Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 Đề số 14 ( )

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 Đề số 14 ( )

Câu 1 : Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm là 

A kéo dài liên tục trong 3 tháng.

B hoạt động liên tục quanh năm.

C mạnh vào nửa đầu mùa đông, bị suy yếu vào nửa cuối mùa đông.

D không kéo dài liên tục mà chỉ xuất hiện từng đợt. 

Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc Tày, Nùng thuộc ngữ hệ

A  Nam Á.

B Hmông - Dao.

C Thái - Kađai     

D Nam Đảo.

Câu 3 : Loài có số lượng suy giảm nhiều nhất ở nước ta hiện nay là

A  thú     

B chim     

C  bò sát lưỡng cư          

D

Câu 4 : Phần lớn người Việt đang sinh sống ở nước ngoài tập trung ở

A Hoa Kì, Ôxtrâylia và một số nước châu Âu.

B Trung Quốc, Nhật Bản và một số nước Đông Nam Á.

C Canađa, Hàn Quốc và một số nước Nam Mĩ.

D Nga, Đức và một số nước châu Phi.

Câu 5 : Nguyên nhân chủ yếu khiến mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta còn chậm phát triển là do

A địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.                  

B thường xuyên chịu ảnh hưởng của các thiên tai.

C thiếu nguồn vốn đầu tư.           

D chất lượng nguồn lao động còn thấp.

Câu 6 : Mục tiêu ban hành “sách đỏ Việt Nam” là

A đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.

B bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.

C bảo tồn các loài động, thực vật quý hiếm.

D kiểm kê các loài động, thực vật ở Việt Nam.

Câu 7 : Đặc điểm không đúng với khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

A Là vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất cả nước.

B Các khoáng sản chính trong vùng là than, sắt, bôxít, dầu khí, crom, thiếc.

C Vùng than Quảng Ninh là vùng than lớn bậc nhất và chất lượng than tốt nhất Đông Nam Á.

D Khoáng sản phi kim loại đáng kể của vùng là apatit (Lào Cai).

Câu 8 : Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy cho biết 03 đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở nước ta (năm 2007) là 

A Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh.       

B Hà Nội, Biên Hòa, Tp. Hồ Chí Minh.

C Hải Phòng, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh.

D  Hà Nội, Hải phòng, Tp. Hồ Chí Minh.

Câu 10 : Căn cứ vào Atlat trang 17, hãy cho biết những vùng nào ở nước ta không có khu kinh tế cửa khẩu (năm 2007)? 

A Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.         

B Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

C Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.  

D Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 11 : Cho biểu đồ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP TRONGGIAI ĐOẠN 2005 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014?

A Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm.

B Dịch vụ nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng rất thấp.

C Chăn nuôi có xu hướng tăng tỉ trọng và đã trở thành ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất.

D Sự chuyển dịch cơ cấu diễn ra chủ yếu giữa hai ngành sản xuất chính là trồng trọt và chăn nuôi.

Câu 12 : Ngành công nghiệp không được coi là trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng là  

A công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.

B  công nghiệp dệt may và da giầy.

C công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng và cơ khí - điện tử.

D công nghiệp luyện kim.

Câu 13 : Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động

A xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.

B vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.

C tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.

D áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.

Câu 14 : Cho biểu đồ:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A Qui mô và cơ cấu diện tích rừng các loại và độ che phủ rừng của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014.

B Diện tích rừng các loại và độ che phủ rừng của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014.

C Tốc độ tăng trưởng diện tích rừng các loại và độ che phủ rừng của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014.

D  Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích rừng các loại và độ che phủ rừng của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014.

Câu 15 : Các dãy núi ở nước ta chạy theo hai hướng chính là 

A hướng vòng cung và hướng đông bắc - tây nam.

B hướng tây nam - đông bắc và hướng vòng cung.

C hướng vòng cung và đông nam - tây bắc.

D hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung. 

Câu 16 : Nhận định không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta là

A phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.

B mật độ dân số ở nông thôn cao hơn so với đô thị.

C dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.

D  tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao.

Câu 17 : Hiện nay, hai thị trường nhập khẩu hàng hóa chính của nước ta là 

A châu Âu và Bắc Mĩ.           

B châu Âu và châu Đại Dương.

C châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu. 

D Bắc Mĩ và Đông Nam Á.

Câu 18 : Hướng chuyên môn hóa công nghiệp theo tuyến Hà Nội - Việt Trì - Lâm Thao là

A thủy điện.    

B hóa chất, giấy.

C  dệt - may, vật liệu xây dựng.           

D vật liệu xây dựng, cơ khí.

Câu 19 : Ý nghĩa quan trọng nhất của việc xây dựng đ­ường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là

A đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B  góp phần tạo thế kinh tế liên hoàn theo chiều Bắc - Nam và Đông - Tây.

C thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực đồi núi phía Tây.

D  tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu t­ư.

Câu 20 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Tây Nguyên?

A Có tiềm năng to lớn về nông nghiệp và lâm nghiệp.

B Là vùng chuyên canh cà phê, chè, cao su lớn nhất cả nước.

C Sản lượng khai thác gỗ của vùng ngày càng giảm.

D Trữ năng thủy điện trong vùng tương đối lớn.

Câu 21 : Tại sao vào mùa đông vùng núi Đông Bắc lạnh hơn vùng núi Tây Bắc?

A địa hình vùng Đông Bắc cao hơn vùng Tây Bắc.

B vùng núi Tây Bắc chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió Tây khô nóng.

C vùng Đông Bắc có 4 dãy núi hình cánh cung mở rộng ở phía Bắc chụm lại ở Tam Đảo.

D địa hình đồi núi thấp, thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.

Câu 22 : Cho bảng số liệu:QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TATRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014 Nhận xét nào không đúng với quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014

A Quy mô giá trị GDP tăng.

B Cơ cấu giá trị nông - lâm - thủy sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất và giảm.

C Cơ cấu giá trị của ngành công nghiệp tăng chậm hơn dịch vụ.

D Dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm dần tỉ trọng trong tổng cơ cấu.

Câu 23 : Đông Nam Bộ đang trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta với những sản phẩm chuyên môn hóa là

A bông, lạc, đậu tương.  

B cao su, hồ tiêu, điều.

C  ca cao, chè, dừa.      

D mía, quế, hồi.

Câu 24 : Nhận định nào sau đây chưa chính xác về cơ cấu kinh tế theo thành phần ở nước ta trong những năm gần đây?

A Cơ cấu kinh tế theo thành phần có sự chuyển biến tích cực.

B Kinh tế ngoài Nhà nước giữ vai trò chủ đạo.

C Kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm tỉ trọng.   

D Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng tỉ trọng.

Câu 25 : Đặc điểm không đúng với nền nông nghiệp cổ truyền là

A đặc trưng bởi sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.                 

B  sử dụng nhiều sức người.

C sản xuất theo hướng chuyên môn hóa.                 

D năng suất lao động thấp.

Câu 26 : Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở 

A  Bắc Bộ.        

B Bắc Trung Bộ.                   

C Nam Trung Bộ.       

D Nam Bộ.

Câu 27 : Các tỉnh không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là 

A Quảng Nam, Quảng Ngãi.       

B Ninh Thuận, Bình Thuận.

C  Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.  

D Phú Yên, Khánh Hòa.

Câu 28 : Cho biểu đồ sau:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây

A Lượng mưa trung bình và nhiệt độ ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.

B Sự gia tăng nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.

C Sự thay đổi nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh .

D Biên độ nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.

Câu 29 : Tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây không giáp biển?

A Tp. Cần Thơ.              

B Tp. Hồ Chí Minh.

C Quảng Ngãi.                 

D Ninh Bình.

Câu 30 : Căn cứ vào biểu đồ đường ở Atlat trang 10, hãy cho biết tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là 

A tháng 11, tháng 8, tháng 10.            

B tháng 10, tháng 8, tháng 10.

C tháng 10, tháng 8, tháng 11.          

D  tháng 9, tháng 8, tháng 11.

Câu 31 : Thời kì phong kiến, các đô thị ở Việt Nam thường có chức năng chính là 

A  trung tâm kinh tế.          

B  trung tâm chính trị - hành chính.

C văn hóa - giáo dục.     

D hành chính - thương mại - quân sự.

Câu 32 : Các vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho hoạt động du lịch biển diễn ra quanh năm ở nước ta là 

A Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ.    

B Bắc Bộ, Nam Bộ.

C Nam Trung Bộ, Nam Bộ.

D Bắc Trung Bộ, Nam Bộ.

Câu 33 : Các trung tâm công nghiệp quan trọng của nước ta tập trung chủ yếu ở

A Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

B Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.

C Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

D Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

Câu 34 : Ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu là do 

A đẩy mạnh áp dụng các thành tựu khoa học - kỹ thuật trong trồng và chế biến.   

B chất lượng nguồn lao động được cải thiện.

C điều kiện tự nhiên thuận lợi.    

D thị trường tiêu thụ mở rộng.

Câu 35 : Đặc điểm không đúng với vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A Là vùng đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta.                      

B Đất là tài nguyên quan trọng hàng đầu của vùng.

C Các loại khoáng sản chủ yếu của vùng là đá vôi, than bùn, than nâu, dầu khí. 

D Khí hậu trong vùng thể hiện rõ rệt tính chất cận xích đạo.

Câu 36 : Thế mạnh phát triển cây vụ đông của Đồng bằng sông Hồng dựa trên điều kiện 

A đất đai màu mỡ.                  

B ít có thiên tai.

C có một mùa đông lạnh.       

D nguồn nư­ớc dồi dào.

Câu 37 : Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ của nước ta      

A Khẳng định chủ quyền biển, đảo.         

B Phòng tránh được thiên tai.

C Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.     

D Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.

Câu 38 : Nhà máy thủy điện lớn nhất trên sông Xê-xan ở Tây Nguyên là 

A Đa Nhim.       

B Đrây H’ling.

C Buôn Kuôp.      

D Yaly.

Câu 40 : Biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng và phát triển rừng hiện nay đồng thời trồng rừng trên đất trồng đồi núi trọc là kế hoạch của loại rừng

A rừng phòng hộ.             

B  rừng đặc dụng.

C  rừng sản xuất.

D rừng đặc dụng và rừng sản xuất.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247