A Địa hình thấp nên thủy triều lấn sâu vào trong đất liền vào mùa khô
B Có nhiều vùng trũng rộng lớn nên dễ bị nhiễm phèn nhiễm mặn
C Biển bao quanh, có gió mạnh nên đưa nước biển vào
D Sông ngòi nhiều tạo điều kiện dẫn nước biển vào sâu trong đất liền
A 102012’Đ
B 102020’Đ
C 102010’Đ
D 102009’Đ
A Rừng, chăn nuôi, thủy sản
B Trồng câu công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc
C Rừng, chăn nuôi, cây lương thực
D Cây lương thực, lâm sản, thủy sản
A Thành phố Hồ Chí Minh
B Cần Thơ
C Đà Nẵng
D Ninh Bình
A Thổ nhưỡng có sự phân hóa đa dạng
B Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nên có sự phân hóa đa dạng
C Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa phân hóa đa dạng
D Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa nhiều hệ thống tự nhiên
A Bạc Liêu
B Cà Mau
C Sóc Trăng
D Kiên Giang
A Có hệ thống đê biển ngăn chặn sự xâm nhập của thủy triều
B Về mùa lũ nước ngập trên diện rộng
C Bị nhiễm phèn vào mùa mưa với diện tích lớn
D Có địa hình cao và tương đối bằng phẳng
A 109024’Đ
B 109027’Đ
C 109026’Đ
D 109030’Đ
A Đà Nẵng
B Hải Phòng
C Phú Yên
D Quảng Ninh
A Có hệ thống đê biển trải dài
B Đều là đồng bằng màu mỡ do phù sa sông bồi đắp
C Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
D Bị nhiễm mặn nặng nề
A 7000
B 5000
C 6000
D 4000
A Từ 2000 đến 2500mm
B Từ 2500 đến 3000mm
C Từ 1500 đến 2000mm
D Từ 3000 đến 4000mm
A Á và Ấn Động Dương
B Á-Âu và Thái Bình Dương
C Á- Âu và Ấn Độ Dương
D Á và Thái Bình Dương
A Chịu tác động của gió mùa
B Địa hình chủ yếu là đồi núi
C Sự kết hợp giữa địa hình với tác động của hoàn lưu gió mùa
D Việt Nam nằm tiếp giáp với biển Đông
A Bờ Y, Mộc Bài, Vĩnh Xương
B Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo
C Lào Cai, Tây Trang, Hữu Nghị
D Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai
A Đất phe-ra-lit nâu đỏ
B Đất phe-ra-lit vàng đỏ
C Đất xám phù sa cổ
D Đất than bùn.
A Nam Côn Sơn và Cửu Long
B Nam Côn Sơn và Sông Hồng
C Nam Côn Sơn và sông Hồng
D Cửu Long và Thổ Chu - Mã Lai
A Hải Phòng
B Quảng Ninh
C Huế
D Khánh Hòa
A Huế
B Đà Nẵng
C Hải Phòng
D Quảng Ninh
A 1-2
B 3-4
C 5-6
D 7-8
A Biểu đồ cột chồng
B Biểu đồ kết hợp (cột, đường)
C Biểu đồ đường
D Biểu đồ miền
A Quảng Ninh
B Khánh Hòa
C Hải Phòng
D Đà Nẵng
A Đà Nẵng
B Hải Phòng
C Quảng Ninh
D Khánh Hòa
A 1 triệu km2
B 2 triệu km2
C 3 triệu km2
D 4 triệu km2
A Giáp biển Đông
B Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
C Địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiệt độ giảm dần theo độ cao
D Chịu tác động mạnh của Gió mùa Đông Bắc
A 1260km
B 3260km
C 4260km
D 2260km
A 31
B 25
C 29
D 28
A 6-7
B 5-6
C 9-10
D 8-9
A Ảnh hưởng của khối khí lạnh vào mùa đông
B Lãnh thổ hẹp ngang, tiếp giáp với biển Đông và chịu ảnh hưởng của gió mùa
C Nằm trong khu vực nội chí tuyến Bán cầu Bắc
D Nước ta có bị trí nằm trên bán đảo
A Bắc Bộ
B Đông Nam Bộ
C Trung Bộ
D Nam Bộ
A Nội thủy- đặc quyền kinh tế- thềm lục địa- Lãnh hải- tiếp giáp lãnh hải
B Nội thủy- tiếp giáp lãnh hải- đặc quyền kinh tế- thềm lục địa- lãnh hải
C Tiếp giáp lãnh hải- đặc quyền kinh tế- thềm lục địa- nội thủy- lãnh hải
D Nội thủy- lãnh hải- tiếp giáp lãnh hải- đặc quyền kinh tế- thềm lục địa
A Đồng tháp Mười và Tứ giác Long Xuyên
B Cà Mau và Đồng Tháp Mười
C Kiên Giang và Đồn Tháp Mười
D Cà Mau và Tứ giác Long Xuyên
A Sầm Sơn, Lăng Cô, Nha Trang
B Tuần Châu, Cà Ná, Cát Bà
C Đồ Sơn, Đồng Châu, Thịnh Long
D Mũi Né, Vũng Tàu, Bãi Khen
A Bắc Bộ
B Đông Nam Bộ
C Nam Bộ
D Bắc Trung Bộ
A Ven biển Bắc Trung Bộ
B Ven biển Nam Trung Bộ
C Ven biển Nam Bộ
D Ven biển Bắc Bộ
A Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai
B Hữu Nghị, Cầu Treo, Lao Bảo
C Lào Cai, Tây Trang, Hữu Nghị
D Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo
A Lào Cai
B Cao Bằng
C Hà Giang
D Lạng Sơn
A Nam Trung Bộ
B Cực Nam Trung Bộ
C Nam Bộ
D Tây Nguyên
A 43,3% ; 21,8%; 38,4%
B 43,8%; 22,4%; 37,5%
C 43,8%; 20,0%; 37,7%
D 43,8%; 22%; 37,5%
A Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai
B Móng Cái, Tây Trang, Lao Bảo
C Lào Cai, Tây Trang, Hữu Nghị
D Hữu Nghị, Lào Cai, Lao Bảo
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247