A. Tranh thủ được nguồn lực bên ngoài: vốn, công nghệ…
B. Cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế phát triển hơn
C. Tiếp cận được nguồn lực thế giới về công nghệ
D. Tận dụng được thị trường thế giới và khu vực
A. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. xóa đói giảm nghèo, nâng cao đời sống nhân dân
C. nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao
A. 1979
B. 1995
C. 1975
D. 1986
A. 1984
B. 1995
C. 1997
D. 1967
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Xây dựng
D. Dịch vụ
A. Malaysia
B. Singapore
C. Thái Lan
D. Indonesia
A. 1981
B. 1980
C. 1979
D. 1982
A. Tỉ lệ tăng trưởng GDP khá cao
B. Đã thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI)
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế
D. Tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội được đẩy lùi
A. 2007
B. 2010
C. 2009
D. 2008.
A. ASEAN, NAFTA, WTO
B. ASEAN, OPEC, WTO
C. ASEAN, APEC, WTO
D. EU, OPEC, WTO
A. Có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ, quản lí các tất cả các nguồn tài nguyên, không cho phép nước nào được hoạt động hàng hải, hàng không
B. Cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không, khai thác dầu khí
C. Cho phép các nước được tự do thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát tài nguyên biển
D. Nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được phép hoạt động hàng hải, hàng không
A. Tỉnh Khánh Hoà
B. Thành phố Đà Nẵng
C. Tỉnh Quảng Ngãi
D. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
A. Lãnh hải
B. Nội thủy
C. Tiếp giáp lãnh hải
D. Vùng đặc quyền kinh tế
A. Lãnh hải
B. Nội thủy
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải
D. Vùng đặc quyền kinh tế
A. Lào
B. Trung Quốc
C. Campuchia
D. Thái Lan
A. vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
B. nằm trọng vùng nội chí tuyến
C. nằm trên đường di cư và di lưu của động và thực vật
D. liền kề với các vành đai sinh khoáng
A. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương rộng lớn
B. Nơi tranh chấp của nhiều khối khí theo mùa
C. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
D. Trong vùng hoạt động của gió mùa châu Á
A. phần đất liền và hải đảo
B. vùng đồng bằng và đồi núi
C. phần đất liền và vùng biển
D. vùng trời và đất liền
A. Campuchia
B. Thái Lan
C. Lào
D. Trung Quốc
A. thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập kinh tế
B. là cửa ngõ mở lối ra biển của các nước
C. phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ
D. chung sống hòa bình, hợp tác, hữu nghị, cùng phát triển
A. cường độ của vận động nâng lên
B. hướng của các mảng nền cổ
C. hình dạng lãnh thổ đất nước
D. vị trí địa lí của nước ta
A. Vị trí giáp biển, kho nhiệt ẩm khổng lồ điều hòa
B. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang đón nhiều khối khí
C. Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
D. Địa hình nhiều đồi núi song chủ yếu đồi núi thấp
A. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
B. nội lực và ngoại lực
C. nhiều chu kỷ vận động nâng lên và hạ xuống
D. xâm thực và bồi tụ
A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
B. Địa hình thấp, không có đê điều bao bọc
C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn
D. Biển bao bọc 3 mặt đồng bằng
A. Gây ra thời tiết lạnh và khô ở các tỉnh phía Bắc
B. Gây ra áp thấp, bão, sóng thần, động đất và sạt lở bờ biển
C. Làm cho vùng khí hậu Đông Bắc Bộ có mùa đông lạnh kéo dài
D. Làm giảm tính khắc nghiệt của thời tiết lạnh và khô
A. Khai thác sa khoáng quá mức để làm vật liệu xây dựng
B. Bờ biển chưa ổn định lại còn có nhiều biến động xảy ra
C. Rừng ngập mặn chiếm diện tích ít lại bị chặt phá mạnh
D. Hướng chạy lãnh thổ gần như vuông góc với hướng gió
A. Thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta đồng nhất
B. Nước ta nằm trên nhiều đổi khí hậu
C. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao
D. Tính biển xâm nhập sâu vào đất liền
A. Vùng biển nhiệt đới gió mùa
B. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km²
C. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín
D. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa
A. gió mùa Đông Bắc thay đổi hướng thổi và tính chất
B. Tín phong bị gió mùa Đông Bắc lấn át
C. Tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đông Bắc
D. frông lạnh hoạt động thường xuyên và liên tục
A. đất feralit
B. đất phèn, đất mặn
C. đất phù sa ngọt
D. đất cát, đất pha cát
A. Trùng với thời kì hoạt động của bão
B. Trùng với thời kì mùa khô sâu sắc
C. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động mạnh
D. Ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Tín phong bán cầu Nam
C. Gió Tây Nam
D. Gió mùa Đông Bắc
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa
B. đới rừng xích đạo
C. đới rừng nhiệt đới gió mùa
D. đới rừng lá kim
A. Nhiệt đới gió mùa
B. Ôn đới gió mùa trên núi
C. Xích đạo
D. Cận nhiệt đới gió mùa trên núi
A. Gió mùa Tây Nam nóng ẩm
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Khí hậu cận xích đạo gió mùa
D. Khí hậu có mùa đông lạnh
A. Miền Bắc có nhiều núi cao hơn và có vĩ độ cao hơn miền Nam
B. Miền Bắc chịu ảnh hưởng của bão, frông cực và dòng biển lạnh
C. Miền Bắc gần chí tuyến và chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc
D. Miền Bắc gần chí tuyến hơn và địa hình cao hơn so với miền Nam
A. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc
B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có
A. rừng sản xuất
B. rừng phòng hộ
C. rừng đặc dụng
D. rừng tái sinh
A. Bão; sạt lở bờ biển; cát bay, cát chảy
B. Bão; sạt lở đất; sương muối
C. Cát bay, cát chảy; rét đậm, rét hại; lũ lụt
D. Sạt lở bờ biển; hạn hán; cháy rừng
A. gia tăng các thiên tai
B. suy giảm tài nguyên rừng
C. gia tăng ô nhiễm môi trường
D. suy giảm đa dạng sinh học
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247