Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 Đề số 12 ( )

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 Đề số 12 ( )

Câu 1 : Quá trình đóng vai trò chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại là

A xâm thực - mài mòn.

B xâm thực - bồi tụ

C xói mòn - rửa trôi. 

D mài mòn - bồi tụ.

Câu 2 : Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chủ yếu là do

A cơ cấu kinh tế của nước còn chậm chuyển dịch.

B xuất phát điểm nền kinh tế từ nông nghiệp, trình độ công nghiệp còn thấp

C dân cư thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.

D số lượng thành phố lớn ở nước ta không nhiều. 

Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết hai vịnh biển lớn nhất ở nước ta là vịnh

A Bắc Bộ và Cam Ranh.         

B Bắc Bộ và Vân Phong.

C Vân Phong và Cam Ranh.             

D Bắc Bộ và Thái Lan

Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Hậu đổ ra biển qua các cửa sông

A Ba Lai, Hàm Luông, Cổ Chiên.       

B Định An, Bát Xắc, Tranh Đề

C Cổ Chiên, Cung Hầu, Ba Lai.  

D  Soài Rạp, Hàm Luông, Cổ Chiên.

Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết các cánh cung ở vùng núi Đông Bắc theo thứ tự từ Tây sang Đông là

A Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.  

B Đông Triều, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm.

C Đông Triều, Ngân Sơn, Sông Gâm, Bắc Sơn. 

D Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều

Câu 8 : Căn cứ vào Atlat trang 15, cho biết khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết các đô thị lớn ở Đồng bằng sông Cửu Long là ở

A dải ven biên giới Việt Nam - Campuchia    

B dải ven biển.

C  dải ven sông Tiền, sông Hậu 

D vùng bán đảo Cà Mau.

Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có diện tích trồng lúa (năm 2007) lớn nhất nước ta là

A An Giang, Đồng Tháp.         

B An Giang, Long An.

C Kiên Giang, An Giang

D Kiên Giang, Long An.

Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than nâu ở nước ta tập trung nhiều ở

A

Đồng bằng sông Hồng            

B Đồng bằng sông Cửu Long.

C Bể than Đông Bắc          

D Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 11 : Đặc điểm kinh tế nào sau đây không phải là của Hoa Kì

A Tổng sản phẩm trong nước lớn nhất thế giới.

B  Thu nhập bình quân đầu người cao nhất thế giới

C  Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng đầu thế giới.

D  Nông nghiệp có trình độ hiện đại hàng đầu thế giới.

Câu 12 : Toàn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt là

A cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia 

B  gia tăng nhanh chóng khoảng các giàu nghèo

C gia tăng sự phụ thuộc lẫn nhau.    

D nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm ngày càng tăng.

Câu 13 : Sự gia tăng các thiên tai bão lụt, hạn hán và sự biến đổi bất thường về thời tiết, khí hậu ở nước ta là biểu hiện của tình trạng

A ô nhiễm môi trường.           

B mất cân bằng sinh thái môi trường

C gia tăng hiệu ứng nhà kính

D suy thoái môi trường.

Câu 14 : Chuyên môn hóa sản xuất công nghiệp theo hướng Hà Nội - Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là

A khai thác than, phân bón.      

B khai thác than, cơ khí

C khai thác than, hàng tiêu dùng.    

D khai thác than, điện tử.

Câu 15 : Một trong những ngư trường trọng điểm ở nước ta là

A Cà Mau - Kiên Giang            

B Thanh Hóa - Nghệ An.

C Kiên Giang - Cần Thơ.  

D Quảng Nam - Đà Nẵng. 

Câu 16 : Cho bảng số liệu:NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TATRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014(Đơn vị: tạ/ha)Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chưa chính xác về năng suất lúa cả năm phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014

A Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng luôn lớn hơn mức trung bình cả nước

B Đồng bằng sông Cửu Long luôn có năng suất lớn hơn mức trung bình cả nước

C Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa tăng chậm hơn năng suất của cả nước  

D Năng suất lúa cả nước tăng chậm hơn năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long. 

Câu 17 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi nói về khách du lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 - 2007?          

A Khách nội địa thấp hơn khách quốc tế qua các năm. 

B Doanh thu du lịch tăng liên tục qua các năm

C Khách quốc tế tăng chậm hơn khách nội địa qua các năm. 

D Khách nội địa biến động qua các năm. 

Câu 18 : Cho biểu đồ:DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢNỞ NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về diện tích nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?

A Diện tích nuôi trồng thủy sản có xu hướng tăng nhưng không ổn định.

B Sản lượng thủy sản có xu hướng tăng nhưng không ổn định

C Diện tích nuôi trồng thủy sản tăng được nhiều nhất trong giai đoạn 2000 - 2005.

D Sản lượng thủy sản tăng được khoảng 2,8 lần.

Câu 19 : Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là

A cháy rừng.          

B ô nhiễm môi trường.

C biến đổi khí hậu.   

D sự khai thác quá mức của con người

Câu 20 : Ý nghĩa quan trọng của việc đẩy mạnh đánh bắt xa bờ ở nước ta là

A góp phần khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ vùng biển, vùng thềm lục địa của nước ta

B nâng cao đời sống của bà con ngư dân ven biển.

C nâng cao kinh nghiệm trong việc đánh bắt xa bờ.

D khắc phục tình trạng cạn kiệt nguồn lợi hải sản ven bờ.

Câu 21 : Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn vì

A đều có khí hậu lạnh.  

B có các nhà máy chế biến hiện đại.

C có diện tích đất đồng cỏ lớn  

D có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao.

Câu 22 : Cho bảng số liệu sau:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA CỦA NƯỚC TA(Đơn vị: Nghìn ha)Nhận xét nào sau đây đúng với hiện trạng diện tích gieo trồng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên?

A Diện tích lúa đông xuân và hè thu giảm, lúa mùa giảm. 

B Diện tích lúa đông xuân và hè thu giảm, lúa mùa tăng.    

C Diện tích lúa đông xuân và hè thu tăng, lúa mùa giảm

D Diện tích lúa đông xuân và hè thu tăng, lúa mùa tăng.

Câu 23 : Biện pháp cơ bản để đ­ưa Đồng bằng sông Hồng sớm trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng hoá là

A thay đổi cơ cấu giống và cơ cấu mùa vụ

B quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường.

C chú ý đến môi trư­ờng và bảo vệ tài nguyên đất.

D phát triển mạnh cây vụ đông.

Câu 24 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có giá trị sản xuất công nghiệp là  

A  dưới 9 nghìn tỉ đồng.         

B  từ 9-40 nghìn tỉ đồng 

C  từ trên 40-120 nghìn tỉ đồng.  

D  trên 120 nghì tỉ đồng. 

Câu 25 : Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (năm 2017, gần 70%), nguyên nhân chủ yếu là do

A xung đột, dịch bệnh ở các vùng nông thôn.

B công nghiệp phá triển với tốc độ nhanh.

C dân nghèo di cư tự phát ra các thành phố

D điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi.

Câu 26 : Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì

A  Ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm.

B  Tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước

C Tập trung nguồn khoáng sản dồi dào.

D Thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền.

Câu 27 : Ý nào sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?

A Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.

B Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.

C Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới

D Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.

Câu 28 : Sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở thường không ổn định trong năm là do

A  sông ngòi ngắn và dốc        

B  chế độ nước theo mùa

C  trình độ khoa học kĩ thuật thấp.   

D hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn.

Câu 29 : Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay, nhóm cây chiếm tỉ trọng cao nhất là

A cây lương thực      

B  cây công nghiệp.     

C  cây ăn quả.  

D cây rau đậu.

Câu 30 : Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta trong giai đoạn hiện nay

A  chế biến lương thực, thực phẩm.              

B  chế biến gỗ và lâm sản

C  cơ khí - điện tử.      

D  vật liệu xây dựng

Câu 31 : Rừng ven biển Bắc Trung Bộ được xếp vào

A rừng đặc dụng.     

B rừng sản xuất.        

C rừng phòng hộ  

D rừng đầu nguồn.

Câu 32 : Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta còn chậm phát triển chủ yếu là do

A điều kiện tự nhiên không thuận lợi.           

B thiếu vốn đầu tư

C dân cư phân bố không đồng đều.      

D trình độ công nghiệp hoá còn thấp.

Câu 33 : Cho biểu đồ:SỰ THAY ĐỔI QUY MÔ VÀ CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở NƯỚC TA (1990 - 2014)Biểu đồ trên sai ở nội dung nào sau đây?

A Tên biểu đồ

B Chú thích biểu đồ.

C Khoảng cách giữa các năm.     

D Kí hiệu trên biểu đồ.

Câu 34 : Mạng điện thoại của nước ta bao gồm

A mạng nội hạt và mạng đường dài, mạng phi thoại.

B mạng truyền dẫn, mạng di động và mạng cố định.

C mạng dây trần, mạng truyền dẫn Viba, mạng di động và mạng cố định.

D mạng nội hạt và mạng đường dài, mạng di động và mạng cố định

Câu 35 : Ý nào dưới đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A Có dân số đông nhất so với các vùng khác

B Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước

C Có kinh tế phát triển nhất so với các vùng khác trong cả nước

D Tiếp giáp với Trung Quốc và Campuchia

Câu 36 : Ở vùng DH Nam Trung Bộ, việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất nhằm mục đích

A đẩy mạnh giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên.

B đẩy mạnh giao lưu các tỉnh trong vùng với nước bạn Lào.

C đẩy mạnh giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với nước bạn Campuchia

D làm tăng vai trò trung chuyển của vùng

Câu 37 : Tỉnh nào sau đây của nước ta không có đơn vị hành chính huyện đảo

A Kiên Giang. 

B Quảng Ninh. 

C Bến Tre

D Quảng Ngãi.

Câu 38 : Các loại đất nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng trong cơ cấu sử dụng đất lớn hơn ở Đồng bằng sông Hồng?

A  đất nông nghiệp, đất ở.        

B đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp

C đất chuyên dùng, đất ở                

D đất lâm nghiệp, đất chuyên dùng.

Câu 39 : Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để mang lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường vùng biển và hải đảo?

A Đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng hải sản.

B Phát triển đánh bắt xa bờ.

C Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển    

D Phát triển du lịch biển đảo.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247