Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý Sở GDĐT Vĩnh Phúc-đề 4 (Có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết)

Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý Sở GDĐT Vĩnh Phúc-đề 4 (Có đáp án và hướng dẫn giải...

Câu 1 : Nguyên nhân nào sau đây hình thành các trung tâm mưa ít, mưa nhiều ở nước ta?

A Độ cao địa hình.     

B Hoàn lưu gió.

C Sự kết hợp giữa địa hình và hoàn lưu gió.     

D Hướng núi.

Câu 2 : Hệ tọa độ địa lí của phần trên đất liền nước ta là

A 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.   

B 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ.

C 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.      

D 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.

Câu 4 : Dựa vào bảng số liệu:Lượng mưa của một số địa điểmNhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A Huế có lượng mưa lớn nhất, Thành phố Hồ Chí Minh có lượng mưa lớn thứ hai , Hà Nội có lượng mưa nhỏ nhất.

B Huế có lượng mưa lớn nhất, Hà Nội có lượng mưa nhỏ nhất.

C Hà Nội có lượng mưa lớn nhất.

D Thành phố Hồ Chí Minh có lượng mưa lớn hơn Hà Nội.

Câu 5 : Nguyên nhân nào sau đây làm cho thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta?

A Ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.

B Khối khí lạnh di chuyển qua biển.

C Gió mùa mùa đông di chuyển trên quãng đường xa trước khi ảnh hưởng đến nước ta.

D Gió mùa mùa đông bị suy yếu.

Câu 6 : Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí

A nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.        

B nằm ở bán cầu Nam.

C tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.    

D nằm ở bán cầu Đông.

Câu 7 : Nguyên nhân nào sau đây làm cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc?

A Độ cao và hướng của các dãy núi.    

B Hướng của các dãy núi.

C Độ cao và hướng của các dãy núi, vị trí địa lý.

D Vị trí địa lý.

Câu 8 : Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực

A đồng bằng ven biển Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc.

B đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.

C Tây Nguyên.

D Đông Nam Bộ.

Câu 9 : Dải đồng bằng ven biển miền Trung không có đặc điểm nào sau đây?

A Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.       

B Diện tích khoảng 40 nghìn km2.

C Được hình thành chủ yếu bởi phù sa biển. 

D Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt.

Câu 10 : Khoáng sản nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất ở Biển Đông nước ta?

A Dầu mỏ. 

B Vàng     

C Titan.  

D Sa khoáng.

Câu 11 : Vùng duyên hải cực Nam Trung Bộ ở nước ta là nơi có nghề làm muối rất phát triển vì

A có bờ biển khúc khuỷu.

B có thềm lục địa thoải và kéo dài.

C có nhiệt độ cao, nhiều nắng, lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển.

D không có bão ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.

Câu 14 : Hướng nào sau đây được xem là hướng nghiêng của địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta?

A Tây bắc – đông nam.     

B Bắc – nam.  

C Tây – đông.    

D Vòng cung

Câu 15 : Mùa đông của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là

A đến muộn và kết thúc sớm.        

B đến sớm và kết thúc muộn.

C đến muộn và kết thúc muộn.     

D đến sớm và kết thúc sớm

Câu 17 : Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có:

A địa hình thấp, lượng mưa lớn. 

B địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.

C địa hình cao, lượng mưa nhỏ.             

D địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn.

Câu 18 : Khu vực có dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở

A Đông Nam Bộ    

B Bắc Trung Bộ.    

C rìa đồng bằng sông Hồng. 

D  Tây Nguyên.

Câu 19 : Phần Biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng

A 1 triệu km2.     

B 0,5 triệu km2.     

C 2 triệu km2     

D 3 triệu km2.

Câu 20 : Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc nước ta có giới hạn độ cao là

A từ 600-700m đến 2600m. 

B dưới 600-700m.

C  từ 900m-1000m lên đến 2600m.       

D trên 2600m.

Câu 21 : Nguyên nhân tạo nên những ngày nắng nóng trong mùa đông ở miền Bắc nước ta là

A gió mùa mùa đông lạnh khô.  

B gió Lào.

C gió mùa mùa đông lạnh ẩm. 

D gió Tín phong.

Câu 22 : Nước ta tiến hành công cuộc đổi mới với điểm xuất phát thấp từ nền kinh tế chủ yếu là

A dịch vụ.

B công – nông nghiệp.      

C công nghiệp.  

D nông nghiệp.

Câu 24 : Sự kiện nào sau đây được coi là mốc quan trọng trong quan hệ quốc tế của nước ta vào năm 2007?

A Gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á.

B Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.

C Là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới.

D Tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.

Câu 26 : Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch?

A Có nguồn nhân lực dồi dào. 

B Khí hậu ổn định, ít thiên tai.

C Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú.  

D Giao thông thuận lợi.

Câu 27 : Dạng thời tiết đặc biệt nào sau đây thường xuất hiện vào mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta?

A Sương mù, sương muối và mưa phùn.  

B Mưa tuyết và mưa rào.

C Mưa đá và dông.      

D Hạn hán và lốc tố.

Câu 28 : Vùng có đất mặn, đất phèn chiếm tới 2/3 diện tích tự nhiên là

A đồng bằng sông Hồng.    

B các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.

C các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.   

D đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 29 : Nguyên nhân nào sau đây làm cho thiên nhiên nước ta khác so với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi?

A Nước ta tiếp giáp với Biển Đông.   

B Do nước ta nằm gần xích đạo.

C Ảnh hưởng của chế độ gió mùa.       

D Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 30 : Dựa vào bảng số liệu:Nhiệt độ trung bình năm từ Bắc vào Nam.Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.

B Nhiệt độ trung bình năm không có sự thay đổi.

C Nhiệt độ trung bình năm có sự thay đổi thất thường.

D Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.

Câu 31 : Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta được gọi là:

A vùng tiếp giáp lãnh hải.  

B  vùng đặc quyền kinh tế.       

C lãnh hải.    

D thềm lục địa.

Câu 32 : Cho biểu đồ: Tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông chính nước taNhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A Tỉ lệ hệ thống sông Hồng nhỏ nhất.

B Tỉ lệ diện tích các hệ thống sông không giống nhau, ba hệ thống sông Hồng, Đồng Nai và sông Mê Công chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất nước ta.

C Tỉ lệ diện tích lưu vực sông Đồng Nai lớn nhất.

D Tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông đang có sự thay đổi.

Câu 33 : Thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích phần đất liền.

B Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.

C  Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp với vùng biển nước sâu.

D Thềm lục địa phía bắc và phía nam nông, mở rộng.

Câu 34 : Đường biên giới trên đất liền của nước ta có chiều dài là

A hơn 1400 km.  

B gần 2100 km.

C hơn 4600 km.    

D hơn 1100 km.

Câu 35 : Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta là

A á nhiệt đới lá rộng.    

B đới rừng nhiệt đới gió mùa.

C á nhiệt đới lá kim.    

D  rừng thưa nhiệt đới khô lá kim.

Câu 36 : Ở độ cao trên 2600m ở nước ta có khí hậu là

A cận nhiệt đới gió mùa trên núi.       

B ôn đới gió mùa trên núi.

C nhiệt đới gió mùa.   

D xích đạo.

Câu 37 : Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở

A lượng mưa trung bình năm từ 1000 – 1500 mm/năm, độ ẩm trên 90%.

B lượng mưa trung bình năm từ 2000 – 2500 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.

C lượng mưa trung bình năm từ 1800 – 2000 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.

D lượng mưa trung bình năm từ 1500 – 2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%.

Câu 38 : Cho bảng số liệu:Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng ở HuếBiểu đồ thích hợp nhất thể hiện biến trình nhiệt độ và lượng mưa của Huế là

A biểu đồ đường.     

B biểu đồ tròn.

C biểu đồ cột.     

D biểu đồ kết hợp cột đường.

Câu 40 : Nguyên nhân nào làm cho độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc xuống thấp hơn ở miền Nam nước ta?

A Miền Bắc có lượng mưa trung bình năm lớn hơn miền Nam.

B Miền Nam có lượng mưa trung bình năm lớn hơn miền Bắc.

C Miền Nam có nhiệt độ trung bình năm lớn hơn miền Bắc.

D Miền Bắc có nhiệt độ trung bình năm lớn hơn miền Nam.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247