A. con bò
B. con báo
C. nấm
D. tất cả những điều trên
A. hình đuôi.
B. lưỡng tính.
C. dị dưỡng.
D. thân thảo.
A. tiêu thụ quá nhiều thức ăn
B. giữ nó sạch sẽ
C. bơi trong nước
D. quá nặng để mang theo
A. hai
B. ba hoặc nhiều hơn
C. một
D. bốn hoặc nhiều hơn
A. Lớp thú
B. Lớp chim
C. Lớp bò sát
D. Lớp côn trùng
A. Lớp cá
B. Lớp thú
C. Lớp lưỡng cư
D. Lớp bò sát
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhện
B. Ve bò
C. Cái ghẻ
D. Ve sầu
A. Sống hoàn toàn tự dưỡng
B. Chưa có cấu tạo tế bào
C. Tế bào có nhân sơ
D. Là những cơ thể có cấu tạo đa bào
A. Có thành xenlulozơ ở tế bào.
B. Có khả năng di chuyển.
C. Có cấu tạo tế bào. Lớn lên và sinh sản.
D. Dị dưỡng.
A. Hình dáng đa dạng
B. Có cột sống
C. Kích thước cơ thể lớn
D. Sống lâu
A. Có cơ quan di chuyển
B. Có thần kinh và giác quan
C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào
D. Lớn lên và sinh sản
A. tập đoàn trùng biến hình.
B. tập đoàn trùng giày.
C. tập đoàn trùng sốt rét.
D. tập đoàn trùng roi.
A. (1): trùng roi, (2): roi, (3): đa bào.
B. (1): trùng giày, (2): tế bào, (3): đa bào.
C. (1): trùng roi, (2):tế bào, (3): đơn bào
D. (1): trùng biến hình, (2): tế bào, (3):đơn bào.
A. có khả năng tự di chuyển
B. sống tự dưỡng
C. có khả năng sinh trưởng và phát triển
D. có hệ thần kinh và giác quan.
A. Hệ thần kinh
B. Hệ tuần hoàn
C. Xương sống
D. Giác quan
A. 2 ngành là giun tròn và giun đốt
B. 2 ngành là giun dẹp và giun tròn
C. 2 ngành là giun tròn và giun đốt
D. 3 ngành là giun tròn, giun dẹp và giun đốt
A. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người thực phẩm, lông, da...
B. Động vật dùng làm thí nghiệm trong học tập, thí nghiệm, thử nghiệm thuốc
C. Động vật hỗ trợ con người trong lao động, giải trí, thể thao...
D. Cả A, B và C đúng
A. Chó
B. Bò
C. Lợn
D. Chuột
A. Có thể nhìn thấy bằng mắt thường
B. Không thể nhìn thấy bằng mắt thường (≈0. 005mm)
C. Không thể nhìn thấy bằng mắt thường (≈0. 05mm)
D. Có kích thước hiển vi (0. 5mm)
A. Tự dưỡng
B. Dị dưỡng
C. Tự dưỡng và dị dưỡng
D. Kí sinh
A. Đầu đi trước.
B. Đuôi đi trước.
C. Đi ngang.
D. Vừa tiến vừa xoay.
A. mọc chồi.
B. phân đôi.
C. đẻ con.
D. tạo bào tử.
A. Vì các tế bào trong tập đoàn trùng roi đều có hai roi.
B. Vì mỗi tế bào trong tập đoàn trùng roi vẫn vận động và dinh dưỡng độc lập.
C. Vì các tế bào liên kết lại với nhau tạo thành tập đoàn trùng roi.
D. Vì Tập đoàn trùng roi dị dưỡng.
A. Vì cơ thể chúng có diệp lục.
B. Vì chúng có roi.
C. Vì chúng có điểm mắt.
D. Vì chúng không có đối xứng.
A. Vì sắc tố ở màng cơ thể.
B. Vì màu sắc của điểm mắt.
C. Do sự trong suốt của màng cơ thể.
D. Vì màu sắc của các hạt diệp lục.
A. Đuôi đi trước, thẳng tiến, bằng lông bơi.
B. Đầu đi trước, thẳng tiến, bằng chân giả.
C. Đầu đi trước, vừa tiến vừa xoay, bằng roi.
D. Đuôi đi trước, vừa tiến vừa xoay, bằng long bơi.
A. Tìm thức ăn
B. Tránh kẻ thù
C. Hướng về phía ánh sáng
D. Tránh ánh sáng
A. trùng giày.
B. trùng roi xanh.
C. trùng biến hình.
D. trùng sốt rét.
A. Quan sát môi trường
B. Nhận biết ánh sáng
C. Quang hợp
D. Điều khiển roi
A. Không bào tiêu hóa.
B. Chất nguyên sinh.
C. Nhân.
D. Không bào co bóp.
A. hệ thống phổi và ống khí.
B. hệ thống tấm mang.
C. bề mặt cơ thể.
D. hệ thống ống khí.
A. Trùng biến hình thuộc ngành động vật nguyên sinh.
B. Tim chưa có tâm nhĩ, tâm thất.
C. Thần kinh dạng mạng lưới.
D. Hô hấp bằng da.
A. Trùng roi
B. Tập đoàn Vôn vốc
C. Trùng giày
D. Trùng biến hình
A. Cơ thể trùng biến hình luôn biến đổi hình dạng
B. Chất thải của trùng biến hình được loại ra ở vị trí bất kì trên cơ thể
C. Tế bào trùng giày đã phân hóa thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận đảm nhận một chức năng nhất định
D. Chất thải của trùng giày được loại ra ở vị trí bất kì trên cơ thể
A. Không bào co bóp.
B. Nhân.
C. Không bào tiêu hóa.
D. Bề mặt cơ thể
A. Chân giả
B. Không bào co bóp
C. Không bào tiêu hoá
D. Nhân
A. 1 → 2 → 3.
B. 2 → 3 → 1.
C. 2 → 1 → 3.
D. 3 → 2 → 1.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247