Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 Đề số 10 ( )

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 Đề số 10 ( )

Câu 1 : Loại gió gây mưa cho vùng ven biển Trung Bộ và nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là

A  gió mùa Đông bắc   

B gió Tín phong Đông nam.

C gió Tín phong Đông bắc          

D gió Tây khô nóng.

Câu 2 : Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá ở nước ta tới nền kinh tế là

A

 tạo việc làm cho người lao động.      

B làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế

C lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị. 

D tạo ra thị trường có sức mua lớn.

Câu 3 : Căn cứ vào Atlat trang 15, cho biết các đô thị có qui mô dân số (năm 2007) trên 1 triệu người/đô thị là

A Hải Phòng, Thái Nguyên, Đà Nẵng.   

B Hạ Long, Buôn Ma Thuột, Cần Thơ.

C Biên Hòa, Huế, Thanh Hóa         

D Hà Nội, Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh

Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trong cơ cấu kinh tế phân theo ngành, các vùng kinh tế trọng điểm xếp theo thứ tự có tỉ trọng khu vực III (dịch vụ ) từ cao đến thấp như sau

A Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.

B Phía Bắc, miền Trung, phía Nam.

C Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.               

D Phía Bắc, phía Nam, miền Trung

Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết sản lượng khai thác thủy sản năm 2007 tập trung chủ yếu ở khu vực

A  Đồng bằng sông Cửu Long    

B Duyên hải Nam Trung Bộ.

C  Đồng bằng sông Hồng.    

D Bắc Trung Bộ.

Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các trung tâm du lịch ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long.     

B  Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long, Lạng Sơn.

C Hà Nội, Hải Phòng           

D Hạ Long, Hải Phòng.

Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A Quốc lộ 1A, đường 14.                   

B Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc - Nam

C Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh.        

D Đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc - Nam.

Câu 11 : Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?

A Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới

B Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.

C Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.

D Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.

Câu 12 : Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?

A Đông Á     

B  Nam Á.     

C Bắc Á.         

D Tây Á.

Câu 13 : Vùng núi Đông Bắc của nước ta nằm ở

A phía tây của thung lũng sông Hồng.         

B hữu ngạn S.Hồng theo hướng dòng chảy ra biển.

C phía bắc của thung lũng sông Hồng.     

D phía đông của thung lũng sông Hồng

Câu 15 : Đặc điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là

A Các nhà máy ở miền Bắc thường có quy mô lớn hơn.

B Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí

C Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.

D Các nhà máy ở miền Nam được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Bắc

Câu 16 : Đặc điểm nào sau đây đúng với của mạng lưới đường ô tô của nước ta

A Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực      

B Hơn một nửa đã được trải nhựa.

C Về cơ bản đã phủ kín các vùng  

D Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam. 

Câu 17 : Cho bảng số liệu sauDIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014Nhận định nào sau đây đúng với bảng số liệu trên

A Diện tích lúa tăng tăng song không ổn định.              

B Diện tích lúa mùa có xu hướng ngày càng giảm   

C Sản lượng lúa tăng chậm hơn diện tích gieo trồng lúa  

D Diện tích lúa mùa và diện tích lúa cả năm tăng.

Câu 18 : Cho biểu đồ dưới đâyNội dung thể hiện của biểu đồ trên là

A Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp ở nước ta

B Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta

C Thay đổi diện tích cây công nghiệp ở nước ta

D Sự thay đổi quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta

Câu 19 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?

A Số dân thuộc nhóm nước đứng thứ hàng đầu thế giới.

B Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư.

C Đại bộ phận dân dân nhập cư vào Hoa Kì là người gốc châu Á

D Dân nhập cư Mĩ La tinh vào Hoa Kì gần đây tăng mạnh.

Câu 20 : Cho bảng số liệu:SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM(Đơn vị: Triệu người)Nhận xét nào sau dây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2015?

A Dân số Hoa Kì tăng liên tục qua các năm

B Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều.

C Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm.                 

D Dân số Hoa Kì có nhiều biến động.

Câu 21 : Chim yến có nhiều trên các đảo đá ven bờ thuộc vùng

A Bắc Trung Bộ.      

B

Đông Bắc         

C Nam Trung Bộ     

D Đông Nam Bộ.

Câu 22 : Một trong những ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là

A Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.    

B Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. 

C Công nghiệp dệt may.     

D Công nghiệp khai thác dầu khí

Câu 23 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?

A Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.

B Ranh giới không thay đổi theo thời gian

C Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia

D Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ.

Câu 24 : Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm trang 17 Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết nhận xét nào sau đây là chưa chính xác

A  Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta liên tục tăng qua các năm.

B GDP và tốc độ tăng trưởng liên tục phát triển qua các năm.

C GDP liên tục tăng qua các năm.

D GDP và tốc độ tăng trưởng phát triển không ổn định qua  các năm

Câu 25 : Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga?

A Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng  

B Phần lớn là núi và cao nguyên.

C Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.        

D Có trữ năng thủy điện lớn.

Câu 26 : Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?

A LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.   

B LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì

C LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.  

D LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a

Câu 27 : Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì

A Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.

B Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc

C Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa

D Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng

Câu 28 : Cho biểu đồ:SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở NƯỚC TATRONG GIAI ĐOẠN 1990 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?

A Cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt.

B Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng nhưng không ổn định

C Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong giai đoạn 1990 - 2005.

D Giai đoạn 2010 - 2014, tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng chiếm ưu thế.

Câu 29 : Điều kiện nào sau đây ít thích hợp nhất với việc phát triển ngành khai thác thủy sản ở nước ta

A các phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt.

B  dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn

C đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.

D có nhiều ngư trường lớn.

Câu 30 : Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là

A Vật liệu xây dựng và cơ khí.  

B Hoá chất và vật liệu xây dựng

C Cơ khí và luyện kim.              

D Dệt may, xi măng và hoá chất.

Câu 31 : Đặc trưng cơ bản nhất của nền công nghiệp nước ta là

A Nền công nghiệp nhiệt đới.           

B Sản phẩm nông nghiệp đa dạng.

C Nền công nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa cao

D Tồn tại song song nền công nghiệp cổ truyền và nền công nghiệp hàng hóa.

Câu 32 : Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch theo hướng

A Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác

B Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến.

C Tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước

D Tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác và chế biến

Câu 33 : Từ sau những năm 1990 đến nay, ngành du lịch ở nước ta có thể xem là thật sự phát triển là do

A Chính sách đổi mới của nhà nước

B Chất lượng nguồn nhân lực du lịch được nâng cao.

C Nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.                            

D Cơ sở hạ tầng và vật chất ngành du lịch được cải thiện.

Câu 34 : Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn lợn tăng nhanh là do nguyên nhân

A  Thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn.

B Công nghiệp chế biến đang trên bước phát triển.

C Nguồn thức ăn từ hoa màu cho chăn nuôi ngày càng tăng

D Cơ sở vật chất của ngành chăn nuôi khá tốt.

Câu 35 : Với diện tích gò đồi tương đối lớn, Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển

A du lịch sinh thái.    

B trồng cây hoa màu lương thực

C Chăn nuôi gia súc lớn        

D trồng cây lương thực và cây công nghiệp. 

Câu 36 : Ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, cơ cấu ngành nông nghiệp cần phải chuyển dịch theo hướng

A  sản xuất hàng hóa có chất lượng cao

B đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước và quốc tế.

C đảm bảo tốc độ tăng trưởng cao và bền vững.

D giảm tỉ trọng của công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng của công nghiệp khai thác

Câu 37 : Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng diễn ra theo xu hướng

A  tăng tỉ trong khu vực III; giảm tỉ trọng khu vực I và II.

B tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II và III.

C tăng tỉ trọng khu vực II và III; giảm tỉ trọng khu vực I

D  tăng tỉ trọng khu vực I và II; giảm tỉ trọng khu vực III.

Câu 38 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

A Có nhiều thuận lợi về điều kiện tự nhiên cho phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.

B Có nền kinh tế hàng hóa phát triển sớm.

C Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời

D Là địa bàn thu hút mạnh lực lượng lao động cả về số lượng và chất lượng.

Câu 39 : Huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây

A Quảng Trị 

B  Quảng Ninh

C Quảng Nam.       

D Quảng Ngãi.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247