A Do tác động của vị trí địa lí nên thiên nhiên mang đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa.
B Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
C Nước ta nằm trên đường di lưu và di cư của các luồng sinh vật nên tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú.
D Nước ta nằm liền kề với hai vành đai sinh khoáng Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
A Kon Tum và Gia Lai.
B Lâm Đồng và Gia Lai.
C Đắk Lắk và Lâm Đồng.
D Bình Phước và Đắk Lắk.
A các giống vật nuôi địa phương có giá trị kinh tế cao.
B có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng.
C có lực lượng lao động đông đảo, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
D có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
A Tuyên Quang, Na Dương, Uông Bí.
B Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau.
C Ninh Bình, Trà Nóc, Thủ Đức.
D A Vương, Yaly, Đa Nhim.
A Vũng Tàu.
B Biên Hòa.
C Tp. Hồ Chí Minh.
D Thủ Dầu Một.
A Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D Đông Bắc
A Về cơ bản, mạng lưới đường bộ đã phủ kín các vùng.
B Trên lãnh thổ Việt Nam đã có nhiều tuyến thuộc mạng đường bộ xuyên Á.
C Đường Hồ Chí Minh là tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta.
D Hai trục đường bộ xuyên quốc gia là quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
A Nhìn chung sản lượng các sản phẩm công nghiệp có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
B Xi măng là sản phẩm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và liên tục.
C Gạo xay xát có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai.
D Bia các loại có tốc độ tăng trưởng thấp nhất nhưng ổn định.
A Đông Nam Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Tây Nguyên.
D Tây Bắc.
A Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Nam Trung Bộ.
D Nam Bộ.
A nhóm tuổi từ 0 -14 đang có xu hướng giảm dần.
B nhóm tuổi từ 0 -14 và trên 60 đang có xu hướng giảm dần.
C nhóm tuổi từ 15 - 59 đang có xu hướng tăng dần.
D nhóm tuổi từ 15 - 59 và trên 60 đang có xu hướng tăng dần.
A Hải Phòng.
B Huế.
C Đà Nẵng.
D Cần Thơ.
A Là vùng trồng chè lớn nhất cả nước.
B Khí hậu của vùng mang đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh thích hợp với các cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
C Khả năng mở rộng diện tích và nâng cao năng suất cây công nghiệp, cây đặc sản trong vùng còn tương đối thấp.
D Khí hậu trong vùng thích hợp cho việc trồng các cây thuốc quý.
A Châu Á chiếm tỉ trọng giá trị xuất khẩu lớn nhất nhưng có xu hướng giảm.
B Tỉ trọng của châu Âu có xu hướng giảm, nhưng vẫn đứng thứ hai.
C Châu Mỹ có tỉ trọng tăng nhanh nhất.
D Tỉ trọng của các châu lục khác thấp và giảm.
A trình độ nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
B sự phân hóa theo từng vùng lãnh thổ.
C nguồn nguyên liệu trong nước.
D thị trường khu vực và thế giới.
A Đông Bắc.
B Đông Trường Sơn.
C Đồng bằng Bắc Bộ.
D Đồng bằng Nam Bộ.
A Tổng giá trị sản xuất nông nghiệp liên tục tăng, tuy nhiên tăng chậm hơn giá trị ngành chăn nuôi.
B Giá trị sản xuất ngành dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
C Giá trị và mức gia tăng của ngành trồng trọt luôn lớn hơn ngành chăn.
D Giá trị ngành chăn nuôi có mức gia tăng nhanh nhất so với các ngành trong giá trị sản xuất nông nghiệp trong cùng giai đoạn.
A các cửa khẩu.
B các khu kinh tế tự do.
C các khu kinh tế cửa khẩu.
D các mốc lộ giới quốc gia.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải miền Trung.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D ngành dịch vụ kém phát triển, lao động có trình độ thấp.
A Đồng bằng Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Tây Nguyên.
D Nam Bộ.
A Thái Nguyên.
B Quy Nhơn.
C Huế.
D Biên Hòa.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Duyên hải miền Trung.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Bắc Trung Bộ.
D Tây Nguyên.
A nguồn tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
B thiếu nguồn lao động có tay nghề.
C thị trường tiêu thụ bị cạnh tranh cao.
D kết cấu hạ tầng yếu kém, đặc biệt là giao thông vận tải và năng lượng.
A Là vùng dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất nông nghiệp và công nghiệp.
B Có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.
C Là vùng kinh tế năng động nhất cả nước.
D Có giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước.
A Nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi.
B Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C Thị trường buôn bán mở rộng.
D Sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng trong nước.
A Số dự án đầu tư liên tục tăng.
B Vốn đăng kí tăng liên tục.
C Số vốn đăng kí tăng nhanh hơn số vốn thực hiện.
D Số vốn thực hiện luôn thấp hơn vốn đăng kí nhưng tăng nhanh hơn.
A Đàn bò có xu hướng ngày càng tăng mạnh.
B Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng ½ tổng đàn trâu cả nước.
C Đàn bò phân bố nhiều ở các vùng đồi núi phía Bắc và miền Trung, Tây Nguyên.
D Chăn nuôi bò sữa phát triển khá mạnh ven các thành phố lớn.
A đồng bằng sông Cửu Long.
B đồng bằng sông Hồng.
C Đông Bắc.
D Tây Bắc.
A Hát xoan.
B Dân ca quan họ.
C Nhã nhạc cung đình Huế.
D Thành nhà Hồ.
A diện tích đất badan màu mỡ và lớn nhất so với các vùng khác.
B địa hình cao và khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.
C khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt.
D nguồn nước trên mặt và dưới đất phong phú.
A nền kinh tế phát triển nhanh.
B có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống.
C có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển.
D có thủ đô Hà Nội và mạng lưới đô thị dày đặc.
A Nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
B Hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn.
C Một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.
D Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản.
A du lịch.
B giao thông vận tải.
C giáo dục - đào tạo.
D bảo hiểm.
A cây lương thực.
B cây công nghiệp dài ngày.
C cây công nghiệp hàng năm.
D cây ăn quả.
A Biểu đồ kết hợp.
B Biểu đồ miền.
C Biểu đồ tròn.
D Biểu đồ ô vuông.
A Cà Ná, Văn Lí.
B Sa Huỳnh, Phú Quý.
C Sa Huỳnh, Nha Trang.
D Cà Ná, Sa Huỳnh.
A đá vôi.
B sắt.
C vàng.
D bôxít.
A Là vùng cư trú của nhiều dân tộc ít người.
B Là vùng giàu tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là khoáng sản.
C Là vùng căn cứ địa cách mạng, giáp với Lào và Trung Quốc.
D Là vùng có lực lượng lao động đông đảo, trình độ cao.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247