Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

Câu 1 : Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau

A. 0 không thuộc N*

B. Tồn tại số a thuộc N nhưng không thuộc N*

C. Tồn tại số b thuộc N* nhưng không thuộc N

D. 8 ∈ N

Câu 3 : Cho tập A = {1;3;5;7;9} chọn câu đúng

A. {1;2} ⊂ A

B. A ⊃ {1;2;5}

C. ∅ ⊂ A

D. 1; 3 ⊂ A

Câu 4 : Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng

A. A = {x ∈ N|10 ≤ x và x ≤ 8}

B. B = {x ∈ N|8 ≤ x ≤ 10}

C. C = {x ∈ N|5 ≤ x và x ≤ 7}

D. D = {x ∈ N|x+2 = 3}

Câu 5 : Tìm số phần tử của các tập hợp sauA = {1 ; 4 ; 7 ; 10 ; … ; 298 ; 301}

A. Tập hợp A có 100 phần tử, tập hợp B có 12 phần tử.

B. Tập hợp A có 101 phần tử, tập hợp B có 12 phần tử.

C. Tập hợp A có 101 phần tử, tập hợp B có 11 phần tử.

D. Tập hợp A có 100 phần tử, tập hợp B có 11 phần tử.

Câu 6 : Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho x + 3 = 12. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

A. A = {9}, A có 1 phần tử.

B. A = {9}, A có 2 phần tử.

C. A = {0}, A có 1 phần tử.

D. A = {0; 9}, A có 2 phần tử.

Câu 9 : Hãy viết các số tự nhiên đã cho sau đây bằng số La Mã: 34;47;1000

A. XXXIV;XLIV;M

B. XXXIV;XLVII;M

C. XXXIIII;XXXXVII;M

D. XXXIV;IVVII;M

Câu 10 : Cho A={0;2;5;4;a,b} và B={0;4;5;b;2;a}. Chọn kết luận đúng nhất?

A. A⊂B

B. B⊂A

C. B∈A

D. Cả A, B đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247