A. Cá cóc Tam Đảo
B. Cá
C. Rùa
D. Gà
A. Đang hoạt động cơ bắp một cách tích cực
B. Đang nghỉ ngơi thư dãn
C. Sống ở nơi có không khí trong lành, nhiều cây xanh
D. Nồng độ NaCl trong máu thấp.
A. 1,5,8,7,4
B. 2,5,8,7,3
C. 4,6,8,7,3
D. 3,5,8,7,1
A. Tuyến tuỵ → Insulin → Gan → tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm.
B. Gan → Insulin → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm.
C. Gan → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể → Insulin → Glucôzơ trong máu giảm.
D. Tuyến tuỵ → Insulin → Gan và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm.
A. Máu rời phổi đi, không khí thở vào, các mô tế bào
B. Không khí thở vào, các mô tế bào, máu rời phổi đi
C. Không khí thở vào, máu rời phổi đi, các mô tế bào
D. Các mô tế bào, không khí thở vào, máu rời phổi đi
A. hướng sáng.
B. hướng tiếp xúc.
C. hướng trọng lực âm
D. hướng hóa.
A. Tính hướng hóa dương.
B. Tính hướng hóa âm.
C. Tính hướng đất.
D. Tính hướng nước.
A. 1,3.
B. 1.
C. 3.
D. 1,2.
A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
B. Cơ quan sinh sản
C. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
A. Sự co dãn của phần bụng.
B. Sự di chuyển của chân.
C. Sự nhu động của hệ tiêu hoá.
D. Vận động của cánh.
A. quang ứng động
B. thủy ứng động
C. nhiệt ứng động
D. hóa ứng động
A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở.
B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.
C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở.
D. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang đóng.
A. Khoang mũi
B. Phế quản
C. Thanh quản
D. Phế nang
A. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
D. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
A. Mở cánh hoa của cây hoa cúc
B. Quấn vòng của tua cuốn
C. Rễ cây mọc về phía có nguồn nước
D. Bắt mồi ở cây ăn sâu bọ
A. Tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào.
B. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào.
C. Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
D. Tiêu hoá nội bào → Tiêu hoá ngoại bào kết hợp với nội bào → tiêu hoá ngoại bào.
A. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.
B. Điều hoá huyết áp.
C. Điều hoà áp suất thẩm thấu.
D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.
A. Trong mao mạch là 200 - 250 mm/s
B. Trong tĩnh mạch chủ là 500mm/s
C. Trong mao mạch là 0,5mm/s
D. Trong động mạch chủ là 250mm/s
A. II, III, IV
B. I, II, III
C. II, III
D. I, IV
A. I, II, III, IV
B. II, III, IV
C. I, II
D. I, II, III
A. Con kiến
B. Con chim sẻ
C. Con cá voi
D. Con giun đất
A. ruột non
B. manh tràng
C. dạ dày
D. ruột già
A. 4 chất
B. 1 chất
C. 2 chất
D. 3 chất
A. Động vật có túi tiêu hóa có thể ăn được nguyên cả con mồi
B. Trùng Amip phải nhờ enzim của lizoxom phân giải thức ăn
C. Động vật không có cơ quan tiêu hóa thì không tiêu hóa ngoại bào
D. Sứa có thể tiêu hóa cơ học nhờ sự co bóp của thành túi tiêu hóa
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
D. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.
A. hạn chế sự tiết quá nhiều dịch tiêu hóa
B. giúp tiêu hóa cơ học thức ăn
C. kích thích tuyến tiêu hóa tiết dịch
D. tăng thêm chất dinh dưỡng cho gà
A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.
B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô.
C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan.
A. Hệ thống đệm, phổi, gan
B. Hệ thống đệm, phổi, thận
C. Hệ thống đệm, gan, thận
D. Gan, phổi, thận
A. thực quản, dạ dày, ruột non.
B. miệng, dạ dày, ruột non
C. miệng, thực quản, dạ dày
D. dạ dày, ruột non, ruột già
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
A. Miệng - dạ cỏ - dạ tổ ong - nhai lại - dạ lá sách - dạ múi khế.
B. Miệng - dạ cỏ - nhai lại - dạ tổ ong - dạ múi khế - dạ lá sách.
C. Miệng - dạ tổ ong -dạ cỏ - nhai lại - dạ lá sách - dạ múi khế.
D. Miệng - dạ tổ ong - dạ múi khế - dạ lá sách - nhai lại - dạ cỏ.
A. Xảy ra nhanh , dễ nhận thấy.
B. Xảy ra chậm , khó nhận thấy.
C. Xảy ra nhanh , khó nhận thấy.
D. Xảy ra chậm , dễ nhận thấy.
A. Vì tốc độ máu chảy chậm.
B. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối.
C. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu.
D. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn.
A. Răng cửa gặm và lấy thịt ra khỏi xương
B. Răng nanh cắm và giữ mồi.
C. Răng cửa giữ thức ăn.
D. Răng trước hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ.
A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng
B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.
C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng.
D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm.
A. Huyết áp trong tâm thất trái và huyết áp trong tâm thất phải
B. Huyết áp trong các động mạch và huyết áp trong các tĩnh mạch
C. Huyết áp trong vòng tuần hoàn lớn và huyết áp trong vòng tuần hoàn nhỏ
D. Huyết áp trong kỳ co tim và huyết áp trong kỳ dãn tim
A. Chứa sắc tố hô hấp giúp vận chuyển khí
B. Tạo sự chênh lệch về nồng độ O2, CO2
C. Giúp O2, CO2 dễ dàng khuếch tán qua
D. Tăng diện tích bề mặt trao đỏi khí
A. 0,1 giây
B. 0,2 giây
C. 0,3 giây
D. 0,4 giây
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247