Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 Đề số 4 ( )

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 Đề số 4 ( )

Câu 1 : Hệ sinh thái ven biển cho năng suất sinh học cao, đặc biệt là sinh vật nước lợ ở nước ta là

A rừng ngập mặn.

B trên đất phèn

C rừng trên các đảo

D rạn san hô

Câu 2 : Mật độ dân số nước ta có xu hướng

A ngày càng giảm.                

B giữ nguyên và ít biến động

C ngày càng tăng.       

D thấp so với mức mức trung bình của thế giới.

Câu 4 : Căn cứ vào bản đồ Chăn nuôi ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò (năm 2007) lớn nhất nước ta là

A Quảng Ngãi, Thanh Hóa              

B Thanh Hóa, Bình Định.

C Thanh Hóa, Nghệ An

D Cao Bằng, Hà Giang.

Câu 6 : Căn cứ vào Atlat trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu?

A Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.     

B Thái Nguyên, Tp. Hồ Chí Minh.

C Tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một

D Tp. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

Câu 8 : Căn cứ vào Atlat trang 8, hãy cho biết các mỏ đất hiếm ở nước ta phân bố chủ yếu ở

A Đông Bắc

B Tây Bắc  

C Bắc Trung Bộ

D Tây Nguyên.

Câu 9 : Căn cứ vào Atlat trang 15, cho biết các đô thị có qui mô dân số (năm 2007) trên 1 triệu người/đô thị là 

A Hải Phòng, Thái Nguyên, Đà Nẵng. 

B Hạ Long, Buôn Ma Thuột, Cần Thơ.

C Biên Hòa, Huế, Thanh Hóa 

D Hà Nội, Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh.

Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nhóm hàng có giá trị xuất khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta là

A Công nghiệp nặng và khoáng sản

B  Nông, lâm sản. 

C  Thủy sản.         

D Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

Câu 11 : Đặc điểm không phản ánh sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế của các nhóm nước hiện nay là 

A Sự chênh lệch về quy mô GDP (so với quy mô dân số)

B  Sự khác nhau trong cơ cấu nền kinh tế giữa các nhóm nước

C Sự khác nhau về giá trị và tính chất của các mặt hàng xuất, nhập khẩu

D Sự khác nhau về diện tích và số dân

Câu 12 : Điều kiện tự nhiên vùng phía lãnh thổ phía Đông Hoa Kì có đặc điểm

A Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.

B Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.

C Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.

D Vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.

Câu 13 : Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng núi

A Tây Bắc và Đông Bắc                

B Đông Bắc và Nam Trường Sơn.

C Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn.

D Tây Bắc và Bắc Trường Sơn.

Câu 15 : Mạng lưới giao thông đường bộ nước ta ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa là do

A tiến bộ khoa học kĩ thuật trong xây dựng đường giao thông.

B các nhà đầu tư nước ngoài tham gia xây dựng.

C nhà nước huy động tốt các nguồn vốn và tập trung đầu tư xây dựng.

D nhân dân chủ động tham gia góp vốn và xây dựng.

Câu 16 : Cho bảng số liệuQUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2014Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về qui mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014?

A Tổng số lao động đang làm việc của nước ta có xu hướng tăng.

B Khu vực nông, lâm, thủy sản luôn chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm.

C Khu vực công  nghiệp – xây dựng đứng thứ hai về tỉ trọng và có xu hướng tăng.  

D Tỉ trọng khu vực dịch vụ đang có xu hướng tăng.

Câu 17 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, bản đồ Thủy sản (năm 2007) trang 20, cho biết các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng (năm 2007) cao tập trung chủ yếu ở các vùng nào sau đây

A Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.  

B Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

C Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.                 

D Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

Câu 18 : Cho biểu đồ:SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG  Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?

A Sản lượng than sạch có xu hướng tăng ổn định.

B Sản lượng dầu thô tăng khá nhanh và liên tục do nhu cầu của thị trường lớn.

C Sản lượng điện có tốc độ tăng nhanh nhất (gần 5,3 lần).

D Các sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng đều có xu hướng tăng ổn định.

Câu 19 : Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có diện tích cây ăn quả lớn nhất là

A Lào Cai.    

B Phú Thọ.      

C Bắc Giang.        

D Lạng Sơn

Câu 20 : Việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo ở nước ta cần phải

A khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ tài nguyên sinh vật và môi trường.   

B khai thác tối đa nguồn lợi ven bờ.

C mở rộng hợp tác khai thác với các nước trong khu vực

D sử dụng các phương tiện đánh bắt nhỏ để tận dụng nguồn nhân lực giàu kinh nghiệm

Câu 21 : Cho bảng số liệuDIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM Ở NƯỚC TATRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014(Đơn vị: nghìn ha)Theo số liệu bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?

A Diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm ở nước ta có sự biến động thất thường.

B Diện tích mía giảm trong giai đoạn 2000 - 2005, nhưng lại tăng liên tục ở giai đoạn 2005 - 2014.

C Diện tích lạc liên tục giảm trong giai đoạn 2000 - 2014.  

D Diện tích đậu tương tăng trong giai đoạn 2000 – 2005, nhưng giảm liên tục ở giai đoạn 2005 - 2014.

Câu 22 : Việc phát triển thủy sản ở Bắc Trung Bộ góp phần giải quyết được vấn đề lương thực vì

A khai thác hợp lí dải đồng bằng. 

B tạo ra được sản phẩm mang tính hàng hóa

C sử dụng được nguồn lao động dồi dào trong vùng.   

D năng suất ngày công lao động được nâng cao.

Câu 23 : Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thuỷ năng lớn là do 

A đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều.       

B địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, nhiều phù sa

C địa hình dốc và sông ngòi có lưu lượng nước lớn.           

D nhiều sông ngòi, mưa nhiều.

Câu 24 : Sản phẩm công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất của LB Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là

A Khai thác khí tự nhiên.                      

B Khai thác gỗ, sản xuất giấy và xenlulô.

C Khai thác dầu mỏ.

D Sản xuất điện.

Câu 25 : Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do 

A  Ảnh hưởng của núi ở phía đông.    

B Có diện tích quá lớn.

C Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. 

D Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.

Câu 26 : Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là       

A Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước

B Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.

C Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.

D Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.

Câu 27 : Cho biểu đồNội dung thể hiện của biểu đồ trên là 

A  Sự thay đổi quy mô và cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 1998 - 2014.

B Tốc độ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1998 - 2014.

C Tình hình thay đổi dân số nước ta giai đoạn 1998 - 2014.

D Sự chuyển dịch cơ cấu dân số nước gia giai đoạn 1998 - 2014.

Câu 28 : Nội dung nào sau đây không thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta là

A hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.

B phát triển hình thức khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.

C phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào.

D hình thành các vùng chuyên canh.

Câu 30 : Lễ đâm trâu và hát trường ca là những sản phẩm du lịch văn hóa của vùng

A Đông Bắc      

B Tây Nguyên.   

C Tây Bắc    

D Đồng bằng sông Hồng.

Câu 31 : Trong hoạt động khai thác dầu khí ở nước ta, vấn đề quan trọng đang đặt ra là 

A hạn chế khai thác ở các mỏ dầu khí đã phát hiện được

B phòng tránh nguy cơ ảnh hưởng của thiên tai từ Biển Đông.

C tránh các xung đột với các nước có chung nguồn lợi dầu khí từ Biển Đông.

D  tránh để xảy ra các sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến.

Câu 32 : Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta là

A khoáng sản, công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp và nông, lâm, thủy sản.

B máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.

C sản phẩm luyện kim, cơ khí và thực phẩm.

D sản phẩm công nghiệp ô tô, xe máy và điện tử dân dụng.

Câu 33 : Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là

A kinh tế Nhà nước     

B kinh tế tập thể.

C kinh tế cá thể.     

D kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 34 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cà phê lớn nhất cả nước là

A nguồn nước phong phú, địa hình cao nguyên xếp tầng.

B khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm.

C đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.

D đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng, nguồn nước ngầm dồi dào

Câu 35 : Ở Đồng bằng sông Hồng việc sử dụng hợp lí tài nguyên đất cần gắn liền với

A cải tạo đất hoang hoá, đất mặn, đất chua phèn.   

B thâm canh tăng vụ.

C giải quyết nước tưới cho mùa khô

D thay đổi cơ cấu cây trồng.

Câu 36 : Đặc điểm gây trở ngại cho việc phát triển các cây hàng năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hoá, làm thuỷ lợi khó khăn.

B nhiều thiên tai, đất có độ phì thấp.

C ng­ười dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm.

D các cây hàng năm đem lại hiệu quả kinh tế thấp.

Câu 37 : Xu hướng thay đổi cơ cấu mùa vụ lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long trong những năm qua là

A giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa hè thu.

B tăng diện tích lúa đông xuân, giảm diện tích lúa hè thu.

C giảm diện tích lúa đông xuân, tăng diện tích lúa mùa

D tăng diện tích lúa mùa và lúa hè thu. 

Câu 38 : Vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A thủy lợi.

B thị trường. 

C trình dộ lao động.  

D tăng cường đầu tư về vốn.

Câu 39 : Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc không có đặc điểm nào sau đây 

A vị trí thuận lợi cho giao lưu trong nước và quốc tế.

B có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.

C nguồn lao động lớn, chất lượng cao.

D cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật hoàn thiện nhất cả nước

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247