Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 Đề số 9 ( )

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 Đề số 9 ( )

Câu 1 : Ở nước ta khi Tây Nguyên vào mùa mưa thì ở Đông Trường Sơn

A chịu tác động của gió tây khô nóng          

B  chịu tác động của gió mùa đông bắc

C cũng bắt đầu vào mùa mưa   

D  chịu tác động mạnh của dải hội tụ nhiệt đới.

Câu 2 : Nguyên nhân dẫn tới quá trình đô thị hoá diễn ra mạnh mẽ ở nước ta trong thời gian qua là

A công nghiệp hoá phát triển mạnh 

B hội nhập kinh tế quốc tế.

C mức sống của người dân cao.        

D kinh tế phát triển nhanh.

Câu 5 : Căn cứ vào Atlat trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ

A Cầu Treo.      

B Lao Bảo.               

C Bờ Y      

D Cha Lo.

Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết ở nước ta rừng trên núi đá vôi tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A Đồng bằng sông Hồng.    

B Bắc Trung Bộ     

C  Tây Nguyên.  

D Đông Nam Bộ.

Câu 9 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chung của Atlat trang 21, hãy xác định các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng ở nước ta là

A Biên Hòa, Vũng Tàu

B Cần Thơ, Thủ Dầu Một.

C Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh  

D Hải Phòng, Đà Nẵng.

Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên các trung tâm công nghiệp có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng Đông Nam Bộ?

A Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu

B Biên Hòa, Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh.

C TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa

D Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

Câu 11 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước phát triển?

A Đầu tư ra nước ngoài nhiều. 

B Dân số đông và tăng nhanh

C GDP bình quân đầu người cao. 

D Chỉ số phát triển con người ở mức cao.

Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?

A Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.

B Thương mại thế giới phát triển mạnh.

C Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

D Chênh lệch mức sống giữa các quốc gia ngày càng giảm

Câu 13 : Dải đồng bằng lớn nhất để cung cấp lương thực cho vùng Bắc Trung Bộ là

A đồng bằng Bình - Trị - Thiên.   

B đồng bằng  Nam - Ngãi - Định.

C đồng bằng  Thanh - Nghệ - Tĩnh   

D đồng bằng Phú - Khánh.

Câu 14 : Sinh vật biển Đông tiêu biểu cho hệ sinh vật vùng biển nhiệt đới, biểu hiện cụ thể là

A giàu thành phần loài nhưng năng suất sinh học không cao.

B thành phần loài đa đạng, năng suất sinh học cao

C số lượng loài ít, năng suất sinh học cao.

D thành phần loài đa dạng, chủ yếu là các loài cận nhiệt, năng suất sinh học cao.

Câu 15 : Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu ở nước ta liên tục tăng trong những năm gần đây là

A điều kiện tự nhiên thuận lợi.  

B nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.

C mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm         

D CSHT được đầu tư phát triển.

Câu 16 : Đặc điểm không đúng với cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta giai đoạn hiện nay là

A Tương đối đa dạng.                              

B Tỉ trọng các ngành tương đối đồng đều

C Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm.

D Đang có sự chuyển dịch nhằm thích nghi với tình hình mới.

Câu 17 : Cho bảng số liệu:NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM VÀ NĂNG SUẤT CÁC VỤ CHÍNH Ở NƯỚC TA (1995 - 2014)(Đơn vị: tạ/ha)Nhận xét nào sau đây không đúng về năng suất lúa cả năm và năng suất các vụ chính của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014?

A Năng suất lúa cả năm của nước ta liên tục tăng.

B Hè thu là vụ lúa có năng suất cao nhất trong năm

C Năng suất vụ hè thu thấp hơn năng suất lúa cả năm.       

D Năng suất vụ hè thu cao hơn năng suất vụ mùa

Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?         

A Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.  

B  Biểu đồ khí hậu Sa Pa

C Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ. 

D Biểu đồ khí hậu Hà Nội.

Câu 19 : Cho biểu đồ:TÌNH HÌNH XUẤT - NHẬP KHẨU Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình xuất - nhập khẩu ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014

A Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều có xu hướng tăng

B Giá trị nhập khẩu tăng nhanh nhưng không ổn định.

C Việt Nam là nước xuất siêu.

D  Việt Nam có hiện trạng nhập siêu.

Câu 20 : Ở Việt Nam, vùng được xác định sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là

A Trung du và miền núi Bắc Bộ.   

B Đồng bằng sông Hồng

C Tây Nguyên.          

D Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 21 : Cho bảng số liệu sau:SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂMNhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục qua các năm.

B Sản lượng than, điện tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.

C Sản lượng điện tăng nhanh, sản lượng dầu thô chưa ổn định

D Sản lượng dầu thô, điện tăng; sản lượng than giảm.

Câu 22 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long đất phù sa ngọt phân bố

A chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng Cà Mau.

B thành vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.

C thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu

D rải rác ở khắp nơi trong đồng bằng.

Câu 23 : Đặc điểm không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A có nhiều điều kiện phát triển kinh tế liên hoàn biển - đảo - đất liền.

B lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời

C tiềm lực kinh tế mạnh nhất và trình độ phát triển cao nhất cả nước

D số lượng và chất lượng lao động vào loại hàng đầu của cả nước

Câu 24 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích trồng cây công nghiệp giai đoạn 2000 - 2007? 

A Cây công nghiệp lâu năm hàng năm liên tục tăng. 

B Cây công lâu năm tăng, cây công nghiệp hàng năm giảm. 

C  Cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây hàng năm

D Cây công nghiệp lâu năm giảm, cây hàng năm tăng. 

Câu 25 : Một trong những vấn đề nổi bật trong việc sử dụng tự nhiên ở châu Phi là

A Phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí tài nguyên

B Đẩy mạnh khai thác khoáng sản để xuất khẩu.

C Phát huy kinh nghiệm của người dân trong canh tác nông nghiệp.

D Trồng và bảo vệ rừng

Câu 26 : Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phá triển chăn nuôi đại gia súc là do

A Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh.  

B Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm

C Ngành công nghiệp chế biến phát triển.             

D Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào.

Câu 27 : Nguyên nhân chính làm cho sản lượng lương thực của Hoa Kì luôn là một trong những nước đứng đầu thế giới là do

A Thiên nhiên Hoa Kì rất thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.

B Hoa Kì có quỹ đất nông nghiệp lớn.

C Trình độ sản xuất trong nông nghiệp cao

D Sản xuất chuyên môn hoá theo vành đai.

Câu 28 : Đối với sản xuất nông nghiệp, đất feralit ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển

A cây công nghiệp ngắn ngày và cây thực phẩm.    

B cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả          

C cây lương thực, cây rau đậu.    

D cây thực phẩm, cây công nghiệp dài ngày.

Câu 29 : Phát triển các loại rau vụ đông như su hào, bắp cải, súp lơ… là thế mạnh của vùng

A Đồng bằng sông Hồng     

B Đồng bằng sông Cửu Long.     

C Tây Nguyên.     

D Bắc Trung Bộ.

Câu 30 : Đặc điểm cơ bản của trung tâm công nghiệp là

A  gắn liền với các đô thị vừa và lớn 

B  hình thức tổ chức lãnh thổ ở trình độ cao nhất.

C không có dân cư sinh sống.               

D phân bố gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu. 

Câu 31 : Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? 

A A Vương.      

B Sông Hinh.    

C Bản Vẽ          

D Đa Nhim.

Câu 32 : Cho biểu đồ sau đâyBIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TABiểu đồ trên chưa đúng ở điểm nào sau đây   

A Bảng chú giải.                

B Tên biểu đồ

C Khoảng cách năm.    

D Phần diện tích các miền.

Câu 33 : Ngành công nghiệp không thuộc nhóm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là

A chế biến gạo, ngô xay xát.           

B sản xuất da và giả da

C  sản xuất rượu, bia, nước ngọt.    

D chế biến chè, cà phê, thuốc lá.

Câu 34 : Nếu so sánh về tổng chiều dài các tuyến đường của các loại hình giao thông vận tải đường bộ, đường sắt và đường sông thì

A đường sắt là ít nhất 

B đường bộ là nhiều nhất.                

C đường sông là ít nhất.  

D đường bộ là ít nhất.

Câu 35 : Đàn trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ chủ yếu do

A  điều kiện sinh thái thích hợp   

B  nguồn thức ăn được đảm bảo.

C truyền thống chăn nuôi.     

D nhu cầu thị trường lớn.

Câu 36 : Thuận lợi về mặt tự nhiên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở Tây Nguyên là

A Đất bazan giàu chất dinh dưỡng.                         

B Khí hậu phân hóa đa dạng.

C Nhiều cao nguyên xếp tầng với những mặt bằng rộng lớn              

D Đất có tầng phong hóa sâu, tơi xốp, khí hậu phân hóa đa dạng

Câu 37 : Biện pháp nào sau đây không đúng về sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long

A  Sử dụng nước ngọt từ sông Tiền, sông Hậu để thau chua rửa mặn.

B Phát triển thủy lợi, khai thác có hiệu quả nguồn nước ngầm

C Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.

D Tạo ra các giống lúa mới có khả năng chịu được phèn, mặn.

Câu 38 : Tác dụng chính của việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ là

A điều hoà nguồn n­ước ở vùng ven biển.                 

B hạn chế tác hại của bão đổ bộ từ biển vào

C hạn chế sự di chuyển của cồn cát   

D chống xói mòn, rửa trôi.

Câu 39 : Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn lợn tăng nhanh là do nguyên nhân

A Thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn.

B Công nghiệp chế biến đang trên bước phát triển.

C Nguồn thức ăn từ hoa màu cho chăn nuôi ngày càng tăng

D Cơ sở vật chất của ngành chăn nuôi khá tốt.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247