trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp.

C  Dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt.

D Chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp, trồng trọt.

Câu 14 : So với yêu cầu phát triển của đất nước trong giai đoạn hiện nay, tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta diễn ra

A còn chậm nhưng đáp ứng được  

B khá nhanh nhưng chưa đáp ứng được

C còn chậm và chưa đáp ứng được 

D khá nhanh và đã đáp ứng được

Câu 15 : Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất ở nước ta là:

A Đồng bằng sông Hồng.

B  Đồng bằng duyên hải Miền Trung.

C Đồng bằng sông Cửu Long.

D Đông Nam Bộ

Câu 17 : Trong cơ cấu ngành kinh tế trong GDP của nước ta năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là:

A Nông-lâm -ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng,dịch vụ.

B Dịch vụ, nông-lâm -ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng.

C Công nghiệp-xây dựng, dịch vụ, nông-lâm-ngư nghiệp.

D Nông-lâm -ngư nghiệp, dịch vụ, công nghiệp-xây dựng.

Câu 19 : Vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất cả nước là:

A Đồng bằng sông Hồng

B Đồng bằng sông Cửu Long

C Đông Nam Bộ

D Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 20 : Ý kiến phản ánh không đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta:

A  Phù hợp với yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B Tốc độ chuyển dịch nhanh nhưng chưa theo kịp các nước trong khu vực

C Tốc độ chuyển dịch chậm

D Chưa đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong giai đoạn mới.

Câu 21 : Trong giai đoạn từ 1990 đến nay, cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng:

A Giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II.

B Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.

C Giảm tỉ trọng khu vực I, khu vực II không đổi, tăng tỉ trọng khu vực III.

D Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II, tỷ trọng khu vực III không ổn định

Câu 22 : Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng :

A Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

B Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.

C Giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

D Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng.

Câu 23 : Đâu là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I :

A Các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.

B Các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng.

C Ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản.

D Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp

Câu 24 : Trong khu vực kinh tế công nghiệp- xây dựng có xu hướng

A  Giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến.

B Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác.

C Đa dạng hóa sản phẩm và tăng hiệu quả đầu tư.

D Tăng các loại sản phẩm có giá thành và chất lượng thấp để nâng cao cạnh tranh.

Câu 25 : Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?

A Kinh tế tư nhân.      

B Kinh tế tập thể.

C Kinh tế Nhà nước.               

D Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 26 : Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất ở nước ta là:

A Đồng bằng sông Hồng.       

B Đồng bằng duyên hải Miền Trung.

C Đồng bằng sông Cửu Long.            

D Đông Nam Bộ

Câu 27 : Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là (TB)

A Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

B Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội.

C Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu

D Tốc độ tăng trưởng kinh tế tương đối đồng đều giữa các ngành

Câu 28 : Ý nào không đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, ở nước ta đã hình thành:

A Vùng chuyên canh.

B Các vùng động lực phát triển kinh tế.

C Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.

D đặc khu tự trị

Câu 29 : So với yêu cầu phát triển của đất nước trong giai đoạn hiện nay, tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta diễn ra

A  còn chậm nhưng đáp ứng được        

B khá nhanh nhưng chưa đáp ứng được

C còn chậm và chưa đáp ứng được   

D khá nhanh và đã đáp ứng được

Câu 30 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta

A các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành

B cả nước đã hình thành nên các vùng kinh tế trọng điểm

C các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất với quy mô lớn ra đời

D các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động

Câu 31 : Khi nói về chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta sau Đổi mới, đặc điểm nào sau đây không chính xác?

A Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa.

B Cơ cấu kinh tế theo thành phần rất đa dạng.

C Khu vực nông – lâm – ngư vẫn chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng.

D  Tỉ trọng khu vực II tăng nhanh nhất

Câu 32 : Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững cần có

A nhịp độ phát triển kinh tế cao

B nhịp độ phát triển kinh tế cao, cơ cấu kinh tế hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế và vùng lãnh thổ

C cơ cấu kinh tế theo ngành có sự chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá - hiện đại hoá

D nhịp độ phát triển kinh tế cao, tăng cường đầu tư vốn, lao động, tài nguyên trong quá trình sản xuất

Câu 33 : Đây là một tỉnh quan trọng của Đồng bằng sông Hồng nhưng không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ :

A  Hà Tây.   

B Nam Định.       

C Hải Dương.     

D Vĩnh Phúc.

Câu 35 : Dựa vào bảng số liệu sau đây vềCơ cấu GDP của nước ta phân theo thành phần kinh tế (theo giá thực tế). (Đơn vị : %)Nhận định đúng nhất là :

A Kinh tế Nhà nước đóng vai trò chủ đạo và vị trí ngày càng tăng.

B Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng quan trọng.

C Kinh tế cá thể có vai trò quan trọng và vị trí ngày càng tăng.

D Kinh tế ngoài quốc doanh (tập thể, tư nhân, cá thể) có vai trò ngày càng quan trọng.

Câu 37 : Trong cơ cấu ngành kinh tế trong GDP của nước ta năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là: 

A Nông-lâm -ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng,dịch vụ.

B Dịch vụ, nông-lâm -ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng.

C Công nghiệp-xây dựng, dịch vụ, nông-lâm-ngư nghiệp.

D Nông-lâm -ngư nghiệp, dịch vụ, công nghiệp-xây dựng.

Câu 39 : Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế không dẫn đến

A sự phát triển đồng đều của các vùng kinh tế trong nước

B sự hình thành các vùng kinh tế trọng điểm

C sự phân hoá sản xuất giữa các vùng trong cả nước

D sự hình thành các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp tập trung

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247