Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Thi Online Vấn đề phát triển nông nghiệp

Thi Online Vấn đề phát triển nông nghiệp

Câu 1 : Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là :

A Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.

B Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.

C Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.

D Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.

Câu 2 : Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua :

A Đồng bằng sông Cửu Long là vùng d ẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa

B Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh nhất là đẩy mạnh thâm canh.

C Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hoá chiếm trên 20% sản lượng lương thực.

D Nước ta đã trở thành quốc  gia dẫn đầu thế giới về xuất khẩu gạo, mỗi năm xuất trên 4,5 triệu tấn

Câu 3 : Dựa vào Bảng số liệu về diện tích cây công nghiệp của nước ta thời kì 1975 - 2002.(Đơn vị : nghìn ha) Nhận định đúng nhất là: 

A Cây công nghiệp hằng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục qua các năm.

B Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn và luôn chiếm tỉ trọng cao hơn.

C Giai đoạn 1975 - 1985, cây công nghiệp hằng năm có diện tích lớn hơn nhưng tăng chậm hơn.

D Cây công nghiệp lâu năm không những tăng nhanh hơn mà còn tăng liên tục. 

Câu 4 : Đối tượng lao động trong nông nghiệp nước ta là :

A Đất đai, khí hậu và nguồn nước.

B Hệ thống cây trồng và vật nuôi.

C Lực lượng lao động.

D Hệ thống cơ sở vật chất - kĩ thuật và cơ sở hạ tầng. 

Câu 5 : Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, cần phải :

A Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.

B Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long.

C  Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.

D Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.

Câu 6 : Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở các vùng nào của nước ta?

A Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

B Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

C Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

D Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

Câu 7 : Chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh ở

A Một số nông trường Tây Bắc.

B Một số nơi ở Lâm Đồng

C Ven Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.

D  Các tỉnh ở Tây Nguyên

Câu 8 : Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là:

A Chè

B Hồ tiêu

C Cà phê

D Cao su

Câu 9 : Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu do

A mở rộng diện tích canh tác.

B áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.

C đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.

D đẩy mạnh thâm canh.     

Câu 10 : Nguồn thức ăn cho chăn nuôi nào sau đây được lấy từ ngành trồng trọt?

A Đồng cỏ tự nhiên

B Hoa màu lương thực

C Thức ăn chế biến công nghiệp.

D Phụ phẩm ngành thủy sản

Câu 11 : Việt Nam là nước xuất khẩu hàng đầu:

A Hồ tiêu, chè, mía

B Cà phê, ô-liu, dừa

C Cao su, cà phê, mía

D Cà phê, điều, hồ tiêu

Câu 12 : Yếu tố gây khó khăn cho chăn nuôi:

A Thức ăn chế biến công nghiệp ngày càng nhiều.

B Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít, chất lượng chưa cao.

C Dịch vụ thú y đã có nhiều tiến bộ.

D Nhu cầu thị trường lớn.

Câu 13 : Ý nghĩa quan trọng hàng đâu trong sản xuất lương thực, thực phẩm là:

A Đảm bảo an ninh lương thực.

B Đảm bảo thức ăn cho chăn nuôi.

C Tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và nguồn hàng hóa xuất khẩu.

D Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

Câu 14 : Trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, để sản xuất lương thực luôn ổn định thì nhiệm vụ quan trọng hàng đầu là:

A Chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn.

B Sử dụng nhiều loại phân bón, thuốc trừ sâu.

C Phát triển hệ thống nhà máy chế biến gắn với sản xuất

D Phòng chống thiên tai, dịch bệnh

Câu 15 : Cơ cấu mùa vụ của nước ta chuyển dịch theo hướng

A Mở rộng diện tích lúa đông xuân và hè thu.

B Mở rộng diện tích lúa đông xuân và lúa mùa.

C Giảm diện tích lúa vụ mùa, tăng diện tích lúa hè thu.

D Giảm diện tích lúa đông xuân, tăng diện tích lúa hè thu.

Câu 18 : Điều kiện thuận lợi cho nước ta có thể hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là:

A Địa hình có nhiều bề mặt lớn tương đối bằng phẳng.

B  Khí hâu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C Nguồn nước tưới đảm bảo.

D  Nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ

Câu 19 : Yếu tố quann trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của cây công nghiệp của nước ta trong những năm gần đây là:

A Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.

C Tiến bộ khoa học - kỹ thuật.

D Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

Câu 21 : Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là :

A  Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.

B Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.

C Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.

D Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

Câu 22 : Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở các vùng nào của nước ta?

A  Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

B Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

C Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

D Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

Câu 23 : Chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh ở

A Một số nông trường Tây Bắc.  

B Một số nơi ở Lâm Đồng

C Ven Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.         

D Các tỉnh ở Tây Nguyên

Câu 24 : Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là:

A Chè.      

B Cà phê.    

C Hồ tiêu.

D Cao su.

Câu 25 : Nguồn thức ăn cho chăn nuôi nào sau đây được lấy từ ngành trồng trọt?

A Đồng cỏ tự nhiên  

B Hoa màu lương thực

C Thức ăn chế biến công nghiệp. 

D Phụ phẩm ngành thủy sản

Câu 26 : Việt Nam là nước xuất khẩu hàng đầu:

A Hồ tiêu, chè, mía   

B Cà phê, ô-liu, dừa

C Cao su, cà phê, mía   

D Cà phê, điều, hồ tiêu

Câu 27 : Muốn đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp bền vững thì nước ta cần phải

A  chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp

B đẩy mạnh thâm canh

C  an ninh lương thực được đảm bảo   

D mở rộng công nghiệp chế biến

Câu 28 : Đối tượng lao động trong nông nghiệp nước ta là :

A Đất đai, khí hậu và nguồn nước.     

B Hệ thống cây trồng và vật nuôi.

C Lực lượng lao động. 

D Hệ thống cơ sở vật chất - kĩ thuật và cơ sở hạ tầng.

Câu 29 : Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là:

A Chè.  

B Hồ tiêu.  

C Cà phê.     

D Cao su.

Câu 30 : Trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, để sản xuất lương thực luôn ổn định thì nhiệm vụ quan trọng hàng đầu là:

A Chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn.

B Sử dụng nhiều loại phân bón, thuốc trừ sâu.

C Phát triển hệ thống nhà máy chế biến gắn với sản xuất

D  Phòng chống thiên tai, dịch bệnh

Câu 31 : Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của cây công nghiệp của nước ta trong những năm gần đây là:

A Điều kiện tự nhiên thuận lợi.        

B Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.

C  Tiến bộ khoa học - kỹ thuật.          

D Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

Câu 32 : Trong nội bộ ngành sản xuất nông nghiệp (theo nghĩa hẹp) ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.

B giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.

C tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực.

D giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm.

Câu 33 : Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, cần phải :

A Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.

B Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long.

C  Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.

D Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.

Câu 34 : Căn cứ Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết năng suất lúa năm 2007 ở nước ta là:

A 50,9 tạ/ha     

B 49,9 tạ/ha     

C 60,1 tạ/ha 

D 55,1 tạ/ha

Câu 37 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, cho biết tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lớn nhất nước ta là:

A Đắk Lắk     

B  Bình Phước            

C Kon Tum  

D Lâm Đồng

Câu 39 : Việc trồng thử nghiệm cao su, cà phê ở Trung du miền núi Bắc Bộ đã không mang lại hiệu quả chủ yếu do

A đất trồng không thích hợp

B có mùa đông lạnh

C người dân thiếu kinh nghiệm          

D thiếu nước tưới

Câu 40 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM                                                                              (Đơn vị: nghìn ha)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?2014711,12133,5(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?A. Giai đoạn 1995-2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm ít hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.B. Giai đoạn 1975-1985, diện tích cây công nghiệp hàng năm ít hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.C. Giai đoạn 1975-2014, diện tích cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.D. Giai đoạn 1975-2014, diện tích cây công nghiệp của nước ta tăng 7,4 lần.

A Giai đoạn 1995-2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm ít hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.

B Giai đoạn 1975-1985, diện tích cây công nghiệp hàng năm ít hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.

C Giai đoạn 1975-2014, diện tích cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.

D Giai đoạn 1975-2014, diện tích cây công nghiệp của nước ta tăng 7,4 lần.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247