A Trung du Bắc Bộ.
B Tây Nguyên.
C Đông Nam Bộ.
D Nam Trung Bộ.
A
năng suất lao động thấp.
B lao động nước ta chỉ chuyên sâu một nghề.
C phần lớn lao động làm trong ngành dịch vụ.
D đa số hoạt động trong các ngành tiểu thủ công nghiệp
A Yên Bái.
B Quảng Ngãi.
C Sơn La
D Bình Định.
A vùng núi Hoàng Liên Sơn.
B cao nguyên Lâm Viên.
C vùng núi Kon Tum.
D vùng núi Phong Nha - Kẻ Bàng.
A ven biển Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Tây Bắc
D ven biển cực Nam Trung Bộ.
A Tây Nguyên.
B Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Hải Phòng.
B Hà Nội.
C Đà Nẵng.
D Cần Thơ.
A Đô thị cổ Hội An.
B Địa đạo Vĩnh Mốc
C Phong Nha - Kẻ Bàng.
D Khe Sanh.
A Bình Dương.
B Phú Yên.
C Tây Ninh.
D Khánh Hòa
A Thuận An, Chân Mây, Kỳ Hà.
B Hải Phòng, Tiên Sa, Kỳ Hà.
C Chân Mây, Kỳ Hà, Quy Nhơn.
D Quy Nhơn, Chân Mây, Thuận An.
A Khu vực I có tỉ trọng rất thấp.
B Khu vực III có tỉ trọng rất cao.
C Khu vực I có tỉ trọng còn cao
D Khu vực II có tỉ trọng rất cao
A mang lại lợi nhuận cho các nước có tài nguyên.
B mang lại lợi nhuận cao cho người lao động.
C mang lại lợi nhuận cao cho các công ty tư bản nước ngoài.
D mang lại lợi nhuận cho một nhóm người lao động.
A rừng phòng hộ.
B rừng đặc dụng.
C rừng sản xuất.
D rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
A đông xuân
B hè thu
C mùa
D chiêm
A thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
B đa dạng hóa các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
C tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
D sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
A 150 217,1 triệu USD.
B 147 849,1 triệu USD.
C 160 217,1 triệu USD.
D 157 849,1 triệu USD.
A Thủ Dầu Một
B Vũng Tàu.
C Biên Hòa.
D Tân An.
A Số lượng khách nội địa tăng liên tục
B Số lượng khách quốc tế tăng liên tục
C Doanh thu từ du lịch có xu hướng tăng nhanh, nhưng không ổn định.
D Trong cơ cấu khách du lịch ở nước ta, tỉ trọng khách nội địa luôn chiếm ưu thế.
A Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.
B Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
C vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.
D Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai.
A Tỉ trọng ngày càng tăng.
B Chiếm tỉ trọng cao nhất.
C Tỉ trọng ngày càng giảm
D Tỉ trọng luôn chiếm trên 70%.
A khai thác tổng hợp tài nguyên biển.
B khai thác lâm sản.
C vị trí trung chuyển Bắc - Nam.
A Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
B Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao.
C Hạn chế đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão.
D Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt mang tính chất hủy diệt.
A nhiều ngư trường trọng điểm.
B nhiều vũng vịnh, đầm phá ven bờ.
C người dân có nhiều kinh nghiệm.
D phương tiện đánh bắt hiện đại.
A Phan Thiết.
B Nha Trang.
C Quảng Ngãi.
D Đà Nẵng.
A Sản xuất ô tô, chế biến gỗ.
B Điện tử - tin học
C Đóng tàu, hóa chất.
D Dệt may, thực phẩm.
A Lượng mưa tương đối cao.
B Thay đổi từ bắc xuống nam.
C Có sự khác nhau theo mùa
D Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
A Đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu.
B Đất phù sa màu mỡ, rừng và đồng cỏ.
C Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản kim loại màu.
D Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản
A Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tỉ lệ đàn trâu và đàn bò lớn nhất cả nước
B Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng đàn bò lớn hơn đàn trâu.
C Tỉ trọng đàn trâu của Bắc Trung Bộ cao hơn so với tỉ trọng đàn bò.
D Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có số lượng đàn trâu lớn nhất cả nước
A cói, mía, lạc, thuốc lá, chè.
B mía, lạc, đậu tương, điều.
C cói, đay, mía, lạc, đậu tương.
D mía, lạc, cói, hồ tiêu, điều.
A đặc điểm sử dụng lao động.
B nguồn gốc nguyên liệu.
C công dụng của sản phẩm.
D giá trị kinh tế.
A Có ranh giới địa lí xác định.
B Không có dân cư sinh sống.
C Do Chính phủ quyết định thành lập.
D Phân bố gần nguồn nguyên liệu
A Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
B Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
A gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
B sản xuất quy mô lớn với công cụ thủ công.
C Sử dụng nhiều máy móc và sức người.
D Đáp ứng chủ yếu tiêu dùng tại chỗ.
A Sa Huỳnh, Cà Ná.
B Sa Huỳnh, Văn Lí.
C Cà Ná, Văn Lí.
D Cà Ná, Thuận An.
A tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thuỷ sản
B giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản
C tăng tỉ trọng ngành thuỷ sản và trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi
D tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản
A than đá.
B than nâu.
C than bùn.
D than mỡ.
A nhiệt độ Tây Nguyên luôn thấp.
B lượng mưa lớn quanh năm.
C có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn hơn.
D đất badan tập trung thành vùng lớn, khí hậu cận xích đạo.
A thị trường.
B lao động.
C năng lượng.
D thủy lợi.
A điều hoà nguồn nước ngầm.
B hạn chế tác hại của lũ.
C chống xói mòn, rửa trôi.
D hạn chế sự di chuyển của cồn cát.
A Biểu đồ cột chồng.
B Biểu đồ miền.
C Biểu đồ kết hợp cột và đường.
D Biểu đồ tròn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247