A TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B Hà Nội, Hải Phòng
C TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
D Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh .
A Đồng bằng sông Hồng.
B Duyên hải miền Trung.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Vùng 3.
B Vùng 4.
C Vùng 5.
D Vùng 6.
A Thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn.
B Có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống.
C Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
D Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn.
A Có quy mô lớn, có ý nghĩa quốc gia.
B Có quy mô trung bình, chỉ có ý nghĩa địa phương.
C Có quy mô trung bình có ý nghĩa vùng.
D Không phải là một trung tâm công nghiệp, chỉ là một điểm công nghiệp.
A Quy mô và chức năng của các trung tâm.
B Sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
C Vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
D Hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm.
A Hà Tĩnh.
B Thừa Thiên - Huế.
C Đà Nẵng.
D Ninh Thuận.
A Quy Nhơn.
B Tĩnh Túc.
C Việt Trì
D Hạ Long.
A Khu chế xuất.
B Khu công nghệ cao.
C Khu công nghiệp tập trung.
D Khu kinh tế mở.
A Mục tiêu đã định trước.
B Mục tiêu về mặt xã hội
C Hiệu quả cao trong khai thác tài nguyên thiên nhiên
D Hiệu quả cao về mặt kinh tế
A Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
B Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C Thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D Tất cả các ý trên.
A Từ năm 1960 ở miền Bắc.
B Từ sau 1975, khi đất nước đã thống nhất.
C Từ sau Đổi mới nền kinh tế - xã hội.
D Từ thập niên 90 của thế kỉ XX.
A Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Biên Hòa, Cần Thơ
B Thái Nguyên, Lào Cai, Quảng Ninh, Hải Phòng
C Biên Hòa, Vinh, Nam Định, Đà Nẵng
D Việt Trì, Thái Nguyên, Vinh, Nha Trang
A Bắc Trung Bộ, Tây Bắc.
B Tây Bắc, Tây Nguyên.
C Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
D Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
A Điểm công nghiệp.
B Khu công nghiệp.
C Trung tâm công nghiệp.
D Vùng công nghiệp.
A Hình thành các vùng công nghiệp.
B Xây dựng các khu công nghiệp.
C Phát triển các trung tâm công nghiệp.
D Tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
A Tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế-xã hội, thị trường.
B Vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế-xã hội.
C Tài nguyên thiên nhiên, thị trường, hợp tác quốc tế.
D Thị trường, vị trí địa lí, điều kiện kinh tế-xã hội.
A Vốn, công.
B Hợp tác quốc tế, thị trường.
C Công nghệ, khoáng sản.
D Thị trường, công nghệ.
A Khoáng sản, dân cư và lao động.
B Vốn, công nghệ, khoáng sản.
C Nguồn nước, khoáng sản.
D Khoáng sản, trung tâm kinh tế và mạng lưới đô thị.
A Chỉ bao gồm 1-2 xí nghiệp riêng lẻ
B Phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ
C Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất
D Mới được hình thành ở nước ta từ thập niên 90 của thế kỉ XX cho đến nay
A TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B Hà Nội, Hải Phòng
C TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng.
D Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh .
A Đồng bằng sông Hồng.
B Duyên hải miền Trung.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A gắn liền với một điểm dân cư
B không có dân cư sinh sống
C gắn liền với một đô thị
D gần các mỏ khoáng sản
A Mục tiêu đã định trước.
B Mục tiêu về mặt xã hội
C Hiệu quả cao trong khai thác tài nguyên thiên nhiên
D Hiệu quả cao về mặt kinh tế, xã hội
A Từ năm 1960 ở miền Bắc.
B Từ sau 1975, khi đất nước đã thống nhất.
C Từ sau Đổi mới nền kinh tế - xã hội.
D Từ thập niên 90 của thế kỉ XX.
A Tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế-xã hội, thị trường.
B Vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế-xã hội.
C Tài nguyên thiên nhiên, thị trường, hợp tác quốc tế.
D Thị trường, vị trí địa lí, điều kiện kinh tế-xã hội.
A Vùng 3.
B Vùng 4.
C Vùng 5.
D Vùng 6.
A Quy mô và chức năng của các trung tâm.
B Sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
C Vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
D Hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm.
A Khu chế xuất.
B Khu công nghệ cao.
C Khu công nghiệp tập trung.
D Xí nghiệp
A Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Biên Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh
B Thái Nguyên, Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng
C Biên Hòa, Vinh, Hà Nội, Đà Nẵng
D Việt Trì, Đà Nẵng, Cần Thơ, Nha Trang
A Hình thành các vùng công nghiệp.
B Xây dựng các khu công nghiệp.
C Phát triển các trung tâm công nghiệp.
D Tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
A Khoáng sản, dân cư và lao động.
B Vốn, công nghệ, khoáng sản.
C Nguồn nước, khoáng sản.
D Khoáng sản, trung tâm kinh tế và mạng lưới đô thị.
A Luyện kim.
B Vật liệu xây dựng.
C Chế biến nông sản.
D Cơ khí
A Hà Nội.
B Đà Nẵng.
C Nha Trang.
D Vũng Tàu.
A Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Hạ Long.
B Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
C Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Đà Nẵng.
D Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vinh.
A Đất đai, dân cư, lịch sử, kĩ thuật…
B Lịch sử, lao động, cơ sở hạ tầng…
C
Tự nhiên, kinh tế - xã hội, kĩ thuật, lịch sử…
D Lao động, kỹ thuật, lịch sử
A Hà Nội, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Nha Trang.
B Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa.
C Hà Nội, Thanh Hóa, Đà Nẵng, Nha Trang.
D Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Thanh Hóa
A Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
B Hà Nội, Đà Nẵng.
C Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
D Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
A Thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn.
B Có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống.
C Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
D Ranh giới cố định, không gian lãnh thổ khá lớn.
A Quảng Ninh
B Cẩm Phả
C Hải Phòng
D Thái Nguyên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247