Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý Trường THPT Chuyên Hạ Long Quảng Ninh lần 2 (đề số 2) (có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết)

Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý Trường THPT Chuyên Hạ Long Quảng Ninh lần 2 (đề số 2)...

Câu 1 : Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất dọc theo duyên hải miền Trung là

A Vinh.     

B Quy Nhơn.   

C Đà Nẵng.    

D Nha Trang.

Câu 2 : Ngành công nghiệp không được coi là trọng điểm của nước ta giai đoạn hiện nay là

A công nghiệp năng lượng.

B  công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.

C công nghiệp nghiệp dệt may.

D công nghiệp luyện kim.

Câu 3 : Hướng chuyên môn hóa sản xuất nào sau đây không phải của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A Cây công nghiệp lâu năm.   

B Cây công nghiệp hàng năm.

C Nuôi trồng thủy sản.      

D Trâu, bò thịt.

Câu 4 : Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động hiện nay ở nước ta là

A  Thác Bà.  

B Sơn La.

C Hòa Bình.        

D Yaly.

Câu 5 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là do

A ngành nông – lâm – ngư phát triển.       

B  phân bố lại dân cư giữa các vùng.

C  quá trình công nghiệp, đô thị hóa.

D đời sống người dân thành thị còn thấp.

Câu 8 : Vùng biển thuận lợi nhất cho phát triển nghề làm muối ở nước ta là

A Đồng bằng sông Hồng.     

B Đông Nam Bộ.

C Nam Trung  Bộ.         

D Bắc Trung Bộ.

Câu 9 : Nhà máy thủy điện Sơn La nằm trên sông nào sau đây?

A Sông Đà.   

B Sông Gâm. 

C Sông Hồng.     

D Sông Chảy.

Câu 10 : Hai đô thị loại đặc biệt của nước ta là

A Hà Nội, Hải Phòng.   

B Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.

C Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. 

D  Hà Nội, Cần Thơ.

Câu 11 : Cho bảng số liệu:  DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A Diện tích, sản lượng lúa tăng, năng suất lúa giảm.

B Diện tích, sản lượng và năng suất lúa đều tăng.

C  Diện tích giảm, sản lượng và năng suất lúa tăng.

D Diện tích và sản lượng tăng không ổn định.

Câu 12 : Vùng chuyên canh mía đường lớn nhất nước ta hiện nay là

A Đồng bằng sông Cửu Long.                 

B Đông Nam Bộ.

C Đồng bằng sông Hồng.          

D Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 13 : Phát biểu nào sau đây không đúng với vấn đề việc làm hiện nay ở nước ta?

A Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn.

B Đa dạng hóa các thành phần kinh tế tạo ra nhiều việc làm mới.

C  Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm đang được giải quyết triệt để.

D Thất nghiệp ở thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao.

Câu 14 : Hướng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta biểu hiện ở nội dung nào sau đây?

A giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.

B khu vực kinh tế ngoài Nhà  nước có tỉ trọng cao nhất.

C Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

D hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm

Câu 15 : Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương gây thời tiết khô nóng cho vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ vì nguyên nhân nào sau đây?

A Đi qua lục địa rộng lớn.      

B Gây mưa hết cho Nam Bộ.

C Vượt qua dãy Trường Sơn.    

D  Bị biến tính qua chặng đường dài.

Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A An Giang.     

B Đồng Tháp.       

C  Hà Tiên.           

D Mộc Bài.

Câu 17 : Cho biểu đồ:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo thành phần kinh tế của nước ta.

B Quy mô giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo thành phần kinh tế của nước ta.

C Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo thành phần kinh tế của nước ta.

D Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo ngành kinh tế của nước ta.

Câu 18 : Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta cao nhất là thời kì

A từ 1954 đến 1960.

B  từ 1970 đến 1975.      

C từ 1960 đến 1970.  

D từ 1943 đến 1954.

Câu 19 : Vùng nào sau đây tập trung nhiều khu công nghiệp nhất ở nước ta?

A Đồng bằng sông Cửu Long.         

B Đồng bằng sông Hồng.

C Bắc Trung Bộ.      

D Đông Nam Bộ.

Câu 20 : Việt Nam đứng vị trí hàng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sản nào sau đây?

A cà phê, cao su, chè.      

B cà phê, điều, hồ tiêu.

C cà phê, chè, hồ tiêu.                

D cao su, chè, hồ tiêu.

Câu 21 : Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là cả hai đều có

A đất đỏ đá vôi.

B đất đỏ badan.

C cao nguyên.        

D hai mùa mưa, khô rõ rệt.

Câu 22 : Khó khăn chủ yếu đối với việc nuôi tôm hiện nay là

A  môi trường một số vùng ven biển bị suy thoái.

B dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.

C trong năm có khoảng 30-35 đợt gió mùa Đông Bắc.

D hàng năm có tới 9-10 cơn bão xuất hiện ở Biển Đông.

Câu 23 : Lực lượng lao động có kĩ thuật nước ta tập trung chủ yếu ở

A nông thôn. 

B các làng nghề truyền thống.

C miền núi.         

D đô thị lớn.

Câu 24 : Ở miền Trung lũ quét thường xảy ra vào thời gian nào sau đây?

A Từ tháng I - IV.            

B Từ tháng V – X

C Từ tháng VI - X.   

D Từ tháng X - XII.

Câu 25 : Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi không có đặc điểm nào sau đây?

A Khí hậu không có tháng nào nhiệt độ trên 250C.

B  Hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim.

C Xuất hiện các loài chim, thú cận nhiệt đới phương Bắc.

D Chủ yếu là đất feralit và đất phù sa.

Câu 26 : Tính chất của gió mùa Đông Bắc vào nửa đầu mùa đông ở nước ta là 

A lạnh khô.    

B ẩm ướt.  

C lạnh ẩm.  

D khô nóng.

Câu 28 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng ven biển miền Trung?

A Được bồi đắp bởi phù sa sông là chủ yếu.

B Ven biển thường là dải cồn cát, đầm phá.

C Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ bởi các dãy núi.

D Bề ngang hẹp do núi ăn lan sát biển.

Câu 29 : Phát biểu nào sâu đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta?

A Phân bố không đều theo lãnh thổ.       

B Có ranh giới địa lí xác định.

C Hình thành từ lâu đời ở nước ta.

D Không có dân cư sinh sống.

Câu 30 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết vùng nào sau đây có hoạt động thương mại lớn nhất cả nước?

A Đồng bằng sông Hồng.         

B Đồng bằng sông Cửu Long.

C  Duyên hải Miền Trung.              

D  Đông Nam Bộ.

Câu 31 : Vùng đồng bằng có lịch sử khai thác lâu đời nhất ở nước ta là

A Đồng bằng Bình – Trị - Thiên.           

B Đồng bằng sông Hồng.

C Đồng bằng Thanh Hóa.    

D Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 32 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là

A Bắc Giang, Cẩm Phả.  

B Thái Nguyên, Cẩm Phả.

C Bắc Giang, Hạ Long. 

D Thái Nguyên, Hạ Long.

Câu 33 : Đường biên giới nước ta được xác định không theo địa hình đặc trưng nào sau đây?

A Đồng bằng ven biển.          

B Đường sống núi.

C Các đường chia nước, khe, sông suối.         

D Các đỉnh núi.

Câu 35 : Ý nào sau đây không biểu hiện nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?

A Sự tồn tại song song 2 nền nông nghiệp.          

B Tập đoàn cây con phân bố phù hợp hơn.

C Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.           

D  Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.

Câu 36 : Nguyên nhân gây mưa cho Nam Bộ và Tây Nguyên là do hoạt động của

A gió mùa Đông Bắc.          

B gió mùa Tây Nam.

C Tín phong bán cầu Bắc.       

D gió mùa Đông Nam.

Câu 37 : Cho biểu đồ:NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TẠI TRẠM HÀ NỘITheo biểu đồ trên, nhận xét nào không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội?

A  Nhiệt độ trung bình các tháng đều trên 20oC.

B Biên độ nhiệt trong năm trên 5oC.

C  Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 20oC.  

D Trong năm chia thành 2 mùa nóng, lạnh.

Câu 38 : Sản lượng lương thực của nước ta tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây ?

A Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.    

B Nhu cầu trong nước ngày càng tăng.

C Nhu cầu thế giới ngày càng tăng.       

D  Khai hoang, mở rộng diện tích.

Câu 39 : Điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là

A có nhiều vũng trũng, thấp.    

B bề mặt bị chia cắt bởi hệ thống đê.

C khả năng cải tạo hạn chế.       

D địa hình thấp hơn.

Câu 40 : Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm quá trình đô thị hoá ở nước ta?

A Trình độ đô thị hóa cao.

B  Đô thị hoá ở nước ta diễn ra nhanh.

C Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.

D Dân thành thị chiếm tỉ lệ cao trong tổng số dân.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247