Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức Bài luyện tập chung trang 21

Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức Bài luyện tập chung trang 21

Câu 1 : Cho tập hợp M = {4; 13; 7; 25}. Cách viết nào sau đây là đúng?

A. \(14 \in M\)  

B. \({\rm{\{ 13; 25\} }} \in {\rm{M}}\)

C. \(25 \notin M\)

D. \({\rm{\{ 4; 7\} }} \subset {\rm{M}}\)

Câu 3 : Cho \(M = {\rm{\{ x}} \in \mathbb{Z}| - 3 \le x < 2{\rm{\} }}\). Ta có:

A. \(0 \subset M\)                               

B. \( - 3 \notin M\)                         

C. \({\rm{\{ }} - 2; - 1;0\}  \subset M\)          

D. \({\rm{\{ }} - 1;0;1\}  \in M\)

Câu 4 : Cho tập hợp \(A = {\rm{\{ }}2;3;5;7\} \). Cách viết nào sau đây là sai?

A. \(1 \notin A\)                                 

B. \({\rm{\{ }}2;5\}  \subset A\)              

C. \(7 \subset A\)         

D. \(7 \in A\)

Câu 5 : Hãy tính nhanh: 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3

A. 2600

B. 2500

C. 2400

D. 2300

Câu 6 : Xác định dạng của các tích sau: \(\overline {abc} .7.11.13\)

A. \(\overline {abacbc}\)

B. \(\overline {abcabc}\)

C. \(\overline {abcacb}\)

D. \(\overline {acbabc}\)

Câu 7 : Số tự nhiên  thoả mãn điều kiện 0.(x - 3) = 0. Số x bằng:

A. 0

B. 3

C. Số tự nhiên bất kì

D. Số tự nhiên bất kì lớn hơn hoặc bằng 3.

Câu 8 : Hãy tìm số chia và số dư trong phép chia khi biết số bị chia là 51 và thương là 8.

A. Số chia là 7, số dư là 3.

B. Số chia là 7, số dư là 1.

C. Số chia là 6, số dư là 3.

D. Số chia là 6, số dư là 1.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247