Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta

Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta

Câu 1 : Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đông hơn nước ta là :

A In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.

B In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.

C In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin.       

D In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma.

Câu 3 : Mật độ trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long được giải thích bằng nhân tố:

A Điều kiện tự nhiên.

B Trình độ phát triển kinh tế.

C Tính chất của nền kinh tế. 

D Lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 4 : Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ:

A Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.    

B Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.

C Phúc lợi xã  hội không đáp ứng kịp

D Khó hạ tỉ lệ tăng dân.

Câu 5 : Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm:

A Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.

B Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.

C Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.

D Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người.

Câu 7 : Ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do:

A Công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.

B Cấu trúc dân số trẻ.

C Dân số đông.

D Mật độ dân số cao

Câu 8 : Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến:

A Việc phát triển giáo dục và y tế.

B Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.

C Vấn đề giải quyết việc làm.

D Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.

Câu 9 : Gia tăng dân số được tính bằng:

A Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.

B Tỉ suất sinh trừ tỉ suất tử.

C Tỉ suất sinh cộng với tỉ lệ chuyển cư.

D Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cộng với tỉ lệ xuất cư.

Câu 10 : Thành phần dân tộc của Việt Nam phong phú và đa dạng là do: 

A Loài người định cư khá sớm.

B Nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch  sử.

C Có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.

D Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế  giới.

Câu 11 : Người Việt Nam sinh sống ở nước ngoài tập trung nhiều ở nước nào sau đây:

A Hoa Kỳ     

B Brazil     

C Thái Lan  

D Trung Quốc

Câu 12 : Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện:

A Công tác kế hoạch hóa gia đình

B Việc giáo dục dân số

C Pháp lệnh dân số

D Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình

Câu 13 : Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ (năm 2005)?

A Tỷ lệ dân: Từ 0 đến 14 tuổi là 24,9%, từ 15 đến 59 tuổi là 65,1%, 60 tuổi trở lên là 10%

B Tỷ lệ dân: Từ 0 đến 14 tuổi là 29,4%, từ 15 đến 59 tuổi là 56,6%, 60 tuổi trở lên là 14%

C Tỷ lệ dân: Từ 0 đến 14 tuổi là 24,7%, từ 15 đến 59 tuổi là 64,3%, 60 tuổi trở lên là 11%

D Tỷ lệ dân: Từ 0 đến 14 tuổi là 27,4%, từ 15 đến 59 tuổi là 63,6%, 60 tuổi trở lên là 9%

Câu 15 : Cho bảng số liệu sau:Mật độ dân số các vùng trên cả nước năm 2006                                                                                         (Đơn vị %)Nhận xét nào sau đây không đúng

A Mật độ dân số Đông Bắc gấp hơn hai lần mật độ dân số Tây Bắc

B Mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước

C Mật độ dân số Tây Nguyên thấp hơn Tây Bắc

D Mật độ dân số Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ chênh nhau không nhiều

Câu 16 : Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, thể hiện ở:

A Tỷ lệ dân số thành thị tăng, tỷ lệ dân số nông thôn giảm

B Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng

C Tỷ lệ dân số thành thị tăng, tỷ lệ dân số nông thôn không đổi

D Dân số nông thôn giảm , dân số thành thị không đổi

Câu 17 : Tỷ lệ dân độ tuổi từ 60 trở lên có xu hướng tăng là do:

A Tuổi thọ trung bình thấp.  

B Hệ quả của tăng dân số những năm gần đây

C Tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm đáng kể.      

D Mức sống được nâng cao

Câu 18 : Chiến lược phát triển dân số và sử dụng nguồn lao động ở nước ta không bao gồm:

A Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.

B Xây dựng quy hoạch và chính sách phù hợp đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị

C Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số

D Phát triển các ngành kinh tế cần nhiều lao động ở vùng đồng bằng.

Câu 19 : Hiện tượng bùng nổ dân số của nước ta xảy ra vào:

A Cuối thế kỉ XIX.

B Nửa đầu thế kỉ XX.      

C Nửa cuối thế kỉ XX.        

D Đầu thế kỉ XXI

Câu 20 : Dân số nước ta

A  Đang có xu hướng trẻ hóa.           

B  Đang có xu hướng già hóa

C  Đang trong giai đoạn bão hòa.      

D  Đang trong tình trạng phục hồi

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247