A Xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.
B Ban hành sách đỏ Việt Nam để bảo vệ nguồn gen động thực vật quý hiếm.
C Du nhập các giống ngoại lai từ nước ngoài.
D Quy định việc khai thác nhằm đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đông Nam Bộ.
A bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia, các khu bảo tồn.
B trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
C đảm bảo duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D có kế hoạch, biện pháp bảo vệ và nuôi dưỡng rừng.
A hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất phù sa.
B hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
C hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất mùn.
D hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit.
A Bắc Trung Bộ.
B Duyên hải Nam Trung Bộ.
C Nam Bộ.
D Bắc Bộ.
A núi cao chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
B đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi tây bắc - đông nam; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
C đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
D núi cao chiếm ưu thế; hướng núi đông - tây; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A khu vực trung tâm của vùng.
B khu vực phía Nam của vùng.
C thượng nguồn sông Chảy.
D giáp biên giới Việt - Trung.
A Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ.
B Khu vực đồng bằng sông Cửu Long.
C Khu vực Bắc Trung Bộ.
D Khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng.
A đông bắc.
B tây nam.
C đông nam.
D tây bắc.
A Ven biển Bắc Trung Bộ.
B Ven biển đồng bằng sông Cửu Long.
C Ven biển vùng Đông Nam Bộ.
D Ven biển cực Nam Trung Bộ.
A Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, ít phù sa, chế độ nước thất thường.
B Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước theo mùa.
C Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước ổn định.
D Sông ngòi dày đặc, chủ yếu là hướng tây bắc - đông nam.
A phá rừng để lấy đất ở.
B phá rừng để khai thác gỗ củi.
C ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước.
D phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
A Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
B Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng.
C Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
D Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng.
A Khoáng sản.
B Thủy điện.
C Du lịch.
D Thủy sản.
A An Giang.
B Gia Lai.
C Kon Tum.
D Điện Biên.
A Bảo vệ tài nguyên rừng.
B Quản lí, sử dụng đất đai hợp lí.
C Thực hiện các biện pháp kĩ thuật thủy lợi, trồng rừng hợp lí, bảo vệ rừng
D Quy hoạch các vùng dân cư tránh lũ.
A Qúa trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
B Địa hình gồm hai hướng chính, hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
C Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam và phân hóa đa dạng.
D Địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt.
A Các loài cận nhiệt đới.
B Các loài cận xích đạo.
C Các loài ôn đới.
D Các loài nhiệt đới.
A nhiệt độ trung bình năm trên 250C.
B không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C có mùa đông lạnh, mưa ít.
D biên độ nhiệt độ năm nhỏ.
A Đông – Tây.
B Bắc – Nam.
C độ cao.
D mùa.
A đất feralit có mùn.
B đất feralit.
C đất mùn.
D đất mùn thô.
A Là biển rộng thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
B Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa.
C Là biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo.
D Là biển nóng, nhiệt độ hầu như không thay đổi trong năm.
A khu vực miền núi.
B khu vực cao nguyên.
C khu vực đồng bằng.
D khu vực trung du.
A thềm lục địa
B lãnh hải.
C nội thuỷ.
D tiếp giáp lãnh hải.
A 30.
B 28.
C 29.
D 27.
A Khu vực đồi núi thấp.
B Khu vực đồi núi thấp trên đá mẹ axít.
C Khu vực đồng bằng.
D Khu vực núi cao, địa hình dốc.
A nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch.
B nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C tiếp giáp Biển Đông và nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á.
D nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của Bắc bán cầu.
A có nền nhiệt độ thấp hơn.
B có nền nhiệt độ cao hơn.
C có nền địa hình thấp hơn.
D có nền địa hình cao hơn.
A Sông Chảy.
B Sông Mã.
C Sông Cả.
D Sông Cầu.
A Hướng vòng cung và hướng tây – đông.
B Hướng tây bắc – đông nam và hướng tây – đông.
C Hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
D Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
A chuyển đất nông nghiệp sang đất thổ cư.
B quản lí chặt chẽ và có kế hoạch mở rộng diện tích hợp lí.
C trong canh tác cần trồng cây theo băng và làm ruộng bậc thang.
D thực hiện các biện pháp nông - lâm kết hợp
A các ô trũng ngập nước.
B vùng ngoài đê.
C rìa phía tây và tây bắc.
D vùng trong đê.
A tác động của độ cao địa hình, gió mùa và hướng của các dãy núi.
B tác động của độ cao địa hình với ảnh hưởng của Biển Đông.
C tác động của gió mùa với hướng các dãy núi.
D tác động của gió mùa với ảnh hưởng của Biển Đông.
A Biểu đồ đường.
B Biểu đồ miền.
C Biểu đồ kết hợp.
D Biểu đồ cột.
A Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam.
B Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung.
C Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.
D Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam.
A Ngành nông nghiệp.
B Ngành công nghiệp.
C Ngành du lịch.
D Ngành thương mại.
A 13,70C và 9,40C.
B 12, 50C và 3,20C.
C 3,20C và 12, 50C.
D 9,40C và 13,30C .
A chịu ảnh hưởng của hiện tượng cát bay, cát chảy lấn vào đồng bằng.
B vào mùa mưa thường xuyên bị ngập trên diện rộng.
C nước mặn xâm nhập sâu vào trong đồng bằng.
D khai thác lâu đời và không được bồi đắp phù sa hàng năm.
A Nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp Biển Đông.
B Nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức xạ lớn.
C Nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn.
D Nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt và tiếp giáp Biển Đông nên mưa nhiều.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247