Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý Trường THPT Hòn Gai Quảng Ninh lần 2 (có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết)

Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý Trường THPT Hòn Gai Quảng Ninh lần 2 (có đáp án và...

Câu 1 : Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế

A Kinh tế tập thể  

B kinh tế tư nhân

C kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

D kinh tế Nhà nước

Câu 2 : Cho biểu đồ M:CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (GTSX) CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2013 (%)Căn cứ vào biểu đồ M, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GTSX công nghiệp phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2000-2013

A tỉ trọng công nghiệp khai thác có xu hướng giảm

B tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo cao những chất lượng giảm

C tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo có xu hướng tăng

D công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí, nước luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất

Câu 3 : Dựa vào bảng 2bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2012 là

A 548,7 kg/người   

B 498,3 kg/người      

C 498,3 kg/người     

D 345,9 kg/người       

Câu 4 : Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng hiệu quả đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới

A đẩy mạnh sản xuất, phục vụ nhu cầu trong nước

B Tính mùa  vụ được khai thác tốt hơn

C Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng

D các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái

Câu 5 : Ranh giới của vùng núi Trường Sơn Bắc từ

A phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã

B phía nam sông Mã tới dãy Bạch Mã

C phía nam sông Chu tới dãy Bạch Mã

D phía nam sông Mã tới dãy Hoành Sơn

Câu 6 : Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là

A đặc điểm về đất đai và khí hậu

B điều kiện về địa hình

C  trình độ thâm canh

D  truyền thống sản xuất của dân tộc

Câu 7 : Biện pháp quan trọng có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản là

A tăng cường đánh bắt và chế bến

B hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ

C đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến

D tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt

Câu 10 : Sự tương phản về khí hậu, địa hình, thuỷ văn giữa hai sườn Tây- Đông được thể hiện rõ nhất giữa các vùng nào

A Vùng Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ

B Vùng Tây Bắc và Đông Bắc

C Vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ

D Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 11 : Vùng trồng đay truyền thống là

A Đồng bằng sông Cửu Long                 

B  Bắc Trung Bộ

C Đồng bằng sông Hồng      

D Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 12 : Nhà máy điện nào sau đây không chạy bằng than

A Uông Bí       

B Na Dương    

C Ninh Bình        

D Phú Mỹ

Câu 13 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Bắc của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ

A  Hà Giang

B Lào Cai   

C Yên Bái   

D Lai Châu

Câu 14 : Dựa vào Atlat Việt Nam cho biết: Hai nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất Trung du miền núi Bắc Bộ là

A Uông Bí, Phả Lại 

B Uông Bí, Ninh Bình

C Uông Bí, Na Dương

D Phả Lại, Na Dương

Câu 16 : Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số đến chất lượng cuộc sống là làm

A cạn kiệt tài nguyên         

B ô nhiễm môi trường

C giảm GDP bình quân đầu người

D giảm tốc độ phát triển kinh tế

Câu 17 : Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo sự khác nhau về chế độ mùa của khí hậu ở phần lãnh thổ phía Bắc với phần lãnh thổ phía Nam

A  nước ta trải dài trên 15 vĩ tuyến  

B hướng địa hình phức tạp

C  ảnh hưởng của Biển Đông         

D hoạt động của gió mùa phức tạp

Câu 18 : Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về đặc điểm khí hậu trung du miền núi Bắc Bộ

A khí hậu phân hoá mùa rõ rệt

B  khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa và tín phong

C khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, chịu ảnh hưởng sâu sắc của địa hình vùng núi

D khí hậu phân hoá theo độ cao rõ rệt, khác nhau giữa các khu vực

Câu 19 : Dựa vào bảng 2, nhận xét nào sau đây đúng

A số dân nước ta tăng chậm hơn sản lượng lương thực

B số dân và sản lượng lương thực ở nước ta có tốc độ tăng như nhau

C số dân nước ta tăng nhanh hơn sản lượng lương thực

D số dân nước ta tăng, sản lượng lương thực giảm

Câu 20 : Tỉnh nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ trong vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc

A Thái Nguyên    

B Quảng Ninh   

C Hải Phòng

D  Lạng Sơn

Câu 21 : Số dân nước ta tăng là do

A tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn khá cao và luôn >0

B mất cân bằng giới tính

C chưa thực hiện chính sách dân số

D  dân số phân bố không đều

Câu 22 : Có mật độ dân số thấp nhất nước ta là vùng

A Đông Bắc         

B Tây Nguyên

C Bắc Trung Bộ   

D Tây Bắc

Câu 23 : Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở

A Bắc Trung Bộ     

B Nam Trung Bộ

C Nam Bộ   

D Bắc Bộ

Câu 24 : Hệ thống sông Cửu Long phát triển mạnh mẽ về giao thông chủ yếu do

A sông rộng, sâu, nhiều nước  

B Sông có dài, dốc và sâu

C sông có nhiều nước, giàu phù sa     

D sông dài, rộng, giàu phù sa

Câu 25 : Nhân tố chủ yếu nào làm cho gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu vào nước ta

A  Phía bắc giáp Trung Quốc     

B nước ta nhiều đồi núi

C Bờ biển dài     

D Hướng vòng cung của các dãy núi ở Đông Bắc

Câu 26 : Dựa vào biểu đồ M, nguyên nhân quan trọng nhất làm công nghiệp khai thác có tỉ trọng giảm dần là

A nhu cầu giảm

B nhiều khoáng sản nước ta đang cạn kiệt

C sản phẩm của ngành này có giá trị thấp

D khoáng sản ở nước ta rất khó khai thác

Câu 27 : Gió mùa mùa hạ ở nước ta hoạt động vào thời gian nào

A Tháng 8 đến 10  

B tháng 5 đến 10

C  tháng 6 đến 10          

D  tháng 1 đến 12

Câu 28 : Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện nước ta là

A địa hình nhiều đồi núi

B sông ngòi ngắn dốc

C sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều

D  sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ

Câu 29 : Đây là 2 nhà máy thuỷ điện lớn nhất nước ta hiện nay

A Hoà Bình       

B Thác Bà, Sơn La

C Hoà Bình, Sơn La   

D Hoà Bình, Trị An

Câu 30 : Nhận định nào sau đây chưa chính xác về vùng trung du miền núi Bắc Bộ

A  Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta

B  Vùng trồng nhiều chè nhất nước ta

C Vùng có diện tích lãnh thổ lớn nhất nước ta

D Vùng có ngành chăn nuôi phát triển nhất nước ta

Câu 31 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, nhận xét nào đúng

A sản lượng thuỷ sản khai thác giảm, sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng

B sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng đều giảm

C sản lượng thuỷ sản khai thác tăng, sản lượng thuỷ sản nuôi trồng giảm

D sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và khai thác đều tăng

Câu 32 : Trung du miền núi Bắc Bộ có trữ năng thuỷ điện lớn nhất chủ yếu do

A có nhiều than đá           

B có nhiều sông dài và dốc

C có nhu cầu điện lớn                

D  có nhiều hồ lớn

Câu 33 : Dựa vào bảng 2, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân và sản lượng lương thực của nước ta giai đoạn 1990 – 2012 là

A biểu đồ đường 

B biểu đồ miền

C biểu đồ tròn       

D biểu đồ cột kết hợp đường

Câu 34 : Trên biển, nước ta không tiếp giáp với

A Philippin, Campuchia        

B Malaysia, Brunay

C Trung Quốc, Thái Lan   

D Lào, Đôngtimo

Câu 36 : Trung du miền núi Bắc Bộ đứng đầu về

A sản lượng dầu mỏ      

B sản lượng than đá

C  trữ lượng than nâu       

D trữ lượng bôxit

Câu 37 : Việc trồng thử nghiệm cao su, cà phê ở Trung du miền núi Bắc Bộ đã không mang lại hiệu quả chủ yếu do

A đất trồng không thích hợp   

B có mùa đông lạnh

C người dân thiếu kinh nghiệm             

D thiếu nước tưới

Câu 39 : Dựa vào biểu đồ M, nguyên nhân quan trọng nhất làm công nghiệp chế biến, chế tạo có tốc độ tăng trưởng tăng dần là

A dân số nước ta tăng

B trình độ KHKT ngày càng phát triển

C sản phẩm của ngành có giá trị cao, đáp ứng được yêu cầu của thị trường xuất khẩu

D các ngành này ít gây ô nhiễm môi trường

Câu 40 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định Quy Nhơn là đô thị loại mấy

A Loại 4     

B Loại 3        

C Loại 2     

D  Loại 1

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247