A Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
D Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
A Đồng bằng sông Cửu Long là vùng d ẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa
B Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh nhất là đẩy mạnh thâm canh.
C Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hoá chiếm trên 20% sản lượng lương thực.
D Nước ta đã trở thành quốc gia dẫn đầu thế giới về xuất khẩu gạo, mỗi năm xuất trên 4,5 triệu tấn
A Cây công nghiệp hằng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục qua các năm.
B Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn và luôn chiếm tỉ trọng cao hơn.
C Giai đoạn 1975 - 1985, cây công nghiệp hằng năm có diện tích lớn hơn nhưng tăng chậm hơn.
D Cây công nghiệp lâu năm không những tăng nhanh hơn mà còn tăng liên tục.
A Đất đai, khí hậu và nguồn nước.
B Hệ thống cây trồng và vật nuôi.
C Lực lượng lao động.
D Hệ thống cơ sở vật chất - kĩ thuật và cơ sở hạ tầng.
A Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.
B Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long.
C Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
D Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.
A Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
C Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
A Một số nông trường Tây Bắc.
B Một số nơi ở Lâm Đồng
C Ven Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
D Các tỉnh ở Tây Nguyên
A Chè
B Hồ tiêu
C Cà phê
D Cao su
A mở rộng diện tích canh tác.
B áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D đẩy mạnh thâm canh.
A Đồng cỏ tự nhiên
B Hoa màu lương thực
C Thức ăn chế biến công nghiệp.
D Phụ phẩm ngành thủy sản
A Hồ tiêu, chè, mía
B Cà phê, ô-liu, dừa
C Cao su, cà phê, mía
D Cà phê, điều, hồ tiêu
A Thức ăn chế biến công nghiệp ngày càng nhiều.
B Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít, chất lượng chưa cao.
C Dịch vụ thú y đã có nhiều tiến bộ.
D Nhu cầu thị trường lớn.
A Đảm bảo an ninh lương thực.
B Đảm bảo thức ăn cho chăn nuôi.
C Tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và nguồn hàng hóa xuất khẩu.
D Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
A Chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn.
B Sử dụng nhiều loại phân bón, thuốc trừ sâu.
C Phát triển hệ thống nhà máy chế biến gắn với sản xuất
D Phòng chống thiên tai, dịch bệnh
A Mở rộng diện tích lúa đông xuân và hè thu.
B Mở rộng diện tích lúa đông xuân và lúa mùa.
C Giảm diện tích lúa vụ mùa, tăng diện tích lúa hè thu.
D Giảm diện tích lúa đông xuân, tăng diện tích lúa hè thu.
A 50,9 tạ/ha
B 49,9 tạ/ha
C 60,1 tạ/ha
D 55,1 tạ/ha
A Ninh Bình
B Bình Định
C Cà Mau
D Hà Nam
A Địa hình có nhiều bề mặt lớn tương đối bằng phẳng.
B Khí hâu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C Nguồn nước tưới đảm bảo.
D Nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ
A Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
C Tiến bộ khoa học - kỹ thuật.
D Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
A Đắk Lắk
B Bình Phước
C Kon Tum
D Lâm Đồng
A Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
D Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
A Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
C Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
A Một số nông trường Tây Bắc.
B Một số nơi ở Lâm Đồng
C Ven Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
D Các tỉnh ở Tây Nguyên
A Chè.
B Cà phê.
C Hồ tiêu.
D Cao su.
A Đồng cỏ tự nhiên
B Hoa màu lương thực
C Thức ăn chế biến công nghiệp.
D Phụ phẩm ngành thủy sản
A Hồ tiêu, chè, mía
B Cà phê, ô-liu, dừa
C Cao su, cà phê, mía
D Cà phê, điều, hồ tiêu
A chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp
B đẩy mạnh thâm canh
C an ninh lương thực được đảm bảo
D mở rộng công nghiệp chế biến
A Đất đai, khí hậu và nguồn nước.
B Hệ thống cây trồng và vật nuôi.
C Lực lượng lao động.
D Hệ thống cơ sở vật chất - kĩ thuật và cơ sở hạ tầng.
A Chè.
B Hồ tiêu.
C Cà phê.
D Cao su.
A Chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn.
B Sử dụng nhiều loại phân bón, thuốc trừ sâu.
C Phát triển hệ thống nhà máy chế biến gắn với sản xuất
D Phòng chống thiên tai, dịch bệnh
A Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
C Tiến bộ khoa học - kỹ thuật.
D Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
A tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.
B giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực.
D giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm.
A Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.
B Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long.
C Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
D Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.
A 50,9 tạ/ha
B 49,9 tạ/ha
C 60,1 tạ/ha
D 55,1 tạ/ha
A Ninh Bình
B Bình Định
C Cà Mau
D Hà Nam
A Gia Lai.
B Lâm Đồng.
C Đắk Lắk.
D Kon Tum
A Đắk Lắk
B Bình Phước
C Kon Tum
D Lâm Đồng
A Biểu đồ miền
B Biểu đồ đường
C Biểu đồ nhóm cột
D Biểu đồ kết hợp
A đất trồng không thích hợp
B có mùa đông lạnh
C người dân thiếu kinh nghiệm
D thiếu nước tưới
A Giai đoạn 1995-2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm ít hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.
B Giai đoạn 1975-1985, diện tích cây công nghiệp hàng năm ít hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.
C Giai đoạn 1975-2014, diện tích cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.
D Giai đoạn 1975-2014, diện tích cây công nghiệp của nước ta tăng 7,4 lần.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247