Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 Đề số 14 ( )

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 Đề số 14 ( )

Câu 1 : Mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bộ có đặc điểm

A đến muộn và kết thúc sớm.

B đến sớm và kết thúc sớm.

C đến muộn và kết thúc muộn.       

D đến sớm và kết thúc muộn

Câu 2 : Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng hiệu quả là do

A việc thực hiện công nghiệp hóa ở nông thôn.

B  chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.

C  đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn

D lực lượng lao động ở nông thôn ngày càng giảm.

Câu 3 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chung của Atlat trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng/trung tâm ở nước ta là

A Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một  

B Hà Nội, Thái Nguyên, Hạ Long, Việt Trì.

C Tp. Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.     

D Cần Thơ, Cà Mau, Thanh Hóa, Quảng Ngãi.

Câu 4 : Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu trị giá hàng xuất - nhập khẩu năm 2007 của nước ta ở Atlat trang 24, hãy cho biết mặt hàng xuất khẩu có tỉ trọng cao nhất là

A công nghiệp nặng và khoáng sản.        

B nông, lâm sản.

C công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp             

D  thủy sản.

Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Đông của nước ta nằm ở

A xã Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hòa  

B xã Vạn Thạnh - tỉnh Khánh Hòa

C xã Vạn Thạnh - tỉnh Quy Nhơn.    

D xã Vạn Ninh - tỉnh Quy Nhơn

Câu 9 : Căn cứ vào Atlas Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 đến 2007?        

A Gia súc tăng, gia cầm giảm. 

B Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm. 

C Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm. 

D Gia súc tăng, gia cầm tăng

Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây ăn quả không phải là cây chuyên môn hóa của vùng nào sau đây? 

A Duyên hải Nam Trung Bộ.     

B Tây Nguyên 

C Đông Nam Bộ. 

D Đồng bằng sông Cửu Long. 

Câu 11 : Căn cứ để chia các quốc gia trên thế giới thành 2 nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là

A đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.              

B đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội

C trình độ phát triển kinh tế - xã hội

D đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.

Câu 12 : Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo

A Ấn Độ giáo.   

B Kito giáo.     

C Phật giáo.  

D Hồi giáo

Câu 13 : Nguyên nhân gây mưa phùn cho vùng ven biển và đồng bằng Bắc Bộ là do hoạt động của loại gió

A tín phong đông bắc  

B gió mùa đông bắc

C gió mùa tây nam.           

D gió mùa đông nam.

Câu 14 : Đặc điểm đúng với ngành nội thương của nước ta hiện nay là

A Thành phần Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn.     

B Thiếu các tập đoàn bán lẻ lớn của thế giới.

C Thu hút được nhiều thành phần kinh tế tham gia 

D Phát triển chủ yếu dựa vào Nhà nước

Câu 15 : Đặc trưng cơ bản nhất của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta là

A  người dân quan tâm nhiều đến số lượng sản phẩm.

B quy mô sản xuất nhỏ, mang tính tự cấp tự túc

C cơ cấu sản phẩm rất đa dạng.            

D sử dụng nhiều sức người, phân bón thuốc trừ sâu

Câu 16 : Cho bảng số liệu sau đây:DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆPNhận định nào sau đây không chính xác về sự thay đổi diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 - 2014

A  Diện tích cây công nghiệp hàng năm nhìn chung có xu hướng tăng song không ổn định.

B  Cây công nghiệp lâu năm chiếm tỉ lệ chủ yếu trong tổng diện diện tích cây công nghiệp.

C Tổng diện tích cây công nghiệp tốc độ gia tăng nhanh hơn giá trị sản xuất

D  Giá trị sản xuất cây công nghiệp có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp. 

Câu 18 : Cho biểu đồ:QUI MÔ GDP VÀ GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1994 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về qui mô GDP và GDP bình quân đầu người ở nước ta trong giai đoạn 1994 - 2014?

A Qui mô GDP của nước ta tăng, nhưng không ổn định.    

B GDP đầu người tăng giảm không đều.

C Qui mô GDP của nước ta tăng gấp 22,0 lần               

D GDP bình quân đầu người của nước ta tăng 40,0 triệu đồng.

Câu 19 : Đặc điểm nào sau đây đúng với đặc điểm nền kinh tế Hoa Kì

A Công nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu nền kinh tế.

B Dịch vụ là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chính.

C Nông nghiệp là ngành tạo mặt hàng xuất khẩu chính.

D Công nghiệp là ngành tạo mặt hàng xuất khẩu chính

Câu 20 : Quốc gia nào sau đây không tham gia sáng lập ra Liên minh châu Âu (EU)

A  Bỉ.     

B Hà Lan. 

C Pháp.    

D Anh

Câu 21 : Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT - NHẬP KHẨU Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2014    (Đơn vị: triệu USD)Dựa vào bảng số liệu trên, nhận định nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014

A Tổng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta liên tục tăng.

B Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.

C Cán cân xuất nhập khẩu liên tục tăng qua các năm

D Năm 2014 nước ta là nước xuất siêu.

Câu 22 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

A Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước         

B Mật độ dân số cao nhất cả n­ước

C Năng suất lúa cao nhất cả nước                       

D Sản lượng lúa lớn nhất cả n­ước

Câu 23 : Sự khác biệt của Tây Nguyên với các vùng khác về vị trí là

A giáp với Campuchia.        

B  giáp với Lào                      

C tiếp giáp với nhiều vùng

D không giáp biển

Câu 24 : Trong phát triển du lịch biển, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do

A có QL1 và đường sắt Bắc - Nam đi qua các tỉnh.  

B có nhiều đặc sản hơn.

C có vị trí thuận lợi hơn.        

D có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn

Câu 25 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 (tháp dân số), nhận x́t nào sau đây là không đúng về cơ cấu dân số phân theo các nhóm tuổi ở nước ta?        

A Tỉ lệ dân số nữ cao hơn tỉ lệ dân số nam.  

B  Nước ta có cơ cấu dân số già

C Dân số nước ta đang có xu hướng chuyển sang cơ cấu dân số già. 

D Tỉ lê ̣nhóm tuổi từ 0 đến 14 tuổi có xu hướng giảm.

Câu 26 : Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên tập trung nhiều nhất ở vùng

A vịnh Péc - xích 

B  vịnh Ô man.             

C biển Arap.   

D biển Đỏ.

Câu 27 : Đặc điểm dân cư nào sau đây không đúng với LB Nga

A LB là nước đông dân hàng đầu trên thế giới.

B Dân số LB Nga có xu hướng dần.

C  LB Nga là nước có thành phần dân tộc thuần nhất

D

Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực phía Tây.

Câu 28 : Cho biểu đồ:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.

B Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014

C Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.

D Sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.

Câu 29 : Chăn nuôi bò sữa được phát triển khá mạnh ven các thành phố lớn chủ yếu do

A điều kiện chăm sóc thuận lợi.               

B cơ sở kĩ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại.

C

 nhu cầu lớn của thị trường lớn 

D  truyền thống chăn nuôi của vùng ngoại thành.

Câu 30 : Vùng có ngành công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản phát triển nhất nước ta là

A Đồng bằng sông Hồng.

B Bắc Trung Bộ.

C Đông Nam Bộ.    

D Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 31 : Hai tuyến quốc lộ chạy theo hướng Bắc - Nam quan trọng nhất của nước ta hiện nay là

A  quốc lộ 14 và đường Hồ Chí Minh.      

B quốc lộ 1 và quốc lộ 14.    

C quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh

D quốc lộ 1 và quốc lộ 3.

Câu 32 : Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta là

A Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội                     

B Hà Nội, TP Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.

C Hà Nội, Hải Phòng.               

D Đà Nẵng - Cần Thơ - Hải Phòng.

Câu 33 : Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta hiện nay là

A có thị trường xuất khẩu mở rộng.      

B lao động giàu kinh nghiệm.

C có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú   

D có nhiều cơ sở chế biến phân bố rộng khắp cả nước

Câu 34 : Định hướng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

B Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.

C Tập trung phát triển cho các ngành có vốn đầu tư nước ngoài.

D Phát triển tổng hợp các ngành công nghiệp hiện đại và các ngành truyền thống.

Câu 35 : Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A Là tài nguyên quan trọng hàng đầu ở Đồng bằng sông Cửu Long.

B Đất mặn thường phân bố ở vùng ven biển.

C Gồm 3 nhóm đất chính là đất phù sa ngọt, đất phèn và đất mặn

D Đất phù sa ngọt chiếm diện tích lớn nhất

Câu 36 : Tỉnh có diện tích trồng cà phê vối nhiều nhất ở Tây Nguyên là

A Đắk Lắk       

B Kon Tum.            

C Lâm Đồng.

D Đắk Nông.

Câu 37 : Trong phát triển kinh tế biển ở Đông Nam Bộ, ngành kinh tế có vai trò to lớn trong việc thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ về cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng là

A Công nghiệp lọc, hóa dầu và các ngành phụ trợ   

B  khai thác tài nguyên sinh vật biển.

C du lịch biển.         

D giao thông vận tải biển.

Câu 38 : Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

A Đàn trâu lớn nhất cả nước  

B  Bò được nuôi nhiều hơn trâu

C Đàn lợn ngày càng gia tăng.   

D Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu.

Câu 39 : Đặc điểm nào sau đây đúng với các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta

A Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và có ranh giới cố định.

B Hội tụ đầy đủ các thế mạnh phát triển ngành công nghiệp và kinh tế biển.

C Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP

D Có khả năng thu hút các ngành mới về nông nghiệp và dịch vụ để từ đó nhận rộng ra toàn quốc

Câu 40 : Cho bảng số liệu:CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ(Đơn vị : %)Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2014 

A Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng lớn nhất và liên tục tăng.

B Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng giảm trong tổng cơ cấu.

C Khu vực kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất

 

D Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng tăng nhanh hợn khu vực ngoài nhà nước

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247