A đông nam.
B đông bắc.
C tây bắc.
D tây nam.
A Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
B Có nhiều vùng trũng lớn chưa được phù sa bồi lấp hết.
C Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D Một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.
A Là biển rộng nhất trong các biển thuộc Thái Bình Dương.
B Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C Là biển tương đối kín.
D Là cầu nối giữa hai đại dương lớn của thế giới.
A Bắc Giang.
B Phú Thọ.
C Quảng Ninh.
D Thái Nguyên.
A Dịch vụ.
B Nông, lâm nghiệp, thủy sản.
C Công nghiệp và xây dựng.
D Thương mại.
A mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng.
B thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C qũy đất dành cho trồng cây công nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
D độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa.
A Cơ cấu diện tích diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta có sự chuyển dịch.
B Vụ đông xuân có tỉ trọng tăng nhiều nhất.
C Vụ hè thu có tỉ trọng tăng liên tục.
D Vụ mùa có tỉ trọng giảm nhanh
A Cát Bà.
B Xuân Thủy.
C Ba Vì.
D Ba Bể.
A dân số đông tạo thuận lợi cho việc nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
B dân số tăng nhanh, đặc biệt là giai đoạn đầu thế kỉ XX, dẫn tới hiện tượng bùng nổ dân số.
C tốc độ và quy mô bùng nổ dân số diễn ra đồng nhất giữa các vùng lãnh thổ.
D thời gian qua tốc độ gia tăng dân số nước ta đã giảm nhưng còn chậm.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
B Tốc độ tăng trưởng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
C Qui mô và cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
D Cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
A Hòa Bình, Tuyên Quang.
B Sơn La, Tuyên Quang.
C Hòa Bình, Thác Bà.
D Hòa Bình, Sơn La.
A người sản xuất quan tâm nhiều đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B nông sản được sản xuất theo hướng đa canh.
C sử dụng nhiều máy móc, vật tư, công nghệ mới.
D sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít loại nông sản.
A Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
B Thiếu lao động có trình độ tay nghề cao.
C Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
D Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp và công nghiệp.
A điểm công nghiệp.
B khu công nghiệp tập trung.
C vùng công nghiệp.
D trung tâm công nghiệp.
A Than sạch có sản lượng liên tục tăng qua các năm.
B Sản lượng dầu thô có sự biến đổi không đồng đều.
C Sản lượng khí tự nhiên luôn thấp nhất.
D Sản lượng điện liên tục tăng và tăng nhanh so với các sản phẩm khác.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
A lạnh khô.
B lạnh ẩm.
C lạnh và ấm đan xen.
D lạnh và có mưa phùn.
A Mẫu Sơn (Lạng Sơn).
B Sa Pa (Lào Cai).
C Mường Nhé (Điện Biên).
D Đồng Văn (Hà Giang).
A nhiệt đới ẩm gió mùa.
B cận xích đạo gió mùa.
C nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
A đẩy mạnh việc trồng cây lương thực.
B áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm nghiệp.
C phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.
D đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.
A việc sử dụng lao động.
B mức gia tăng dân số.
C tốc độ đô thị hóa.
D quy mô dân số của đất nước.
A đất phù sa màu mỡ.
B nhu cầu tiêu thụ lớn.
C nhân dân có kinh nghiệm sản xuất.
D khí hậu có mùa đông lạnh.
A Tp. Hồ Chí Minh - Đà Nẵng.
B Hải Phòng - Đà Nẵng.
C Hải Phòng - Tp. Hồ Chí Minh.
D Tp. Hồ Chí Minh - Cửa Lò.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Tây Nguyên.
D Đông Nam Bộ.
A phục vụ cho nhu cầu đời sống nhân dân trong vùng.
B làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất.
C làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.
D phục vụ cho ngành luyện kim.
A các thành phố lớn hoặc vùng nguyên liệu.
B gần nguồn nguyên liệu hoặc ở gần các cảng biển.
C gần tuyến đường giao thông hoặc ở đồng bằng.
D nơi tập trung đông dân cư và ven biển.
A Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
C Tây Bắc, Tây Nguyên.
D Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng.
A hệ thống sông Hồng.
B hệ thống sông Mã.
C hệ thống sông Cả.
D hệ thống sông Đồng Nai.
A mở rông diện tích trồng cây lương thực.
B đẩy mạnh khai hoang, mở rộng diện tích ở các vùng giàu tiềm năng.
C đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
D phát triển mạnh công nghiệp chế biến sau thu hoạch.
A dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B dân số có xu hướng tăng chậm lại, cơ cấu dân số thay đổi.
C dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
D dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.
A chỉ diễn ra vào mùa xuân.
B diễn ra đều các tháng trong năm.
C diễn ra quanh năm nhưng tập trung vào mùa xuân.
D diễn ra quanh năm nhưng tập trung vào mùa thu.
A lợn, trâu, bò.
B lợn, bò, vịt.
C lợn, bò, dê.
D lợn, dê, vịt.
A Diện tích gieo trồng lúa chiếm tỉ lệ lớn trong tổng diện tích cây lương thực.
B Diện tích gieo trồng ngô liên tục tăng.
C Diện tích gieo trồng lúa liên tục tăng.
D Diện tích các cây lương thực khác ngoài lúa, ngô rất thấp.
A khu vực Nhà nước.
B khu vực ngoài Nhà nước.
C khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D hợp tác xã.
A bão, sương giá, sương muối.
B sạt lở bờ biển, cát bay, cát lấn.
C xâm nhập mặn và bốc phèn trong mùa khô.
D bão, gió mùa đông bắc.
A Khí hậu phân hoá rất sâu sắc theo mùa.
B Tiềm năng thuỷ điện tập trung chủ yếu trên các sông Xê Xan và Xrê Pôk.
C Độ che phủ rừng lớn nhất cả nước, nhưng đang bị suy giảm nghiêm trọng.
D Đất feralit trên đá vôi là chủ yếu và phân bố tập trung trên các cao nguyên xếp tầng.
A dầu mỏ, khí đốt.
B thuỷ điện.
C than.
D năng lượng mặt trời.
A Hải Dương, Hạ Long.
B Vĩnh Yên, Bắc Ninh.
C Hưng Yên, Cẩm Phả.
D Hà Nội, Hải Phòng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247