A Độ cao địa hình.
B Hoàn lưu gió.
C Sự kết hợp giữa địa hình và hoàn lưu gió.
D Hướng núi.
A 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.
B 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
C 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
D 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
A Điện Biên.
B Hòa Bình.
C Lai Châu
D Sơn La.
A Huế có lượng mưa lớn nhất, Thành phố Hồ Chí Minh có lượng mưa lớn thứ hai , Hà Nội có lượng mưa nhỏ nhất.
B Huế có lượng mưa lớn nhất, Hà Nội có lượng mưa nhỏ nhất.
C Hà Nội có lượng mưa lớn nhất.
D Thành phố Hồ Chí Minh có lượng mưa lớn hơn Hà Nội.
A Ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.
B Khối khí lạnh di chuyển qua biển.
C Gió mùa mùa đông di chuyển trên quãng đường xa trước khi ảnh hưởng đến nước ta.
D Gió mùa mùa đông bị suy yếu.
A nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
B nằm ở bán cầu Nam.
C tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
D nằm ở bán cầu Đông.
A Độ cao và hướng của các dãy núi.
B Hướng của các dãy núi.
C Độ cao và hướng của các dãy núi, vị trí địa lý.
D Vị trí địa lý.
A đồng bằng ven biển Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc.
B đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
C Tây Nguyên.
D Đông Nam Bộ.
A Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
B Diện tích khoảng 40 nghìn km2.
C Được hình thành chủ yếu bởi phù sa biển.
D Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt.
A Dầu mỏ.
B Vàng
C Titan.
D Sa khoáng.
A có bờ biển khúc khuỷu.
B có thềm lục địa thoải và kéo dài.
C có nhiệt độ cao, nhiều nắng, lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển.
D không có bão ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
A Vũng Tàu.
B Cần Thơ.
C Hải Phòng.
D Khánh Hòa.
A Bắc Ninh.
B Vĩnh Phúc.
C Hải Dương.
D Đắk Lắk.
A Tây bắc – đông nam.
B Bắc – nam.
C Tây – đông.
D Vòng cung
A đến muộn và kết thúc sớm.
B đến sớm và kết thúc muộn.
C đến muộn và kết thúc muộn.
D đến sớm và kết thúc sớm
A biểu đồ đường.
B biểu đồ tròn.
C biểu đồ cột.
D biểu đồ miền.
A địa hình thấp, lượng mưa lớn.
B địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.
C địa hình cao, lượng mưa nhỏ.
D địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn.
A Đông Nam Bộ
B Bắc Trung Bộ.
C rìa đồng bằng sông Hồng.
D Tây Nguyên.
A 1 triệu km2.
B 0,5 triệu km2.
C 2 triệu km2
D 3 triệu km2.
A từ 600-700m đến 2600m.
B dưới 600-700m.
C từ 900m-1000m lên đến 2600m.
D trên 2600m.
A gió mùa mùa đông lạnh khô.
B gió Lào.
C gió mùa mùa đông lạnh ẩm.
D gió Tín phong.
A dịch vụ.
B công – nông nghiệp.
C công nghiệp.
D nông nghiệp.
A Đắk Lắk.
B Gia Lai.
C Nghệ An.
D Thanh Hóa.
A Gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
B Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
C Là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới.
D Tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
A Lai Châu.
B Gia Lai.
C Điện Biên.
D Kon Tum.
A Có nguồn nhân lực dồi dào.
B Khí hậu ổn định, ít thiên tai.
C Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú.
D Giao thông thuận lợi.
A Sương mù, sương muối và mưa phùn.
B Mưa tuyết và mưa rào.
C Mưa đá và dông.
D Hạn hán và lốc tố.
A đồng bằng sông Hồng.
B các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.
C các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
D đồng bằng sông Cửu Long.
A Nước ta tiếp giáp với Biển Đông.
B Do nước ta nằm gần xích đạo.
C Ảnh hưởng của chế độ gió mùa.
D Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.
A Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
B Nhiệt độ trung bình năm không có sự thay đổi.
C Nhiệt độ trung bình năm có sự thay đổi thất thường.
D Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
A vùng tiếp giáp lãnh hải.
B vùng đặc quyền kinh tế.
C lãnh hải.
D thềm lục địa.
A Tỉ lệ hệ thống sông Hồng nhỏ nhất.
B Tỉ lệ diện tích các hệ thống sông không giống nhau, ba hệ thống sông Hồng, Đồng Nai và sông Mê Công chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất nước ta.
C Tỉ lệ diện tích lưu vực sông Đồng Nai lớn nhất.
D Tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông đang có sự thay đổi.
A Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích phần đất liền.
B Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.
C Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp với vùng biển nước sâu.
D Thềm lục địa phía bắc và phía nam nông, mở rộng.
A hơn 1400 km.
B gần 2100 km.
C hơn 4600 km.
D hơn 1100 km.
A á nhiệt đới lá rộng.
B đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C á nhiệt đới lá kim.
D rừng thưa nhiệt đới khô lá kim.
A cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
B ôn đới gió mùa trên núi.
C nhiệt đới gió mùa.
D xích đạo.
A lượng mưa trung bình năm từ 1000 – 1500 mm/năm, độ ẩm trên 90%.
B lượng mưa trung bình năm từ 2000 – 2500 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.
C lượng mưa trung bình năm từ 1800 – 2000 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.
D lượng mưa trung bình năm từ 1500 – 2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%.
A biểu đồ đường.
B biểu đồ tròn.
C biểu đồ cột.
D biểu đồ kết hợp cột đường.
A 87%.
B 1%.
C 90%.
D 85%.
A Miền Bắc có lượng mưa trung bình năm lớn hơn miền Nam.
B Miền Nam có lượng mưa trung bình năm lớn hơn miền Bắc.
C Miền Nam có nhiệt độ trung bình năm lớn hơn miền Bắc.
D Miền Bắc có nhiệt độ trung bình năm lớn hơn miền Nam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247