Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 Đề số 7 ( )

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 Đề số 7 ( )

Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?

A Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

B Có nhiều vùng trũng lớn chưa được phù sa bồi lấp hết.

C Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

D Một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.

Câu 3 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông           

A Là biển rộng nhất trong các biển thuộc Thái Bình Dương.

B Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.

C Là biển tương đối kín.

D Là cầu nối giữa hai đại dương lớn của thế giới.

Câu 5 : Căn cứ vào Atlat trang 28, hãy cho biết nhóm ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Tây Nguyên là

A Dịch vụ.

B Nông, lâm nghiệp, thủy sản.

C Công nghiệp và xây dựng.

D Thương mại.

Câu 6 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A  mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng.

B thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.

C qũy đất dành cho trồng cây công nghiệp ngày càng bị thu hẹp.

D độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa.

Câu 7 : Cho biểu đồ: SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤỞ NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 1990 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014 ?       

A Cơ cấu diện tích diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta có sự chuyển dịch.

B  Vụ đông xuân có tỉ trọng tăng nhiều nhất.

C Vụ hè thu có tỉ trọng tăng liên tục.

D  Vụ mùa có tỉ trọng giảm nhanh

Câu 9 : Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm dân số nước ta      

A dân số đông tạo thuận lợi cho việc nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.

B dân số tăng nhanh, đặc biệt là giai đoạn đầu thế kỉ XX, dẫn tới hiện tượng bùng nổ dân số.

C tốc độ và quy mô bùng nổ dân số diễn ra đồng nhất giữa các vùng lãnh thổ.

D thời gian qua tốc độ gia tăng dân số nước ta đã giảm nhưng còn chậm.

Câu 10 : Căn cứ vào Atlat trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta? 

A  Đồng bằng sông Hồng.       

B Bắc Trung Bộ.

C Duyên hải Nam Trung Bộ.     

D Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 11 : Phần lớn diện tích rừng ngập mặn ven biển của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng 

A Đồng bằng sông Hồng.        

B Bắc Trung Bộ.

C Đông Nam Bộ.   

D Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 12 : Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.

B Tốc độ tăng trưởng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.

C Qui mô và cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.

D Cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.

Câu 13 : Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là 

A Hòa Bình, Tuyên Quang.        

B Sơn La, Tuyên Quang.

C Hòa Bình, Thác Bà.           

D Hòa Bình, Sơn La.

Câu 14 : Đặc điểm không đúng với nền nông nghiệp hàng hóa là

A người sản xuất quan tâm nhiều đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.

B  nông sản được sản xuất theo hướng đa canh.

C sử dụng nhiều máy móc, vật tư, công nghệ mới.

D sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít loại nông sản.

Câu 15 : Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động ở nước ta 

A Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.

B Thiếu lao động có trình độ tay nghề cao.

C Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.

D Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp và công nghiệp.

Câu 16 : Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta mới được hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX là

A điểm công nghiệp.  

B khu công nghiệp tập trung.     

C vùng công nghiệp.     

D  trung tâm công nghiệp.

Câu 17 : Cho bảng số liệu:MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG Ở NƯỚC TATRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A Than sạch có sản lượng liên tục tăng qua các năm. 

B Sản lượng dầu thô có sự biến đổi không đồng đều.

C Sản lượng khí tự nhiên luôn thấp nhất. 

D Sản lượng điện liên tục tăng và tăng nhanh so với các sản phẩm khác. 

Câu 18 : Căn cứ vào Atlat trang 24, hãy cho biết hai vùng có ngành thương mại phát triển nhất (năm 2007) ở nước ta là

A Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

B  Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.

C Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.       

D Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.

Câu 19 : Nửa đầu mùa đông miền Bắc nước ta có kiểu thời tiết

A lạnh khô.   

B lạnh ẩm.

C lạnh và ấm đan xen.       

D lạnh và có mưa phùn.

Câu 20 : Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, sản xuất rau ôn đới, hạt giống là thế mạnh nổi bật của địa phương nào sau đây?

A Mẫu Sơn (Lạng Sơn).      

B Sa Pa (Lào Cai).

C Mường Nhé (Điện Biên).      

D Đồng Văn (Hà Giang).

Câu 21 : Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc mang sắc thái của vùng

A nhiệt đới ẩm gió mùa.      

B cận xích đạo gió mùa.

C nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.  

D cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.

Câu 22 : Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi là

A đẩy mạnh việc trồng cây lương thực.

B áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm nghiệp.

C phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.

D đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại. 

Câu 23 : Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến

A việc sử dụng lao động.         

B mức gia tăng dân số.

C tốc độ đô thị hóa.      

D quy mô dân số của đất nước.

Câu 24 : Ưu thế phát triển tập đoàn cây vụ đông ở Đồng bằng sông Hồng dựa trên thế mạnh về 

A đất phù sa màu mỡ.        

B nhu cầu tiêu thụ lớn.

C nhân dân có kinh nghiệm sản xuất.  

D khí hậu có mùa đông lạnh.

Câu 25 : Tuyến đường biển nội địa quan trọng nhất ở nước ta là 

A Tp. Hồ Chí Minh - Đà Nẵng.      

B Hải Phòng - Đà Nẵng.

C Hải Phòng - Tp. Hồ Chí Minh.      

D  Tp. Hồ Chí Minh - Cửa Lò.

Câu 26 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG Ở MỘT SỐ VÙNGỞ NƯỚC TA NĂM 2014Vùng có độ che phủ rừng lớn nhất ở nước ta năm 2014 là 

A Trung du và miền núi Bắc Bộ.         

B Bắc Trung Bộ.

C Tây Nguyên.          

D Đông Nam Bộ.

Câu 27 : Nguồn than khai thác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu

A phục vụ cho nhu cầu đời sống nhân dân trong vùng.

B làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất.

C làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.

D phục vụ cho ngành luyện kim.

Câu 28 : Các trung tâm công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp (chè, cao su, cà phê…) ở nước ta hiện nay thường phân bố ở

A các thành phố lớn hoặc vùng nguyên liệu.

B gần nguồn nguyên liệu hoặc ở gần các cảng biển.

C gần tuyến đường giao thông hoặc ở đồng bằng.     

D nơi tập trung đông dân cư và ven biển.

Câu 29 : Ở nước ta, các điểm công nghiệp đơn lẻ, rời rạc thường tập trung ở

A Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.    

B Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.

C Tây Bắc, Tây Nguyên.

D Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng.

Câu 30 : Hệ thống sông có tổng lượng cát bùn vận chuyển ra biển lớn nhất nước ta là

A hệ thống sông Hồng.     

B hệ thống sông Mã.

C hệ thống sông Cả.    

D hệ thống sông Đồng Nai.

Câu 31 : Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là

A mở rông diện tích trồng cây lương thực.

B đẩy mạnh khai hoang, mở rộng diện tích ở các vùng giàu tiềm năng.

C đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.

D phát triển mạnh công nghiệp chế biến sau thu hoạch.

Câu 32 : Đặc điểm không đúng với dân cư nước ta là:    

A dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.

B dân số có xu hướng tăng chậm lại, cơ cấu dân số thay đổi.

C dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn.

D dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.

Câu 33 : Đặc điểm nổi bật của tài nguyên lễ hội cho du lịch ở nước ta là:

A chỉ diễn ra vào mùa xuân.

B diễn ra đều các tháng trong năm.

C diễn ra quanh năm nhưng tập trung vào mùa xuân.

D diễn ra quanh năm nhưng tập trung vào mùa thu.

Câu 34 : Các sản phẩm chăn nuôi chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là:

A  lợn, trâu, bò.   

B lợn, bò, vịt.

C lợn, bò, dê.      

D lợn, dê, vịt.

Câu 35 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH CÂY LƯƠNG THỰC Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014(Đơn vị: nghìn ha) Theo số liệu  ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây lương thực ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014?  

A Diện tích gieo trồng lúa chiếm tỉ lệ lớn trong tổng diện tích cây lương thực.

B Diện tích gieo trồng ngô liên tục tăng.

C Diện tích gieo trồng lúa liên tục tăng.

D Diện tích các cây lương thực khác ngoài lúa, ngô rất thấp.   

Câu 36 : Trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của nước ta, thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng lớn nhất là

A khu vực Nhà nước.     

B khu vực ngoài Nhà nước.

C  khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.     

D hợp tác xã.

Câu 37 : Khó khăn nào sau đây là của vùng Đồng bằng sông Cửu Long:

A bão, sương giá, sương muối.

B sạt lở bờ biển, cát bay, cát lấn.

C xâm nhập mặn và bốc phèn trong mùa khô.

D bão, gió mùa đông bắc.

Câu 38 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của Tây Nguyên? 

A  Khí hậu phân hoá rất sâu sắc theo mùa.

B Tiềm năng thuỷ điện tập trung chủ yếu trên các sông Xê Xan và Xrê Pôk.

C Độ che phủ rừng lớn nhất cả nước, nhưng đang bị suy giảm nghiêm trọng.

D Đất feralit trên đá vôi là chủ yếu và phân bố tập trung trên các cao nguyên xếp tầng.

Câu 39 : Nguồn năng lượng chính để sản xuất điện ở Đông Nam Bộ là

A dầu mỏ, khí đốt.           

B thuỷ điện.

C  than.     

D năng lượng mặt trời.

Câu 40 : Các thành phố trực thuộc Trung ương (đơn vị hành chính tương đương cấp tỉnh) ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là 

A Hải Dương, Hạ Long. 

B Vĩnh Yên, Bắc Ninh.

C Hưng Yên, Cẩm Phả.      

D Hà Nội, Hải Phòng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247