Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 Đề số 15 ( )

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 Đề số 15 ( )

Câu 1 : Sự khác biệt cơ bản giữa địa hình vùng núi Đông bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm

A hướng nghiêng địa hình.     

B độ cao và hướng núi

C các khối núi và cao nguyên.      

D các đạng địa hình karst.

Câu 2 : Thu nhập bình quân của người lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới do

A năng suất lao động thấp          

B lao động nước ta chỉ chuyên sâu một nghề.

C phần lớn lao động làm trong ngành dịch vụ.

D đa số hoạt động trong các ngành tiểu thủ công nghiệp.

Câu 3 : Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?

A Kon Tum và Gia Lai.      

B Lâm Đồng và Gia Lai.

C Đắk Lắk và Lâm Đồng.       

D Bình Phước và Đắk Lắk

Câu 4 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng (Atlat trang 22), hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000 MW ở nước ta là

A Tuyên Quang, Na Dương, Uông Bí.         

B Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau

C Ninh Bình, Trà Nóc, Thủ Đức         

D A Vương, Yaly, Đa Nhim.

Câu 5 : Căn cứ vào Atlat trang 28, hãy cho biết trung tâm công nghiệp có qui mô lớn nhất ở Đông Nam Bộ là

A Vũng Tàu.     

B Biên Hòa   

C TP. Hồ Chí Minh 

D Thủ Dầu Một.

Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 2?

A  Thái Nguyên

B Quy Nhơn.               

C Huế    

D Biên Hòa

Câu 7 : Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat trang 9, hãy cho biết khu vực chịu tác động của gió Đông Nam trong mùa hạ ở nước ta là

A Đồng bằng Bắc Bộ         

B Bắc Trung Bộ.          

C Tây Nguyên.  

D Nam Bộ.

Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt địa hình A - B đi theo hướng        

A Tây Nam - Đông Bắc

B Đông Nam - Tây Bắc 

C Tây Bắc - Tây Nam.

D Đông Bắc - Tây Bắc 

Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Đà thuộc lưu vực sông nào sau đây? 

A Lưu vực sông Thái Bình.      

B Lưu vực sông Hồng

C  Lưu vực sông Mã.        

D Lưu vực sông Kì Cùng - Bằng Giang. 

Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta? 

A Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. 

B Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam

C Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi). 

D Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian. 

Câu 11 : Biểu hiện nào sau đây không đúng với xu hướng toàn cầu hóa về kinh tế

A Thương mại thế giới phát triển mạnh. 

B Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.

C Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.       

D GDP/người tăng nhanh

Câu 12 : Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu

A Nhiệt đới ẩm gió mùa        

B Ôn đới ẩm gió mùa

C Nhiệt đới khô hạn      

D Cận xích đạo gió mùa

Câu 13 : Vùng lãnh thổ nước ta có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên nhiên là

A  lãnh hải.         

B  tiếp giáp lãnh hải.              

C đặc quyền kinh tế.  

D thềm lục địa

Câu 14 : Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với

A trình độ nguồn lao động ngày càng được nâng cao.    

B sự phân hóa theo từng vùng lãnh thổ.

C nguồn nguyên liệu trong nước           

D thị trường khu vực và thế giới

Câu 15 : Ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở

A các mỏ than có trữ lượng lớn ở Quảng Ninh.      

B có nguồn lao động dồi dào, trình độ đang được nâng cao.

C trữ lượng than, dầu khí và thủy năng lớn

D thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 16 : Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG(Đơn vị: Tỷ đồng)Nhận định nào sau đây không chính xác về sự thay đổi giá trị sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2000 - 2014

A Tổng giá trị sản xuất nông nghiệp liên tục tăng, tuy nhiên tăng chậm hơn giá trị ngành chăn nuôi.

B  Giá trị sản xuất ngành dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.

C Giá trị và mức gia tăng của ngành trồng trọt luôn lớn hơn ngành chăn nuôi

D Giá trị ngành chăn nuôi có mức gia tăng nhanh nhất so với các ngành trong giá trị sản xuất nông nghiệp trong cùng giai đoạn.

Câu 17 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào dưới đây? 

A Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.          

B Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.  

C Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ     

D Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ. 

Câu 18 : Cho biểu đồ:       Năm 2000                                                   Năm 2014CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO CHÂU LỤCỞ NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất khẩu phân theo châu lục ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?

A Châu Á chiếm tỉ trọng giá trị xuất khẩu lớn nhất nhưng có xu hướng giảm.

B  Tỉ trọng của châu Âu có xu hướng giảm, nhưng vẫn đứng thứ hai

C Châu Mỹ có tỉ trọng tăng nhanh nhất.

D Tỉ trọng của các châu lục khác thấp và giảm.

Câu 19 : Sự phát triển thần kì của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới lần thứ 2, không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A Chú trọng đầu tư hiện hóa công nghiệp, tăng vốn.

B Áp dụng kĩ thuật mới trong sản xuất.

C Tập trung phát triển các ngành công nghiệp then chốt.

D Nguồn tài nguyên dồi dào, chất lượng lao động cao

Câu 20 : Việc bảo vệ tốt vốn rừng trên vùng thượng lưu ở Đông Nam Bộ có ý nghĩa

A tránh mất nước ở các hồ chứa, giữ được mực nước ngầm           

B giảm diện tích đất trống đồi trọc

C giải quyết nước tưới cho các vùng khô hạn về mùa khô cho các vùng chuyên canh. 

D hạn chế các cơn lũ đột ngột trên các sông.

Câu 22 : Nguyên nhân quan trọng nhất khiến vùng trung du và miền núi của nước ta còn gặp nhiều khó khăn trong việc phát triển công nghiệp là

A nguồn tài nguyên thiên nhiên hạn chế.

B thiếu nguồn lao động có tay nghề.

C thị trường tiêu thụ bị cạnh tranh cao.

D kết cấu hạ tầng yếu kém, đặc biệt là giao thông vận tải và năng lượng

Câu 23 : Ngoài lợi ích về mặt kinh tế, việc mở rộng diện tích cây cà phê ở Tây Nguyên có kế hoạch, có cơ sở khoa học đi đôi với bảo vệ rừng còn nhằm mục đích ?

A bảo vệ môi trường sinh thái    

B sản xuất hàng hóa xuất khẩu.

C cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.              

D đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.

Câu 24 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nhận định nào sau đây là không đúng khi nhận xét về giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2007? 

A  Giá trị xuất khẩu tăng.    

B  Giá trị nhập khẩu tăng.  

C  Nhập siêu qua các năm.  

D  Xuất siêu qua các năm

Câu 25 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Trung Quốc?

A Người Hán chiếm trên 90% dân số.

B Dân số thành thị chiếm tỉ lệ lớn trong tổng dân số

C Trung Quốc tiến hành chính sách dân số rất triệt để.

D Dân cư tập trung chủ yếu ở miền Đông.

Câu 26 : Dòng sông làm ranh giới để chia LB Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông là

A Sông Ê-nít-xây        

B Sông Von-ga        

C Sông Ô-bi.       

D Sông Lê-na

Câu 27 : Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc rung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A Điện, luyện kim, cơ khí.                     

B Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động

C Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác      

D Điện, chế tọ máy, cơ khí.

Câu 28 : Tiềm năng thuỷ điện của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng

A Trung du và miền núi Bắc Bộ                

B Đồng bằng sông Hồng.

C Bắc Trung Bộ.                     

D Tây Nguyên.

Câu 29 : Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A Nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi.     

B Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.

C Thị trường buôn bán mở rộng.  

D Sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng trong nước

Câu 30 : Nhận định không đúng về ngành chăn nuôi gia súc ăn cỏ (trâu, bò).

A Đàn bò có xu hướng ngày càng tăng mạnh.

B Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng ½ tổng đàn trâu cả nước

C Đàn bò phân bố nhiều ở các vùng đồi núi phía Bắc và miền Trung, Tây Nguyên

D Chăn nuôi bò sữa phát triển khá mạnh ven các thành phố lớn.

Câu 31 : Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 cả nước do

A diện tích đất badan màu mỡ và lớn nhất so với các vùng khác

B địa hình cao và khí hậu có sự phân hóa theo độ cao

C khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt.

D nguồn nước trên mặt và dưới đất phong phú.

Câu 32 : Cho biểu đồ:TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẦM CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014 Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận định nào dưới đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?

A Nhìn chung sản lượng các sản phẩm công nghiệp có xu hướng tăng nhưng không ổn định.

B Xi măng là sản phẩm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và liên tục

C Gạo xay xát có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai.

D Bia các loại có tốc độ tăng trưởng thấp nhất nhưng ổn định.

Câu 33 : Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay là

A ĐB sông Hồng.    

B Duyên hải miền Trung.  

C Đông Nam Bộ         

D ĐB sông Cửu Long.

Câu 34 : Di sản nào sau đây không phải là Di sản văn hóa phi vật thể tại Việt Nam?

A Hát xoan.              

B Dân ca quan họ.   

C Nhã nhạc cung đình Huế. 

D Thành nhà Hồ

Câu 35 : Việc phát huy thế mạnh nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là cơ sở để

A cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến  

B tạo mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ

C thu hút các nguồn vốn đầu tư nước ngoài .   

D  tạo thêm việc làm cho người lao động.

Câu 36 : Đồng bằng sông Hồng là nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do

A nền kinh tế phát triển nhanh.       

B có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống.

C có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển

D có thủ đô Hà Nội là trung tâm của cả nước

Câu 37 : Ý nghĩa của việc phát triển các công trình thủy điện ở Tây Nguyên là

A cung cấp nước tưới trong mùa khô     

B củng cố nguồn nước ngầm.

C hạn chế xói mòn đất.       

D tiêu nước trong mùa mưa

Câu 38 : Nhân tố quan trọng nhất tạo điều kiện để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có thể phát triển mạnh dịch vụ hàng hải là? 

A nằm ở ngã tư đường hàng không quốc tế

B có nhiều đảo ven bờ.

C khí hậu vùng biển ổn định.  

D có nhiều cảng nước sâu

Câu 39 : Đặc điểm không đúng với khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

A Là vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất cả nước

B Các khoáng sản chính trong vùng là than, sắt, bôxít, dầu khí, crom, thiếc

C Vùng than Quảng Ninh là vùng than lớn bậc nhất và chất lượng than tốt nhất Đông Nam Á.

D Khoáng sản phi kim loại đáng kể của vùng là apatit (Lào Cai).

Câu 40 : Cho bảng số liệu:ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP Ở VIỆT NAMNhận định nào sau đây không đúng với tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép ở Việt Nam

A Số dự án đầu tư liên tục tăng.

B Vốn đăng kí tăng liên tục

C Số vốn đăng kí tăng nhanh hơn số vốn thực hiện

D Số vốn thực hiện luôn thấp hơn vốn đăng kí nhưng tăng nhanh hơn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247