Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý Trường THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc lần 3 (có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết)

Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý Trường THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc lần 3 (có đáp án...

Câu 2 : Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là:

A Tỉ lệ dân số phi nông nghiệp   

B Tốc độ gia tăng dân số của đô thị

C Số dân của đô thị      

D Chức năng của đô thị

Câu 3 : Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa chủ yếu cho khu vực:

A Toàn lãnh thổ Việt Nam        

B  Bắc Bộ và Tây Nguyên

C  Bắc Bộ và Nam Bộ         

D Tây Nguyên và Nam Bộ

Câu 4 : Chọn ý đúng nhất trong các ý sau thể hiện sức ép dân số đến:

A Chất lượng cuộc sống, hoà bình thế giới, phát triển kinh tế

B Tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống

C An ninh lượng thực, tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế

D Lao động - việc làm, an ninh lương thực, phát triển kinh tế

Câu 5 : Gió mùa mùa Đông ở khu vực Bắc Trung Bộ có đặc điểm:

A Hướng Đông Bắc, tính chất lạnh khô   

B Hướng Đông Nam, tính chất lạnh khô

C Hướng Tây Nam, tính chất nóng khô   

D Hướng Đông Bắc, tính chất lạnh ẩm

Câu 6 : Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về đặc điểm chất lượng nguồn lao động nước ta:

A Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi

B Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp

C Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp

D Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao

Câu 7 : Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu là do:

A  Tác động của Cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới

B Chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ

C Số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao

D Năng suất lao động ngày càng được nâng cao

Câu 8 : Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất của nước ta là:

A Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang  

B  Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong

C Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong 

D Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ

Câu 9 : Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế:

A ASEAN, OPEC, WTO    

B EEC, ASEAN, WTO

C OPEC, WTO, EEC  

D ASEAN, WTO, APEC

Câu 10 : Ở nước ta việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở Trung du, miền núi và phát triển công nghiệp nông thôn nhằm:

A Giải quyết nhu cầu việc làm của xã hội

B  Phân bố lại dân cư giữa các vùng trong nước

C Khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước

D  Nâng cao tỉ lệ dân thành thị ở Trung du, miền núi và nông thôn

Câu 11 : Để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở nước ta cần phải:

A Tổ chức hướng nghiệp, dạy nghề.    

B Hình thành các cơ sở giới thiệu việc làm.

C Phát triển giáo dục và đào tạo.      

D Phát triển các ngành thủ công mỹ nghệ.

Câu 12 : Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt, nhóm cây trồng giữ vị trí thứ hai là:

A Cây công nghiệp     

B Cây ăn quả   

C Cây rau đậu      

D  Cây lương thực

Câu 13 : Vùng biển mà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên nhiên là vùng:

A Tiếp giáp lãnh hải   

B Thềm lục địa

C  Vùng đặc quyền về kinh tế               

D Lãnh hải

Câu 15 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết: tên của năm đô thị trực thuộc Trung Ương là:

A Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

B Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ

C Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

D Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh

Câu 16 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết: vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước là:

A Đông Nam Bộ            

B Đồng bằng sông Cửu Long

C Tây Nguyên             

D Đồng bằng sông Hồng

Câu 17 : Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì:

A Tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta hiện còn cao

B Sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lí

C Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng

D Nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp

Câu 18 : Địa hình chiếm ưu thế diện tích lãnh thổ của nước ta là:  

A  Núi cao       

B Đồng bằng      

C Núi trung bình         

D  Đồi núi thấp

Câu 19 : Trong khu vực I (Nông - lâm - ngư nghiệp), tỉ trọng ngành thuỷ sản có xu hướng tăng là vì:

A Nước ta có nguồn lợi hải sản phong phú

B  Trang thiết bị phục vụ ngành thuỷ sản ngày càng hiện đại

C Nhu cầu của thị trường ngày càng lớn về các mặt hàng thuỷ sản

D Giá trị xuất khẩu cao hơn so với các sản phẩm nông nghiệp

Câu 20 : Việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng núi nước ta cần gắn liền với:

A Bảo vệ và phát triển rừng  

B  Vấn đề thuỷ lợi và công nghiệp

C Sản xuất lương thực và thực phẩm     

D Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân

Câu 21 : Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là:

A Nhiệt đới gió mùa  

B Nhiệt đới ẩm

C Nhiệt đới ẩm gió mùa   

D Nhiệt đới khô

Câu 22 : Trong các vùng sau, vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là:

A Đồng bằng sông Hồng

B Đồng bằng sông Cửu Long

C Đồng bằng Thanh Nghệ - Tĩnh   

D Đồng bằng Phú - Khánh

Câu 24 : Đàn trâu ở nước ta được nuôi nhiều nhất ở vùng:

A Đồng bằng sông Hồng  

B Trung du và miền núi phía Bắc

C Đồng bằng sông Cửu Long   

D  Bắc Trung Bộ

Câu 25 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi ở nước ta ngày càng phát triển mạnh là:

A Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo   

B Ngành công nghiệp chế biến phát triển

C Dịch vụ (giống, thú y) có nhiều tiến bộ            

D Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng

Câu 26 : Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do:

A Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển

B  Tác dụng bảo vệ môi trường

C Mang lại hiệu quả kinh tế cao

D  Dân cư có truyền thống sản xuất

Câu 27 : Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất trong hệ đất đồng bằng là:

A Nhóm đất phù sa      

B  Nhóm đất phèn  

C  Nhóm đất mặn

D Nhóm đất cát

Câu 28 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết: Dừa là loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở vùng:

A Đông Nam Bộ          

B Bắc Trung Bộ

C Đồng bằng sông Cửu Long              

D Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 29 : Hai tỉnh nằm trong các tỉnh dẫn đầu cả nước về diện tích mặt nước nuôi trồng thuỷ sản hiện nay là:

A Cà Mau - Bạc Liêu  

B Hải Phòng - Quảng Ninh

C Ninh Thuận - Bình Thuận     

D Kiên Giang - Cà Mau

Câu 30 : Hiện nay, nghề nuôi tôm được phát triển mạnh nhất ở vùng:

A Đồng bằng sông Hồng      

B Duyên hải Nam Trung Bộ

C Bắc Trung Bộ  

D Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 31 : Tính chất bấp bênh của sản xuất nông nghiệp truyền thống ở nước ta tăng cường do:

A Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa       

B Sự phân hoá địa hình

C Sự phân hoá khí hậu 

D Sâu bệnh, dịch hại

Câu 32 : Xu hướng thay đổi cơ cấu mùa vụ trong sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải miền Trung trong những năm qua là:

A Giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa hè thu

B Tăng diện tích lúa đông xuân, giảm diện tích lúa hè thu

C Giảm diện tích lúa đông xuân, tăng diện tích lúa mùa

D Tăng diện tích lúa mùa và lúa hè thu

Câu 33 : Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta:

A Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm

B Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu

C  Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế - xã hội

D Có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ

Câu 34 : Cực Bắc - xã Lũng Cú của nước ta thuộc tỉnh:

A Lai Châu 

B Điện Biên       

C Lào Cai   

D Hà Giang

Câu 35 : Nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động phát triển ngành thuỷ sản ở nước ta là:

A Dân cư và lao động   

B Thị trường tiêu thụ

C Điều kiện đánh bắt              

D Cơ sở vật chất kĩ thuật

Câu 36 : Cơ cấu kinh tế nước ta chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá - hiện đại hóa thể hiện:

A  Nông - lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp

B Nông - lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm, công nghiệp và dịch vụ có xu hướng tăng nhất là ngành công nghiệp

C Nông - lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm, công nghiệp tăng mạnh, dịch vụ không tăng

D Nông - lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao, dịch vụ tăng nhanh công nghiệp tăng chậm

Câu 37 : Bảng số liệu trên có tên là:

A Sản lượng của các khu vực kinh tế.

B Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế.

C Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của từng khu vực kinh tế.

D Giá trị tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế.

Câu 38 : Dựa vào bảng số liệu đã xử lí, ta có thể vẽ dạng biểu đồ thích hợp nhất là:

A Biểu đồ hình cột.   

B  Biểu đồ đường.

C Biểu đồ miền      

D Biểu đồ hình tròn.

Câu 40 : Cho bảng số liệu sau:Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1999 – 2013Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của nước ta (đơn vị: kg/người) năm 1999 và 2013 lần lượt là:

A 43,3 kg/người - 54,9 kg/người.       

B 4,3 kg/người - 5,5 kg/người.

C 433,4 kg/người - 549,6 kg/người.       

D 0,4 kg/người - 0,5 kg/người.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247