A Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ.
B Giáp với miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia.
C Giáp với vùng Đông Nam Bộ.
D Giáp biển Đông.
A Đất đai màu mỡ.
B Khí hậu đa dạng, rừng còn nhiều.
C Nhiều tài nguyên khoáng sản.
D Trữ năng thủy điện tương đối lớn.
A Crôm.
B Mangan.
C Sắt.
D Bôxit.
A Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai.
B Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc.
C Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng.
D Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc.
A Là vùng thưa dân cư nhất nước ta.
B Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
C Nhiều lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật.
D Mức sống của nhân dân còn thấp, tỉ lệ người chưa biết đọc biết viết còn cao.
A Đa Nhim.
B Yali.
C Buôn Kuôp.
D Đồng Nai 4
A Nhà ngục Kon Tum.
B Nhà Rông
C Lễ hội già làng.
D Không gian văn hóa Cồng chiêng
A Tình trạng cháy rừng vào mùa khô ngày càng nghiêm trọng
B Công tác trồng rừng gặp nhiều khó khăn
C Tình trạng rừng bị phá, bị cháy diễn ra thường xuyên
D Các vườn quốc gia bị khai thác bừa bãi
A Đất đỏ badan thích hợp
B Khí hậu các cao nguyên trên 1000m mát mẻ
C Độ cao của các cao nguyên thích hợp
D Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp
A 4-5 tháng.
B 3-4 tháng.
C 5-7 tháng.
D 2-3 tháng
A Ngăn chặn nạn phá rừng
B Khai thác rừng hợp lý đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới
C Đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng
D Đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
A Kon Tum.
B Lâm Đồng.
C Gia Lai.
D Đăk Lăk
A Vùng núi, trung du phía Bắc
B Đồng bằng sông Cửu Long
C Các đô thị ở Đông Nam Bộ
D Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ
A Tây Nguyên có biên giới với 2 nước
B Tây Nguyên không giáp biển
C Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu nước ta
D Tây Nguyên là vùng sinh sống của nhiều dân tộc thiểu số
A Giàu chất dinh dưỡng
B Có tầng phong hóa sâu
C Tập trung với những mặt bằng rộng lớn
D Chỉ phân bố ở các cao nguyên 400-500 m
A Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn thứ nhất cả nước.
B Tây Nguyên chủ yếu chuyên môn hóa là cà phê và cao su
C Thế mạnh của Tây Nguyên là trồng cây chè và cây cao su.
D Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên là nhỏ nhất
A Mùa khô kéo dài.
B Hạn hán và thời tiết thất thường
C Bão và trượt lỡ đất đá.
D Mùa đông lạnh và khô
A Có độ che phủ rừng thấp.
B Có một mùa lạnh
C Giàu tài nguyên khoáng sản
D Có trữ năng thủy điện khá lớn
A Lâm Đồng
B Gia Lai
C Bình Phước
D Kom Tum
A tiếp nối các cao nguyên phía nam Lào, phía đông nam giáp Campuchia
B là vùng duy nhất không giáp biển, có vị trí chiến lược quan trọng
C phía tây và tây bắc giáp Lào, Campuchia, có đường biên giới dài nhất nước ta
D có đường biên giới dài nhất nước ta, là cửa ngõ thông ra biển của Lào và Campuchia
A Đất đai màu mỡ.
B Khí hậu đa dạng, rừng còn nhiều.
C Nhiều tài nguyên khoáng sản.
D Trữ năng thủy điện tương đối lớn.
A Crôm.
B Mangan.
C Sắt.
D Bôxit.
A Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai.
B Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc.
C Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng.
D Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc.
A Là vùng thưa dân cư nhất nước ta.
B Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
C Nhiều lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật.
D Mức sống của nhân dân còn thấp, tỉ lệ người chưa biết đọc biết viết còn cao.
A Lai Châu.
B Quảng Ninh.
C Điện Biên.
D Kon Tum.
A Nhà ngục Kon Tum.
B Nhà Rông
C Lễ hội già làng.
D Không gian văn hóa Cồng chiêng
A Tình trạng cháy rừng vào mùa khô ngày càng nghiêm trọng
B Công tác trồng rừng gặp nhiều khó khăn
C Tình trạng rừng bị phá, bị cháy diễn ra thường xuyên
D Các vườn quốc gia bị khai thác bừa bãi
A Đất đỏ badan thích hợp
B Khí hậu các cao nguyên trên 1000m mát mẻ
C Độ cao của các cao nguyên thích hợp
D Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp
A Di Linh, Mơ Nông
B Mơ Nông, Đắc Lắc
C Lâm Viên, Di Linh
D Kon Tum, Pleiku
A Diện tích đất badan lớn
B Cơ sở vật chất ngày càng được nâng cấp
C Lao động kinh nghiệm và kĩ thuật
D Địa hình bằng phẳng
A Ngăn chặn nạn phá rừng
B Khai thác rừng hợp lý đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới
C Đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng
D Đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
A Kon Tum.
B Lâm Đồng.
C Thái Nguyên
D Đăk Lăk
A có khí hậu nhiệt đới với sự phân hóa đa dạng theo độ cao và có mùa đông lạnh.
B có diện tích đất badan lớn và khí hậu nhiệt đới, cận xích đạo.
C có nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.
D có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
A Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn thứ nhất cả nước.
B Tây Nguyên chủ yếu chuyên môn hóa là cà phê và cao su
C Thế mạnh của Tây Nguyên là trồng cây chè và cây cao su.
D Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên là nhỏ nhất
A Mùa khô kéo dài.
B Hạn hán và thời tiết thất thường
C Bão và trượt lỡ đất đá.
D Mùa đông lạnh và khô
A Lâm Đồng
B Gia Lai
C Bình Phước
D Kom Tum
A cà phê, cao su, chè.
B dâu tằm, hồ tiêu.
C cây công nghiệp dài ngày.
D đậu tương, mía, thuốc lá.
A đặc điểm về đất đai và khí hậu
B điều kiện về địa hình
C trình độ thâm canh
D truyền thống sản xuất của dân tộc
A Có khí hậu cận xích đạo với một mùa mưa và mùa khô.
B Cà phê Buôn Ma Thuột nổi tiếng chất lượng cao.
C Cà phê chè được trồng chủ yếu ở Đắk Lắk.
D Các hồ thủy điện phục vụ sinh hoạt, sản xuất và du lịch.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247