Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 Đề số 1 ( )

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 Đề số 1 ( )

Câu 1 : Nhóm đất chủ yếu ở vùng đồi núi thấp của nước ta là

A đất phèn.   

B đất cát.    

C đất mùn.   

D đất feralit.

Câu 2 : Ý nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?       

A Có dân số đông nhất so với các vùng khác trong cả nước.

B Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước.

C Có kinh tế phát triển nhất.

D Tiếp giáp với Trung Quốc và Campuchia.

Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có diện tích trồng lúa (năm 2007) lớn nhất nước ta là:

A An Giang, Đồng Tháp. 

B An Giang, Long An.

C Kiên Giang, An Giang.   

D Kiên Giang, Long An.

Câu 4 : Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tốt khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là do:

A nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.

B nước ta nằm ở rìa đông bán đảo Đông Dương, ở gần trung tâm vùng Đông Nam Á.

C nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.

D nước ta có vị trí nằm tiếp giáp Biển Đông.

Câu 5 : Quần đảo Trường Sa ở nước ta thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? 

A Khánh Hoà.           

B Đà Nẵng.

C Quảng Ngãi.      

D Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 6 : Nguyên nhân cơ bản làm Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long là:

A đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.        

B khí hậu thuận lợi hơn.

C giao thông thuận tiện hơn.  

D lịch sử định cư sớm hơn.

Câu 7 : Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ:

A sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.

B phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.

C sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.

D người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Câu 8 : Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho 

A địa hình nước ta ít hiểm trở.

B địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.

C tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn. 

D thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.

Câu 9 : Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa cho:

A Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.         

B Tây Nguyên và Nam Bộ.

C phía Bắc đèo Hải Vân.                

D trên cả nước. 

Câu 10 : Than bùn ở nước ta phân bố ở nhiều nơi, song tập trung nhiều nhất ở:

A Đồng bằng sông Hồng.  

B Đồng bằng sông Cửu Long.

C Đông Bắc.        

D Bắc Trung Bộ.

Câu 11 : Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng đến vấn đề

A việc phát triển giáo dục và y tế.

B khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.

C vấn đề giải quyết việc làm.

D nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân. 

Câu 12 : Cho bảng số liệuDIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM(Đơn vị: triệu ha) Nhận định nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn.

B Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phụ hồi.

C Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng vẫn chưa phục hồi hoàn toàn.

D Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.

Câu 13 : Loại cây công nghiệp được trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng là

A cói, đay, mía, đậu tương.       

B mía, lạc, thuốc lá, chè.

C mía, đay, hồ tiêu, cà phê.    

D cao su, dâu tằm, bông, chè.

Câu 14 : Sự bất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dòng chảy sông ngòi và tính bất ổn định cao của thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của miền

A Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.       

B Tây Bắc và Nam Trung Bộ.

C Bắc Trung Bộ và Nam Bộ.  

D Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết Vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây?

A Bình Định.           

B Phú Yên.       

C Khánh Hòa.     

D Ninh Thuận.

Câu 16 : Cho biểu đồ dưới đâyNội dung thể hiện của biểu đồ trên là

A Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp ở nước ta.

B Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta.

C Tình hình thay đổi diện tích cây công nghiệp ở nước ta.

D Sự thay đổi quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta.

Câu 17 : Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư,… là 

A lãnh hải.        

B tiếp giáp lãnh hải.

C vùng đặc quyền về kinh tế.        

D thềm lục địa. 

Câu 18 : Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu của nước ta trong những năm gần đây là:

A các nước ASEAN và châu Phi. 

B các nước châu Phi và Mỹ La tinh.

C khu vực Nam Á và ASEAN. 

D khu vực châu Á - Thái Bình Dường và châu Âu.

Câu 19 : Địa hình thấp, hẹp ngang được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là đặc điểm địa hình của vùng

A Đông Bắc.      

B Tây Bắc.

C Trường Sơn Nam.         

D Trường Sơn Bắc.

Câu 20 : Mật độ dân số nước ta có xu hướng

A ngày càng giảm.     

B giữ nguyên và ít biến động     

C ngày càng tăng.      

D thấp so với mức mức trung bình của thế giới.

Câu 21 : Ngành công nghiệp được coi là ngành công nghiệp trọng điểm phải đi trước một bước ở nước ta là

A năng lượng.         

B cơ khí - điện tử.

C vật liệu xây dựng.      

D chế biến lương thực, thực phẩm.

Câu 22 : Nước ta cần phải chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp để

A tránh tình trạng phát triển phiến diện, một chiều.

B hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra.

C  giảm bớt nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp.

D thích nghi và hội nhập với với thị trường của các nước trong khu vực và trên thế giới.

Câu 23 : Bước tiến lớn trong nền nông nghiệp nước ta những năm qua là:

A sự chuyển dịch từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp sản xuất hàng hóa.

B phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quan tâm nhiều đến sản lượng.

C sản xuất nông nghiệp tự cung, tự cấp quan tâm nhiều đến sản xuất đa canh.

D sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít quan tâm đến thị trường.

Câu 24 : Sản lượng than ở nước ta tăng khá nhanh trong giai đoạn gần đây là do

A chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.

B do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện.

C mở rộng thị trường tiêu thụ và đầu tư trang thiết bị khai thác hiện đại.

D thu hút được nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn.

Câu 25 : Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động hiện nay ở phía Nam nước ta là

A Yaly.    

B Trị An.

C Đồng Nai.           

D Thác Mơ.

Câu 26 : Vùng có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là

A Đồng bằng sông Hồng.

B Bắc Trung Bộ.

C Duyên hải Nam Trung Bộ.   

D Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 27 : Cho bảng số liệu sauDIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình sản xuất lúa Việt Nam giai đoạn 2005 - 2014 là

A cột chồng.           

B cột ghép.          

C cột và đường kết hợp.                         

D đường biểu diễn.

Câu 29 : Dựa vào Atlat trang 4-5, hãy xác định tỉnh có đường biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc là

A Yên Bái.          

B Hà Giang.

C Thái Nguyên.         

D Tuyên Quang.

Câu 30 : Cho biểu đồ sau đâyCăn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn ở nước ta trong giai đoạn 1998  - 2014?

A Tỉ trọng dân số thành thị còn thấp.

B Tỉ trọng dân số nông thôn chiếm tỉ lệ lớn và có xu hướng tăng giảm không đều.

C Tỉ trọng dân số thành thị tăng được 10,0%.

D Cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn ở nước ta có sự chuyển dịch song còn khá chậm.

Câu 31 : Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy cho biết các đô thị có qui mô dân số (năm 2007) trên 1 triệu người/đô thị là

A Hải Phòng, Thái Nguyên, Đà Nẵng.       

B Hạ Long, Buôn Ma Thuột, Cần Thơ.

C  Biên Hòa, Huế, Thanh Hóa.       

D Hà Nội, Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh.

Câu 32 : Cho bảng số liệu sauCƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNHCỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM(Đơn vị: %)Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên

A Nhìn chung, tỉ trọng ngành trồng trọt giảm.

B Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục tăng.

C Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp luôn thấp nhất.

D Tỉ trọng ngành dịch vụ giảm nhiều hơn tỉ trọng ngành trồng trọt.

Câu 33 : Điểm giống nhau giữa Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A có tiềm năng lớn về thủy điện.

B đều có vị trí giáp biển.

C có một mùa đông lạnh.   

D có một mùa khô sâu sắc.

Câu 34 : Ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ, việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam nhằm

A đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên.

B đẩy mạnh giao lưu trong giữa các tỉnh trong vùng với nước bạn Lào.

C đẩy mạnh giao lưu trong giữa các tỉnh trong vùng với nước bạn Campuchia.

D làm tăng vai trò trung chuyển của vùng.

Câu 35 : Đặc điểm nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ?

A Ng­ười dân chăm chỉ, giàu nghị lực trong đấu tranh, chinh phục tự nhiên.

B Có sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa miền Đông và miền Tây.

C Các trung tâm công nghiệp phân bố đều trên khắp lãnh thổ.

D Là vùng t­ương đối nghèo, th­ường xuyên bị thiên tai đe doạ.

Câu 36 : Đặc điểm không đúng với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A diện tích đất nông nghiệp lớn.

B phần lớn diện tích được sử dụng gieo trồng 1 vụ lúa, 1 vụ màu.

C vùng đất cửa sông, ven biển hiện đang được cải tạo để nuôi trồng thủy sản mang lại hiệu quả kinh tế cao.

D cơ cấu mùa vụ đang có xu hướng giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa đông xuân và hè thu.

Câu 37 : Đặc điểm nổi bật về dân cư - lao động của Đồng bằng sông Hồng là

A dân số đông nhất cả nước, nguồn lao động dồi dào.

B dân số trẻ, gia tăng nhanh.

C lao động có trình độ cao nhất cả nước, phân bố không đều.

D lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn, có trình độ sản xuất.

Câu 38 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía NamA.         B.          C.          D.

A Tây Ninh.       

B Đồng Nai.      

C Tiền Giang.    

D  Bến Tre.

Câu 39 : Sự khác biệt về trình độ lao động của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là 

A hạn chế về trình độ chuyên môn hơn.

B năng động, nhạy bén hơn với cơ chế thị trường.

C trình độ học vấn cao hơn.

D  có kinh nghiệm hơn trong sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông nghiệp.

Câu 40 : Để nâng cao hiệu quả, việc đa dạng hoá sản phẩm nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng cần gắn liền với:

A quá trình công nghiệp hoá.

B vùng đông dân, sức tiêu thụ lớn.

C công nghiệp chế biến sau thu hoạch.

D vùng đất phù sa ngoài đê được bồi tụ hàng năm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247