Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 Đề số 8 ( )

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 Đề số 8 ( )

Câu 1 : Đặc điểm đúng với địa hình đồng bằng châu thổ sông Hồng

A  được bồi tụ dần trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.

B có nhiều vũng trũng lớn chưa được phù sa bồi lấp hết.

C thường xuyên bị xâm nhập mặn và chịu tác động của thủy triều.

D địa hình cao ở rìa phía đông và đông bắc

Câu 2 : Đô thị cổ đầu tiên của nước ta là

A Phú Xuân. 

B Phố Hiến.   

C Cổ Loa 

D Thăng Long.

Câu 4 : Căn cứ vào Atlat trang 28, cho biết nhóm ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Tây Nguyên là

A Dịch vụ.         

B Nông, lâm nghiệp, thủy sản.

C  Công nghiệp và xây dựng.         

D Thương mại.

Câu 6 : Căn cứ vào Atlat trang 18, cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta? 

A Đồng bằng sông Hồng.     

B Bắc Trung Bộ.

C Duyên hải Nam Trung Bộ.

D Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 7 : Căn cứ vào Atlat trang 24, cho biết hai vùng có ngành thương mại phát triển nhất (năm 2007) ở nước ta là

A Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.   

B Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.

C Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.          

D Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.

Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?         

A địa hình cao nhất cả nước  

B gồm nhiều dãy núi theo hướng Tây Bắc - Đông Nam. 

C gồm các khối núi và cao nguyên.

D gồm các các cánh cung song song với nhau.

Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo Hải Vân thuộc dãy núi

A Bạch Mã.  

B Hoàng Liên Sơn.  

C Trường Sơn Bắc

D Hoành Sơn.

Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì tần suất các cơn bão di chuyển từ Biển Đông vào miền khí hậu phía Bắc ít nhất là 

A tháng XI và tháng XII.              

B tháng VIII và tháng IX.  

C tháng VI và tháng VII.             

D tháng IX và tháng X. 

Câu 11 : Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây 

A Liên minh châu Âu.      

B Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ

C Thị trường chung Nam Mĩ

D Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.

Câu 12 : Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ

A Châu Âu   

B Châu Phi    

C Châu Á   

D Mĩ La tinh

Câu 13 : Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là

A đới rừng cận nhiệt gió mùa 

B đới rừng nhiệt đới gió mùa

C đới rừng cận xích đạo gió mùa

D  đới rừng xích đạo gió mùa.

Câu 14 : Trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của nước ta, thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng lớn nhất là

A khu vực Nhà nước                         

B khu vực ngoài Nhà nước

C khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.    

D  hợp tác xã.

Câu 15 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là

A mở rộng thị trường.        

B phát triển công nghiệp chế biến.

C tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu.   

D ngư dân có nhiều kinh nghiệm.

Câu 17 : Căn cứ vào Atlat trang 11, cho biết vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là 

A Đông Bắc        

B Đồng bằng sông Hồng.

C Duyên hải miền Trung.    

D Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 18 : Cho biểu đồ:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.

B Tốc độ tăng trưởng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.

C Qui mô và cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.

D Cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014.

Câu 19 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?

A Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.

B Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.

C Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.

D Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.

Câu 20 : Cho bảng số liệu:CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC CỦA THỤY ĐIỂN VÀ Ê-TI-Ô-PI-A NĂM 2016(Đơn vị: %)Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? 

A Khu vực III của Luxembourg có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

B Khu vực I của Luxembourg có tỉ trọng rất thấp trong tổng cơ cấu GDP.

C Cơ cấu GDP của Luxembourg và Ethiopia có sự chênh lệch lớn.

D Cơ cấu GDP của Luxembourg đặc trưng cho nhóm nước đang phát triển

Câu 21 : Ở Tây Nguyên bò được nuôi nhiều hơn trâu do

A có các cao nguyên rộng.         

B bò là loài ưu khô, thích hợp với khí hậu của vùng.

C các đồng cỏ rộng hơn.              

D truyền thống dân cư.

Câu 22 : Dải đồng bằng có diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là

A đồng bằng  Thanh - Nghệ - Tĩnh.

B đồng bằng Bình - Trị - Thiên.

C đồng bằng  Nam - Ngãi - Định.     

D đồng bằng Phú - Khánh.

Câu 23 : Ưu thế phát triển tập đoàn cây vụ đông ở Đồng bằng sông Hồng dựa trên thế mạnh về 

A đất phù sa màu mỡ.     

B nhu cầu tiêu thụ lớn.

C nhân dân có kinh nghiệm sản xuất.          

D khí hậu có mùa đông lạnh.

Câu 24 : Căn cứ vào Atlat trang 28, cho biết các trung tâm công nghiệp có qui mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng/ trung tâm ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A Sóc Trăng, Kiên Giang.      

B Cần Thơ, Cà Mau.

C Long Xuyên, Kiên Lương.           

D Tân An, Mỹ Tho.

Câu 25 : Dòng sông làm ranh giới để chia LB Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông là

A Sông Ê-nít-xây.   

B Sông Von-ga

C Sông Ô-bi.

D Sông Lê-na

Câu 26 : Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là

A Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội.

B  Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

C Mất cân bằng phân bố dân cư.

D Tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh

Câu 27 : Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do

A Có nhiều thiên tai.   

B Khủng hoảng dầu mỏ thế giới.

C Khủng hoảng tài chính thế giới.      

D Cạn kiệt về tài nguyên khóang sản

Câu 28 : Cho biểu đồ:SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA  GIAI ĐOẠN 1990 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014 ?

A Cơ cấu diện tích diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta có sự chuyển dịch.

B Vụ đông xuân có tỉ trọng tăng nhiều nhất.

C Vụ hè thu có tỉ trọng tăng liên tục

D Vụ mùa có tỉ trọng giảm nhanh.

Câu 29 : Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta mới được hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX là

A điểm công nghiệp.             

B khu công nghiệp tập trung.   

C  vùng công nghiệp.       

D trung tâm công nghiệp.

Câu 30 :  Tuyến đường biển nội địa quan trọng nhất ở nước ta là

A Tp. Hồ Chí Minh - Đà Nẵng.   

B Hải Phòng - Đà Nẵng.

C  Hải Phòng - Tp. Hồ Chí Minh.    

D Tp. Hồ Chí Minh - Cửa Lò.

Câu 31 : Ở nước ta, các điểm công nghiệp đơn lẻ, rời rạc thường tập trung ở

A Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. 

B Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.

C Tây Bắc, Tây Nguyên. 

D Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng.

Câu 32 : Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là

A mở rông diện tích trồng cây lương thực

B đẩy mạnh khai hoang, mở rộng diện tích ở các vùng giàu tiềm năng.

C đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.

D phát triển mạnh công nghiệp chế biến sau thu hoạch.

Câu 33 : Đặc điểm nổi bật của tài nguyên lễ hội cho du lịch ở nước ta là

A chỉ diễn ra vào mùa xuân.

B diễn ra đều các tháng trong năm.

C diễn ra quanh năm nhưng tập trung vào mùa xuân.

D diễn ra quanh năm nhưng tập trung vào mùa thu.

Câu 34 : Nguồn năng lượng chính để sản xuất điện ở Đông Nam Bộ là

A dầu mỏ, khí đốt.   

B thuỷ điện.         

C than.    

D  năng lượng mặt trời.

Câu 35 : Các thành phố trực thuộc Trung ương (đơn vị hành chính tương đương cấp tỉnh) ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A Hải Dương, Hạ Long.        

B Vĩnh Yên, Bắc Ninh.

C Hưng Yên, Cẩm Phả.        

D Hà Nội, Hải Phòng

Câu 36 : Khó khăn nào sau đây là của vùng Đồng bằng sông Cửu Long

A bão, sương giá, sương muối

B sạt lở bờ biển, cát bay, cát lấn.

C xâm nhập mặn và bốc phèn trong mùa khô.

D bão, gió mùa đông bắc

Câu 37 : Nguồn than khai thác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu

A phục vụ cho nhu cầu đời sống nhân dân trong vùng.

B làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất.

C làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.

D phục vụ cho ngành luyện kim.

Câu 38 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng.

B thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.

C qũy đất dành cho trồng cây công nghiệp ngày càng bị thu hẹp

D  độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa

Câu 39 : Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, sản xuất rau ôn đới, hạt giống là thế mạnh nổi bật của địa phương nào sau đây?

A Mẫu Sơn (Lạng Sơn).   

B Sa Pa (Lào Cai).

C  Mường Nhé (Điện Biên).

D Đồng Văn (Hà Giang).

Câu 40 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH CÂY LƯƠNG THỰC Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014(Đơn vị: nghìn ha)Theo số liệu  ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây lương thực ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014?

A Diện tích gieo trồng lúa chiếm tỉ lệ lớn trong tổng diện tích cây lương thực

B Diện tích gieo trồng ngô liên tục tăng.

C Diện tích gieo trồng lúa liên tục tăng.

D Diện tích các cây lương thực khác ngoài lúa, ngô rất thấp.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247