Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý Trường THPT Chuyên Hạ Long Quảng Ninh (lần 1) đề số 1 (có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết)

Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý Trường THPT Chuyên Hạ Long Quảng Ninh (lần 1) đề số 1...

Câu 1 : Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là:

A lãnh hải.       

B tiếp giáp lãnh hải.     

C nội thủy.  

D  thềm lục địa.

Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?

A Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi cao.

B Hướng nghiêng tây bắc - đông nam.

C Cấu trúc địa hình khá đa dạng.

D Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 3 : Vùng đất Việt Nam bao gồm

A  toàn bộ phần đồi núi và đất liền. 

B toàn bộ phần đồi núi và đồng bằng.

C toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.   

D toàn bộ phần đồng bằng và các hải đảo.

Câu 4 : Ở nước ta, dải đồi trung du rộng nhất nằm ở:

A rìa phía bắc và phía đông bắc của đồng bằng sông Hồng.

B rìa phía bắc và phía tây của đồng bằng sông Hồng.

C rìa phía bắc và phía tây bắc của đồng bằng sông Hồng.

D rìa phía bắc và phía đông của đồng bằng sông Hồng.

Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có số lượng tỉnh có GDP bình quân đầu người trên 18 triệu đồng lớn nhất cả nước là

A Duyên hải Nam Trung Bộ.          

B Đông Nam Bộ.

C Trung du miền núi Bắc Bộ.      

D Đồng bằng sông Hồng.

Câu 6 : Để hạn chế xói mòn trên đất dốc tại vùng đồi núi nước ta, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

A Chống bạc màu, nhiễm mặn.          

B Thâm canh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất.

C Làm ruộng bậc thang, trồng cây theo băng.

D Bón phân, cải tạo đất nông nghiệp.

Câu 7 : Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi là

A  các cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản. 

B các cây hàng năm và chăn nuôi gia cầm.

C  các cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản. 

D các cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 8 : Sản phẩm chuyên môn hóa nông nghiệp của vùng Tây Nguyên không phải

A cà phê, cao su, chè.      

B dâu tằm, hồ tiêu.

C cây công nghiệp dài ngày.     

D đậu tương, mía, thuốc lá.

Câu 9 : Sự khác nhau rõ nét giữa vùng núi Trường Sơn Bắc so với Trường Sơn Nam là

A bất đối xứng hai sườn. 

B gồm các khối núi và cao nguyên.

C hướng núi vòng cung.          

D thấp và hẹp ngang.

Câu 11 : Đồng bằng sông Hồng bị ngập lụt nghiêm trọng nhất nước ta là do?

A Mưa bão, nước biển dâng và lũ nguồn.

B Mặt đất thấp và ảnh hưởng bởi triều cường.

C Mưa bão, địa hình thấp trũng, ba mặt giáp biển.

D Mưa lớn, mặt đất thấp và xung quanh có đê bao bọc.

Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?

A Nguồn lao động nước ta dồi dào.

B Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong nông nghiệp.

C Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.

D Cơ cấu lao động có sự chuyển biến mạnh mẽ.

Câu 13 : Cho biểu đồ:QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEOKHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (%)   Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014.

A tăng tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản.

B tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng nhanh nhất.

C tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.

D tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ lớn nhất.

Câu 16 : Nguyên nhân gây mưa lớn cho Móng Cái (tỉnh Quảng Ninh) là do

A nằm ở sườn đón gió mùa Tây Bắc của cánh cung Đông Triều.

B nằm ở sườn đón gió mùa Đông Nam của cánh cung Đông Triều.

C  nằm ở sườn đón gió mùa Tây Nam của cánh cung Đông Triều.

D nằm ở khu vực có độ cao trên 2000m.

Câu 17 : Biểu hiện ở sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta là

A khu vực kinh tế Nhà  nước có tỉ trọng cao nhất.

B giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.

C  hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.

D giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

Câu 19 : Hai bể dầu lớn nhất nước ta hiện nay đang được khai thác là

A Cửu Long và Sông Hồng.

B Sông Hồng và Trung Bộ.

C Nam Côn Sơn và Cửu Long.           

D Nam Côn Sơn và Thổ Chu – Mã Lai.

Câu 20 : Đặc điểm nào sau đây đúng với vấn đề việc làm của nước ta hiện nay?

A Nền kinh tế nước ta mỗi năm tạo thêm được khoảng hai triệu việc làm.

B Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị.

C Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị luôn cao hơn ở nông thôn.

D Tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở thành thị luôn cao hơn ở nông thôn.

Câu 21 : Nguyên nhân nào không đúng dẫn đến trình độ đô thị hóa nước ta còn thấp?

A Điều kiện sống ở nông thôn khá cao.      

B Trình độ phát triển kinh tế chưa cao.

C  Các đô thị cũ từ trước khó cải tạo, nâng cấp.    

D Quá trình công nghiệp hóa diễn ra chậm.

Câu 22 : Vấn đề mà Đảng và Nhà nước ta đang đặc biệt quan tâm đến đồng bào các dân tộc là

A phân bố dân tộc đã có nhiều thay đổi.

B sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

C các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi.

D mỗi dân tộc có nét văn hóa riêng.

Câu 23 : Cho biểu đồQuan sát biểu đồ trên, hãy cho biết biểu đồ đã thể hiện rõ nhất nội dung nào sau đây?

A Sản lượng của ngành thủy sản nước ta qua các năm.

B Giá trị sản xuất thủy sản phân theo ngành và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản qua các năm.

C Sản lượng và diện tích nuôi trồng thủy sản của nước ta qua các năm.

D Giá trị sản xuất của ngành thủy sản qua các năm.

Câu 24 : Đâu là khó khăn lớn nhất trong phát triển cây công nghiệp nước ta ?

A Thiếu nước tưới.        

B Thiếu cơ sở chế biến.

C Thị trường thế giới nhiều biến động.     

D Thiếu lao động trình độ cao.

Câu 25 : Vùng nào sau đây có diện tích lúa cao nhất nước ta ?

A Bắc Trung Bộ.  

B Đồng bằng sông Hồng.

C Duyên hải Nam Trung Bộ.             

D Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 26 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa?

A Năng suất lao động cao.

B Mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.

C Sản xuất theo hướng chuyên môn hóa.

D Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc

Câu 27 : Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A Địa hình chủ yếu là đồng bằng.            

B Địa hình cao nhất nước ta.

C Mùa mưa lùi dần từ Bắc vào Nam.   

D Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.

Câu 28 : Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành khai thác hải sản là

A  tàu thuyền, ngư cụ được trang bị tốt hơn. 

B biển có nguồn hải sản phong phú.

C công nghiệp chế biến thủy sản được mở rộng.  

D có nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch.

Câu 29 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi

A vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.    

B vị trí gần ba mặt giáp biển.

C hoạt động của gió phơn Tây Nam.

D  lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.

Câu 30 : Biểu hiện không phải của địa hình xâm thực mạnh là

A hiện tượng đất trượt, đá lở.

B hình thành hang động cacxtơ ở vùng núi đá vôi.

C bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn.

D sự bồi tụ các đồng bằng ở hạ lưu sông.

Câu 31 : Nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là

A ao hồ.          

B kênh rạch.           

C đầm phá.         

D sông suối.

Câu 32 : Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi không có đặc điểm nào sau đây?

A Bắt đầu quá trình hình thành đất mùn.

B Quá trình farelit yếu dần.

C Xuất hiện các loài thực vật cận nhiệt và ôn đới.

D Nhiệt độ và lượng mưa giảm dần theo độ cao.

Câu 34 : Vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?

A Duyên hải miền Trung.     

B Đồng bằng sông Hồng.

C Đồng bằng sông Cửu Long.             

D Trung du miền núi Bắc Bộ.

Câu 35 : Vùng có số lượng đô thị lớn nhất nước ta năm 2006 là

A  Đồng bằng sông Cửu Long.       

B Đồng bằng sông Hồng.

C Trung du và miền núi Bắc Bộ.        

D Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 36 : Đồng bằng sông Hồng không có điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây?

A Đất phù sa sông Hồng và sông Thái Bình.   

B Đồng bằng hẹp, khá màu mỡ.

C Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng.  

D Mùa đông lạnh.

Câu 37 : Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành nông nghiệp theo nghĩa hẹp ở nước ta là

A tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.

B nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.

C giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.

D giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản

Câu 38 : Giai đoạn nào sau đây, dân số nước ta có tốc độ gia tăng cao nhất?

A 1931 - 1960.   

B  1979 - 1989.   

C 1999 - 2009.   

D 1965 - 1975.

Câu 39 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phù sa ngọt phân bố nhiều nhất ở đâu?

A Đồng bằng sông Cửu Long.   

B Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.

C Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ                

D  Đồng bằng sông Hồng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247