Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 Đề số 10 ( )

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 Đề số 10 ( )

Câu 1 : Rừng thưa rụng lá vào mùa khô nhiều nhất ở:  

A Đông Nam Bộ. 

B Tây Nguyên.

C Đồng bằng sông Cửu Long.  

D Bắc Trung Bộ.

Câu 2 : Các dãy núi trong miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là:            

A  tây bắc - đông nam

B tây bắc - đông bắc.

C đông - tây. 

D đông bắc - tây nam.

Câu 3 : Hướng chuyên môn hóa của trung tâm công nghiệp Đông Anh - Thái Nguyên là

A cơ khí, khai thác than.

B cơ khí, luyện kim.

C hóa chất, giấy

D dệt - may, điện, vật liệu xây dựng

Câu 4 : Căn cứ vào bản đồ Thủy sản ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết hai tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng cao nhất của nước ta năm 2007 là

A Bà Rịa - Vũng Tàu và Bình Thuận.  

B Kiên Giang và An Giang.

C Đồng Tháp và Cần Thơ. 

D Trà Vinh và Sóc Trăng.

Câu 7 : Đặc điểm dân số đông ở nước ta tạo thuận lợi cho việc      

A phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

B cải thiện chất lượng cuộc sống của nhân dân.

C khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

D mở rộng thị trường tiêu thụ.

Câu 8 : Trồng cây dược liệu, cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là hướng chuyên môn hóa trong nông nghiệp của vùng

A Trung du và miền núi Bắc Bộ.     

B Bắc Trung Bộ.

C Đồng bằng sông Hồng.

D Đông Nam Bộ.

Câu 9 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết từ tháng 10 trở đi bão thường đổ bộ vào vùng nào của nước ta? 

A Đồng bằng sông Hồng.             

B Bắc Trung Bộ.

C Duyên hải Nam Trung Bộ.      

D Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 10 : Cho biểu đồ:TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ HÀNG NĂM CỦA CẢ NƯỚCVÀ CỦA CÁC KHU VỰC THÀNH THỊ, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 1990 - 2014Nhận xét nào dưới đây không đúng về tốc độ gia tăng dân số hàng năm của cả nước và của các khu vực thành thị, nông thôn giai đoạn 1990 - 2014? 

A  Tốc độ gia tăng dân số của khu vực thành thị luôn cao hơn so với mức trung bình cả nước.

B Tốc độ gia tăng dân số của cả nước có xu hướng giảm dần, nhưng không liên tục.

C  Tốc độ gia tăng dân số của khu vực nông thôn luôn thấp và có xu hướng giảm dần.

D Tốc độ gia tăng dân số của cả nước, khu vực thành thị và nông thôn đều có xu hướng giảm dần.

Câu 11 : Cho biểu đồ:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A Qui mô và cơ cấu số lượng một số vật nuôi của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.

B Số lượng một số vật nuôi của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.

C Tốc độ tăng trưởng số lượng một số vật nuôi của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.

D Sự chuyển dịch cơ cấu số lượng một số vật nuôi của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.

Câu 12 : Đường Hồ Chí Minh góp phần cho vùng Bắc Trung Bộ

A phát triển kinh tế khu vực phía tây.

B phát triển kinh tế khu vực phía đông.

C tạo thế mở cửa cho nền kinh tế.

D phát triển mạng lưới đô thị ven biển.

Câu 13 : Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa lớn nhất cả nước dựa trên thế mạnh về

A diện tích rộng, điều kiện tự nhiên thích hợp.

B nguồn lao động đông đảo, nhiều kinh nghiệm trồng lúa.

C khí hậu cận xích đạo, giao thông thuận lợi.

D áp dụng tốt các thành tựu khoa học - kĩ thuật, ít thiên tai.

Câu 14 : So với các vùng kinh tế trọng điểm khác, vùng kinh tế trọng điểm phía Nam dẫn đầu về

A tài nguyên thiên nhiên và quy mô dân số.

B nguồn lao động và mạng lưới đô thị.

C tiềm lực kinh tế và trình độ phát triển kinh tế.

D khai thác tài nguyên biển - đảo và du lịch.

Câu 15 : Vùng có sản lượng tôm nuôi lớn nhất nước ta là

A Đồng bằng sông Cửu Long.    

B Đồng bằng sông Hồng.

C Bắc Trung Bộ. 

D Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 16 : Ngành chăn nuôi bò sữa ở nước ta thường phân bố ở 

A những nơi có khí hậu mát mẻ và đồng cỏ phát triển.

B những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển và có nguồn lương thực dồi dào.

C ven các thành phố lớn và có công nghiệp chế biến sữa phát triển.

D những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển và ven các thành phố lớn.

Câu 17 : Đặc điểm nào dưới đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta? 

A tỉ trọng dân số từ 0 đến 14 tuổi có xu hướng giảm.

B tỉ trọng dân số từ 15 đến 59 tuổi có xu hướng tăng.

C tỉ trọng dân số từ 60 tuổi trở lên có xu hướng tăng.

D tỉ trọng dân số từ 0 đến 14 tuổi và từ 60 tuổi trở lên chiếm 2/3 dân số.

Câu 18 : Diện tích đất canh tác bình quân theo đầu người của nước ta có xu hướng giảm dần chủ yếu là do

A khả năng mở rộng diện tích không còn nhiều trong khi dân số không ngừng tăng.

B dân số tăng nhanh, nguồn lao động dồi dào.

C đất chuyên dùng và đất thổ cư ngày càng mở rộng.

D chính sách giảm tỉ trọng trong ngành nông nghiệp cơ cấu kinh tế.

Câu 19 : Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho phần lớn sông ngòi ở nước ta nhỏ, ngắn và độ dốc lớn là 

A địa hình, sinh vật và thổ nhưỡng.

B khí hậu và sự phân bố địa hình.

C hình dáng lãnh thổ và khí hậu.

D hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình.

Câu 21 : Di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa vật thể của thế giới tại Việt Nam? 

A Quần thể di tích cố đô Huế.  

B Đô thị cổ Hội An.

C Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương.  

D Thành nhà Hồ.       

Câu 22 : Tác động của sự phân hoá khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta là

A tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp thâm canh.

B tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.

C tạo điều kiện đa dạng hoá sản phẩm cây trồng, vật nuôi.

D trồng nhiều loại cây có giá trị kinh tế như lúa gạo, cà phê, cao su...

Câu 23 : Mục tiêu ban hành “Sách đỏ Việt Nam” là

A đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.

B bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.

C bảo tồn các loài động vật quý hiếm.

D kiểm kê các loài động, thực vật ở Việt Nam.

Câu 24 : Về số dân, Việt Nam đứng thứ ba khu vực Đông Nam Á, sau các nước

A Thái Lan, Mianma.          

B Inđônêxia, Philippin.

C Malaixia, Lào. 

D Xingapo, Campuchia.

Câu 25 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là

A đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ.       

B đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.

C đất phèn, đất feralit trên đá badan.                     

D đất xám trên phù sa cổ, đất feralit trên đá vôi.

Câu 26 : Vấn đề năng lượng của vùng Đông Nam Bộ sẽ được giải quyết theo hướng

A nhập khẩu điện từ nước ngoài.

B phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.          

C sử dụng các nguồn điện mới.

D sử dụng điện từ đường dây 500kV Bắc - Nam. 

Câu 27 : Việc phát triển các ngành công nghiệp và nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng gắn liền với

A hiện đại hóa công nghiệp khai thác, phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.

B hiện đại hóa công nghiệp chế biến và khai thác, phát triển nền nông nghiệp có cơ cấu ngành đa dạng.

C hiện đại hóa công nghiệp chế biến, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.

D hiện đại hóa nông nghiệp, phát triển ngành công nghiệp chế biến.

Câu 28 : Khí tự nhiên được sử dụng làm nhiên liệu cho các nhà máy điện 

A Dung Quất và Phả Lại.          

B Phả Lại và Hòa Bình.

C Phú Mỹ và Cà Mau.  

D Cần Thơ và Phả Lại.

Câu 29 : Vận tải đường sông nước ta phát triển nhất trên hệ thống sông

A Thái Bình.      

B Mê Công - Đồng Nai.

C Mã - Cả.  

D  Hồng.

Câu 30 : Trong công nghiệp, việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ nhằm

A nâng cao chất lượng sản phẩm và đa dạng hóa sản phẩm.

B đa dạng hóa sản phẩm và hạ giá thành sản phẩm.

C nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.

D nâng cao sức cạnh tranh và chất lượng sản phẩm.

Câu 32 : Từ Đông sang Tây, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành

A vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng; vùng đồi núi.

B vùng thềm lục địa; vùng ven biển; vùng đồng bằng; vùng đồi núi

C vùng ven biển; vùng đồng bằng; vùng đồi núi.

D  vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng châu thổ, vùng đồi núi.

Câu 33 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH RỪNG Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2014Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình diện tích rừng ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014?

A Diện tích rừng tự nhiên tăng với tốc độ nhanh.

B Diện tích rừng trồng tăng nhưng không liên tục.

C Diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng tăng bằng nhau.

D  Độ che phủ rừng có xu hướng tăng, nhưng không ổn định.

Câu 34 : Ở Tây Nguyên, cao su được trồng chủ yếu tại các tỉnh

A  Kon Tum, Gia Lai.  

B Gia Lai,  Đắk Lắk.

C Kon Tum, Đắk Lắk. 

D Đắk Lắk, Đắk Nông.

Câu 35 : Hiện nay, tỉ suất sinh của nước ta tương đối thấp là do     

A số người trong độ tuổi sinh ngày càng giảm.

B thực hiện tốt công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình.

C  đời sống nhân dân khó khăn.

D xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến.

Câu 36 : Điểm giống nhau của hai vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ là 

A đều có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng.

B có nhiều vũng biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.

C đều có khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.

D có thế mạnh về trồng lúa và nuôi trồng thủy sản.

Câu 37 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ là

A địa hình phân hoá sâu sắc.

B lư­ợng mư­a ít dẫn đến thiếu n­ước, nhất là vào mùa khô.

C thư­ờng xuyên chịu ảnh h­ưởng của gió phơn và bão.

D nạn cát bay lấn vào đồng ruộng.

Câu 39 : Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế phát triển một nền kinh tế mở vì

A có nhiều vũng vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu.

B vị trí tiếp giáp với các nước Đông Dương.

C có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh.

D vị trí thuận lợi tiếp giáp với Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

Câu 40 : Các trung tâm công nghiệp quan trọng của nước ta tập trung chủ yếu ở

A Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

B Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.

C Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

D Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247