Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 Đề số 13 ( )

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 Đề số 13 ( )

Câu 1 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ý nghĩa của vị trí địa lí đối với tự nhiên 

A  Do tác động của vị trí địa lí nên thiên nhiên mang đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa.

B Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.

C Nước ta nằm trên đường di lưu và di cư của các luồng sinh vật nên tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú.

D Nước ta nằm liền kề với hai vành đai sinh khoáng Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

Câu 2 : Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta? 

A Kon Tum và Gia Lai.       

B Lâm Đồng và Gia Lai.

C Đắk Lắk và Lâm Đồng.    

D Bình Phước và Đắk Lắk.

Câu 3 : Vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi phát triển là do     

A các giống vật nuôi địa phương có giá trị kinh tế cao.

B  có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng.

C có lực lượng lao động đông đảo, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.

D có điều kiện tự nhiên thuận lợi.

Câu 4 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng (Atlat trang 22), hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000 MW ở nước ta là

A Tuyên Quang, Na Dương, Uông Bí.

B Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau.

C Ninh Bình, Trà Nóc, Thủ Đức.               

D A Vương, Yaly, Đa Nhim.

Câu 5 : Căn cứ vào Atlat trang 28, hãy cho biết trung tâm công nghiệp có qui mô lớn nhất ở Đông Nam Bộ là 

A Vũng Tàu.           

B Biên Hòa.

C Tp. Hồ Chí Minh.    

D Thủ Dầu Một.

Câu 6 : Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là

A Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.        

B Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

C Nam Trung Bộ và Nam Bộ.         

D Đông Bắc

Câu 7 : Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm ngành giao thông vận tải đường bộ ở nước ta? 

A Về cơ bản, mạng lưới đường bộ đã phủ kín các vùng.

B Trên lãnh thổ Việt Nam đã có nhiều tuyến thuộc mạng đường bộ xuyên Á.

C Đường Hồ Chí Minh là tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta.

D Hai trục đường bộ xuyên quốc gia là quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.

Câu 8 : Cho biểu đồ:TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẦM CÔNG NGHIỆPỞ NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận định nào dưới đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?

A Nhìn chung sản lượng các sản phẩm công nghiệp có xu hướng tăng nhưng không ổn định.

B Xi măng là sản phẩm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và liên tục.

C Gạo xay xát có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai.

D Bia các loại có tốc độ tăng trưởng thấp nhất nhưng ổn định.

Câu 9 : Các cao nguyên xếp tầng với đất feralit trên đá badan ở nước ta phân bố chủ yếu ở vùng        

A Đông Nam Bộ.          

B Bắc Trung Bộ.

C Tây Nguyên.        

D Tây Bắc.

Câu 10 : Vùng biển thuận lợi nhất cho phát triển nghề làm muối ở nước ta là 

A Bắc Bộ.  

B Bắc Trung Bộ.                   

C Nam Trung Bộ.   

D Nam Bộ.

Câu 11 : Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta

A nhóm tuổi từ 0 -14 đang có xu hướng giảm dần.                 

B nhóm tuổi từ 0 -14 và trên 60 đang có xu hướng giảm dần.

C nhóm tuổi từ 15 - 59 đang có xu hướng tăng dần.           

D nhóm tuổi từ 15 - 59 và trên 60 đang có xu hướng tăng dần.

Câu 12 : Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương?

A Hải Phòng.          

B Huế.

C Đà Nẵng.   

D  Cần Thơ.

Câu 13 : Nhận định không đúng với thế mạnh trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A Là vùng trồng chè lớn nhất cả nước.

B Khí hậu của vùng mang đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh thích hợp với các cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.

C Khả năng mở rộng diện tích và nâng cao năng suất cây công nghiệp, cây đặc sản trong vùng còn tương đối thấp.

D Khí hậu trong vùng thích hợp cho việc trồng các cây thuốc quý.

Câu 14 : Cho biểu đồ:CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO CHÂU LỤCỞ NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất khẩu phân theo châu lục ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?

A Châu Á chiếm tỉ trọng giá trị xuất khẩu lớn nhất nhưng có xu hướng giảm.

B Tỉ trọng của châu Âu có xu hướng giảm, nhưng vẫn đứng thứ hai.

C Châu Mỹ có tỉ trọng tăng nhanh nhất.

D Tỉ trọng của các châu lục khác thấp và giảm.

Câu 15 : Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với 

A trình độ nguồn lao động ngày càng được nâng cao.

B sự phân hóa theo từng vùng lãnh thổ.

C nguồn nguyên liệu trong nước.

D thị trường khu vực và thế giới.

Câu 16 : Sông ngòi ở khu vực nào sau đây thường có mùa lũ vào thời kì thu đông

A Đông Bắc. 

B Đông Trường Sơn.

C Đồng bằng Bắc Bộ.        

D Đồng bằng Nam Bộ.

Câu 17 : Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG(Đơn vị: Tỷ đồng)Nhận định nào sau đây không chính xác về sự thay đổi giá trị sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2000 - 2014 

A Tổng giá trị sản xuất nông nghiệp liên tục tăng, tuy nhiên tăng chậm hơn giá trị ngành chăn nuôi.

B Giá trị sản xuất ngành dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.

C Giá trị và mức gia tăng của ngành trồng trọt luôn lớn hơn ngành chăn.

D Giá trị ngành chăn nuôi có mức gia tăng nhanh nhất so với các ngành trong giá trị sản xuất nông nghiệp trong cùng giai đoạn.

Câu 18 : Việc thông thương giữa nước ta với các nước láng giềng được tiến hành qua

A các cửa khẩu.               

B các khu kinh tế tự do.

C các khu kinh tế cửa khẩu.

D các mốc lộ giới quốc gia.

Câu 19 : Vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất ở nước ta hiện nay là

A  Đồng bằng sông Hồng.      

B Bắc Trung Bộ.

C Duyên hải miền Trung.     

D Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 20 : Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do

A tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.

B thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.

C cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.

D ngành dịch vụ kém phát triển, lao động có trình độ thấp.

Câu 21 : Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat trang 9, hãy cho biết khu vực chịu tác động của gió Đông Nam trong mùa hạ ở nước ta là

A Đồng bằng Bắc Bộ.    

B Bắc Trung Bộ.

C Tây Nguyên.              

D Nam Bộ.

Câu 23 : Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay là 

A  Đồng bằng sông Hồng.         

B Duyên hải miền Trung.

C Đông Nam Bộ.

D Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 24 : Tiềm năng thuỷ điện của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng

A Trung du và miền núi Bắc Bộ.         

B  Đồng bằng sông Hồng.

C Bắc Trung Bộ.           

D  Tây Nguyên.

Câu 25 : Nguyên nhân quan trọng nhất khiến vùng trung du và miền núi của nước ta còn gặp nhiều khó khăn trong việc phát triển công nghiệp là 

A nguồn tài nguyên thiên nhiên hạn chế.

B thiếu nguồn lao động có tay nghề.

C thị trường tiêu thụ bị cạnh tranh cao.

D kết cấu hạ tầng yếu kém, đặc biệt là giao thông vận tải và năng lượng.

Câu 26 : Đặc điểm kinh tế nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ ?

A Là vùng dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất nông nghiệp và công nghiệp.

B Có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nư­ớc.

C Là vùng kinh tế năng động nhất cả nư­ớc.

D Có giá trị sản l­ượng công nghiệp lớn nhất cả n­ước.

Câu 27 : Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? 

A Nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi.       

B Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.

C Thị trường buôn bán mở rộng.

D Sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng trong nước.

Câu 28 : Cho bảng số liệu:ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP Ở VIỆT NAMNhận định nào sau đây không đúng với tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép ở Việt Nam     

A Số dự án đầu tư liên tục tăng.

B Vốn đăng kí tăng liên tục.

C Số vốn đăng kí tăng nhanh hơn số vốn thực hiện.

D Số vốn thực hiện luôn thấp hơn vốn đăng kí nhưng tăng nhanh hơn.

Câu 29 : Nhận định không đúng về ngành chăn nuôi gia súc ăn cỏ (trâu, bò)

A Đàn bò có xu hướng ngày càng tăng mạnh.

B Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng ½ tổng đàn trâu cả nước.

C Đàn bò phân bố nhiều ở các vùng đồi núi phía Bắc và miền Trung, Tây Nguyên.

D Chăn nuôi bò sữa phát triển khá mạnh ven các thành phố lớn.

Câu 30 : Ở nước ta vùng có trữ lượng than nâu lớn nhất là

A đồng bằng sông Cửu Long.

B đồng bằng sông Hồng.

C Đông Bắc.

D Tây Bắc.

Câu 31 : Di sản nào sau đây không phải là Di sản văn hóa phi vật thể tại Việt Nam? 

A Hát xoan. 

B Dân ca quan họ.

C Nhã nhạc cung đình Huế.     

D Thành nhà Hồ.

Câu 32 : Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 cả nước do

A diện tích đất badan màu mỡ và lớn nhất so với các vùng khác.

B địa hình cao và khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.

C khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt.

D nguồn nước trên mặt và dưới đất phong phú.

Câu 33 : Đồng bằng sông Hồng là nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do

A nền kinh tế phát triển nhanh.

B có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống.

C có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển.

D có thủ đô Hà Nội và mạng lưới đô thị dày đặc.

Câu 34 : Ý nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ

A Nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.

B Hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn.

C Một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.   

D Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản.

Câu 35 : Phương hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực III (dịch vụ) ở Đồng bằng sông Hồng cần tập trung phát triển ngành

A du lịch.         

B giao thông vận tải.

C giáo dục - đào tạo.     

D bảo hiểm. 

Câu 36 : Ở các đồng bằng của vùng Bắc Trung Bộ đất chủ yếu là đất cát pha thuận lợi cho việc phát triển

A cây lương thực.                 

B cây công nghiệp dài ngày.

C  cây công nghiệp hàng năm.   

D  cây ăn quả.

Câu 38 : Vùng sản xuất muối nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là 

A  Cà Ná, Văn Lí.    

B Sa Huỳnh, Phú Quý.

C Sa Huỳnh, Nha Trang.       

D  Cà Ná, Sa Huỳnh.

Câu 39 : Loại khoáng sản có giá trị kinh tế lớn nhất ở Tây Nguyên là 

A đá vôi.      

B sắt.

C vàng.       

D bôxít.

Câu 40 : Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?  

A Là vùng cư trú của nhiều dân tộc ít người.

B  Là vùng giàu tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là khoáng sản.

C Là vùng căn cứ địa cách mạng, giáp với Lào và Trung Quốc.

D Là vùng có lực lượng lao động đông đảo, trình độ cao.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247