Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý Trường THPT Chuyên Hạ Long Quảng Ninh lần 2 (đề số 1) (có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết)

Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý Trường THPT Chuyên Hạ Long Quảng Ninh lần 2 (đề số 1)...

Câu 1 : Nội dung nào sau đây không phải là hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?

A Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.

B Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.

C Đẩy mạnh các ngành công nghiệp chế tạo máy.

D Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.

Câu 3 : Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là cả hai đều có

A diện tích tương đương nhau.   

B mùa đông lạnh.

C  đất phù sa ngọt.          

D  diện tích đất phèn lớn.

Câu 4 : Ở đồng bằng sông Cửu Long, than bùn tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A Tứ giác Long Xuyên.  

B U Minh.

C Đồng Tháp Mười.        

D Kiên Giang

Câu 5 : Ý nào sau đây không phải là nội dung trong chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta?

A Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.

B Đầu tư phát triển lâm nghiệp ở trung du, miền núi.

C Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn.

D Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.

Câu 6 : Cho bảng số liệu:KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN(Đơn vị: nghìn lượt khách)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)Nhận xét nào sau đây không đúng về khách quốc tế đến Việt Nam theo phương tiện qua các năm?

A Khách quốc tế đến nước ta ngày càng tăng.

B Khách quốc tế chủ yếu đến bằng đường hàng không.

C  Khách quốc tế đến nước ta bằng đường thủy tăng nhanh nhất.

D Khách quốc tến đến bằng đường bộ tăng chậm hơn đường hàng không.

Câu 7 : Cho biểu đồTỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2015Nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm của ngành công nghiệp nước ta?

A Sản lượng dầu tăng liên tục.  

B Sản lượng than tăng liên tục.

C Khí tự nhiên tăng không ổn định.   

D Than và dầu tăng trưởng không ổn định

Câu 8 : Gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ

A áp cao Xibia.         

B áp cao bắc Ấn Độ Dương.

C áp cao cận cực.                

D áp cao chí tuyến Nam.

Câu 9 : Đường dây 550 kV Bắc - Nam chạy từ

A  Lạng Sơn đến Càu Mau.    

B Hòa Bình đến Phũ Mỹ - Vũng Tàu.

C Hòa Bình đến Phú Lâm (TP. Hồ Chí Minh). 

D Hòa Bình đến Cà Mau.

Câu 10 : Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phát triển đô thị nước ta từ năm 1954 đến 1975?

A Miền Bắc đô thị hóa gắn liền công nghiệp hóa.

B Miền Nam đô thị hóa gắn liền công nghiệp hóa.

C Từ năm 1965 – 1972 các đô thị bị chiến tranh phá hoại.

D Từ năm 1965 – 1972 quá trình đô thị hóa chững lại.

Câu 12 : Đàn trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây của nước ta?

A Trung du và miền núi Bắc Bộ.              

B Bắc Trung Bộ.

C Duyên hải miền Trung.   

D Đồng bằng sông Hồng.

Câu 13 : Sự tập trung quá đông lao động ở các đô thị lớn nước ta gây khó khăn lớn nhất về

A giải quyết việc làm.    

B bảo vệ môi trường.

C đảm bảo phúc lợi xã hội.       

D khai thác tài nguyên.

Câu 14 : Nguyên nhân tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng trong cơ cấu ngành kinh tế nước ta là do

A đường lối công nghiệp hóa, hiện đại hóa.  

B giá trị sản xuất công nghiệp giảm.

C có nhiều thế mạnh về địa hình, khí hậu.

D  tỉ trọng lao động công nghiệp tăng.

Câu 15 : Châu thổ sông Hồng chịu lụt úng không phải do

A diện mưa bão rộng.  

B hiện tượng triều cường.

C mặt đất thấp, xung quanh có đê bao bọc.  

D mật độ xây dựng cao.

Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất phèn lớn nhất nước ta?

A Đồng bằng sông Cửu Long.         

B Đồng bằng sông Hồng.

C Đồng bằng Bắc Trung Bộ.       

D Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 17 : Cho biểu đồ:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY LƯƠNG THỰC Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2014 Nhận xét nào sau đây đúng về sản xuất cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014?

A Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích cây lương thực khác.

B Diện tích cây lương thực tăng liên tục.

C Diện tích lúa tăng nhưng không ổn định.

D Diện tích lúa tăng liên tục.

Câu 18 : Đặc điểm nào sau đây thể hiện nước ta đông dân?

A  Có nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.

B Số lượng dân số tại các đô thị tăng nhanh.

C  Có 54 dân tộc anh em sinh sống ở khắp lãnh thổ.

D Đứng thứ 3 khu vực Đông Nam Á và thứ 13 trên thế giới.

Câu 19 : Khu công nghiệp được hình thành ở nước ta từ khoảng thời gian nào sau đây?

A Thập kỉ 80 của thế kỉ XX.  

B Sau năm 1975.

C Đầu thế kỉ XXI.          

D Thập kỉ 90 của thế kỉ XX.

Câu 20 : Khó khăn về cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành thủy sản nước ta là

A  ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái.

B hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.

C sản phẩm chưa đáp ứng yêu cầu thị trường khó tính.

D nguồn lợi thủy sản gần bờ bị suy giảm.

Câu 21 : Hướng chuyên môn hóa “chăn nuôi bò thịt và bò sữa” là của vùng

A Đồng bằng sông Hồng.    

B Bắc Trung Bộ.

C Tây Nguyên.       

D Đông Nam Bộ.

Câu 22 : Nghề cá có vai trò lớn hơn ở các tỉnh thuộc những vùng nào sau đây?

A Đồng bằng Sông Hồng và Duyên Hải Nam Trung Bộ.

B Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

C  Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

D Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.

Câu 23 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta?

A Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.

B Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.

C Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.

D Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.

Câu 24 : Đồng bằng sông Hồng được bồi tụ bởi phù sa các hệ thống sông nào sau đây?

A Sông Hồng và sông Chảy. 

B Sông Hồng và sông Đuống.

C Sông Hồng và sông Cầu.      

D Sông Hồng và sông Thái Bình.

Câu 25 : Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Bắc là

A gồm các dãy núi song song, so le theo hướng tây bắc – đông nam.

B gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng.

C địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng tây bắc – đông nam.

D có các cánh cung lớn mở ra về phía bắc và đông.

Câu 26 : Nhận định nào sau đây chính xác nhất về địa hình Việt Nam?

A Địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn nhất.

B Diện tích đồi núi và đồng bằng tương đương nhau.

C Địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn nhất.

D Diện tích đồng bằng lớn hơn đồi núi.

Câu 28 : Nhận xét nào sau đây không đúng ở Biển Đông?

A Phía đông và đông nam có các vòng cung đảo.

B  Phía bắc và phía đông là lục địa.

C Là biển rộng, tương đối kín.      

D Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 29 : Nguyên nhân làm cho TP Hồ Chí Minh và Hà Nội trở thành 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta không phải do thuận lợi chủ yếu về

A vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.

B nguồn lao động có tay nghề

C  thị trường và kết cấu hạ tầng    

D  số dân đông đúc.

Câu 30 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 và trang 6-7, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm sông ngòi nước ta?

A Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B Phần lớn các sông đều ngắn, dốc.

C Các sông chảy theo một hướng tây bắc – đông nam.

D Hầu hết các sông đều đổ ra biển Đông.

Câu 31 : Nước ta nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc nên

A tài nguyên khoáng sản phong phú.  

B khí hậu có 2 mùa là mùa mưa và mùa khô.

C tài nguyên sinh vật phong phú. 

D nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng.

Câu 33 : Điểm giống nhau giữa địa hình của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là

A đều có độ cao chủ yếu dưới 50 mét.    

B đều có hệ thống kênh rạch chằng chịt.

C đều bị chia cắt bởi núi ăn lan sát biển.

D đều có 2/3 diện tích đất phèn, đất mặn.

Câu 35 : Tỉnh nào sau đây có diện tích trồng chè lớn nhất nước ta?

A Phú Thọ.    

B Thái Nguyên.    

C Hà Giang.  

D Lâm Đồng.

Câu 36 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm địa hình bán bình nguyên ở Đông Nam Bộ?

A Có nhiều đỉnh núi cao.  

B Độ cao khoảng 100 – 200 m.

C Có các bậc thềm phù sa cổ.  

D Có các bề mặt phủ badan

Câu 38 : Đặc điểm nào sau đây không phải của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa nước ta?

A Phổ biến trên nhiều vùng lãnh thổ.

B  Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều lợi nhuận.

C Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.

D Sử dụng nhiều máy móc, vật tư và công nghệ mới.

Câu 39 : Đặc điểm cơ bản của tự nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A có một mùa mưa và mùa khô rõ rệt.    

B gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.

C tính nhiệt đới tăng dần theo hướng tây đông.         

D gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.

Câu 40 : Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta? 

A Tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.

B Tác động mạnh tới chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C Ảnh hưởng lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội các địa phương.

D Không tạo ra động lực cho tăng trưởng và phát triển kinh tế.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247