Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Vật lý Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Lương Tấn Thịnh

Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Lương Tấn Thịnh

Câu 1 : Chọn câu trả lời sai. Một tàu cánh ngầm đang lướt sóng trên biển. Ta nói:

A. Tàu đang đứng yên so với hành khách trên tàu

B. Tàu đang chuyển động so với mặt nước

C. Tàu đang chuyển động so với chiếc tàu đánh cá đang chạy ngược chiều trên biển

D. Tàu đang chuyển động so với người lái tàu

Câu 2 : Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi nào?

A. vật đó không chuyển động

B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian

C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc

D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi

Câu 3 : Một hành khách ngồi trên xe ôtô đang chạy, xe đột ngột rẽ trái, hành khách sẽ ở trạng thái nào dưới đây?

A. Không thể phán đoán được

B. Nghiêng người sang trái

C. Ngồi yên

D. Nghiêng người sang phải

Câu 5 : Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố nào?

A. Phương, chiều

B. Điểm đặt, phương, chiều

C. Điểm đặt, phương, độ lớn

D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn

Câu 6 : Công thức tính vận tốc là gì?

A. v = s.t

B. \(t = \frac{v}{s}\)

C. \(v = \frac{s}{t}\)

D. \(v = \frac{t}{s}\)

Câu 7 : Khi nói lực là đại lượng vecto, vì sao?

A. lực làm cho vật bị biến dạng

B. lực có độ lớn, phương và chiều

C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ

D. lực làm cho vật chuyển động

Câu 8 : Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều?

A. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế

B. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống

C. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất

D. Chuyển động của xe ô tô

Câu 9 : Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì vật sẽ như thế nào?

A. vật chuyển động với vận tốc tăng dần

B. vật chuyển động với vận tốc giảm dần

C. hướng chuyển động của vật thay đổi

D. vật giữ nguyên vận tốc

Câu 12 : Trong các chuyển động sau chuyển động nào sau đây là chuyển động do quán tính?

A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống

B. Xe máy chạy trên đường

C. Lá rơi từ trên cao xuống

D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa

Câu 14 : Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi trên dòng nước. Trong các câu mô tả sau đây câu nào đúng?

A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước

B. Người lái đò đứng yên so với bờ sông

C. Người lái đò chuyển động so với dòng nước

D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền

Câu 15 : Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết điều gì?

A. Ô tô chuyển động được 36km

B. Ô tô chuyển động trong một giờ

C. Trong mỗi giờ, ô tô đi được 36km

D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ

Câu 16 : Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào sau đây của chuyển động?

A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn

B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm

C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn

D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động

Câu 17 : Trong các cách dưới đây, cách nào làm giảm được lực ma sát?

A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc

B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc

C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc

D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc  

Câu 18 : Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng? Hãy chọn câu trả lời đúng?

A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần

B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi, hoặc vật chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi

C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại

D. Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa

Câu 20 : Có một ôtô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng?

A. Ô tô chuyên động so với mặt đường

B. Ô tô đứng yên so với người lái xe

C. Ô tô chuyển động so với người lái xe

D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường

Câu 21 : Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào là đúng?

A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật

B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy

C. Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy

D. Lực ma sát ngược hướng với hướng chuyển động của vật

Câu 22 : Lực là đại lượng vectơ vì sao?

A. Lực làm vật biến dạng

B. Lực có độ lớn, phương và chiều

C. Lực làm vật thay đổi tốc độ

D. Lực làm cho vật chuyển động

Câu 23 : Trong các phép đổi đơn vị vận tốc sau nay, phép đổi nào sau đây là sai?

A. 12m/s=43,2km/h

B. 48km/h=23,33m/s

C. 150cm/s=5,4km/h

D. 62km/h=17,2m/s

Câu 24 : Vận tốc của một ô tô là 36km/h, của người đi xe máy là 18000m/h và của tàu hoả là 14m/s. Trong 3 chuyển động trên, thứ tự sắp xếp vận tốc tăng dần như thế nào?

A. Ô tô – Tàu hoả – Xe máy

B. Tàu hoả – Ô tô – Xe máy

C. Xe máy – Ô tô – Tàu hoả

D. Ô tô – Xe máy – Tàu hoả

Câu 25 : Chuyển động của phân tử hiđrô ở 00C có vận tốc khoảng 1700m/s, của vệ tinh nhân tạo của Trái Đất có vận tốc 28800km/h. Hỏi chuyển động nào nhanh hơn? Chọn câu trả lời đúng

A. Chuyển động của vệ tinh nhân tạo nhanh hơn

B. Chuyển động của phân tử hiđrô nhanh hơn

C. Không có chuyển động nào nhanh hơn (hai chuyển động như nhau)

D. Không có cơ sở để so sánh

Câu 26 : Một hành khách ngồi trên xe ô tô đang chạy, xe đột ngột rẽ phải, hành khách sẽ ở trạng thái nào?

A. Nghiêng người sang phải

B. Nghiêng người sang trái

C. Ngồi yên

D. Ngã về phía trước

Câu 27 : Đơn vị của vận tốc là gì?

A. km.h

B. m/s

C. h/km

D. s/m

Câu 28 : Đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ?

A. Khối lượng

B. Thể tích

C. Lực

D. Độ dài

Câu 29 : Công thức tính vận tốc trung bình là gì?

A. vtb = s.t

B. \({v_{tb}} = \frac{s}{t}\)

C. \({v_{tb}} = \frac{t}{s}\)

D. vtb = F.s

Câu 30 : Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?

A. Ô tô bắt đầu rời bến

B. Hòn đá được ném lên cao

C. Chuyển động tròn của kim đồng hồ

D. Chuyển động thẳng của vật rơi tự do

Câu 31 : Một ô tô đang chuyển động thẳng đều. Các cặp lực cân bằng tác dụng lên ô tô là gì?

A. Lực kéo và lực nâng của đường

B. Trọng lực và lực kéo

C. Trọng lực và lực ma sát

D. Trọng lực và lực nâng của đường

Câu 32 : Điều nào đúng khi nói về chuyển động cơ học?

A. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật

B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác

C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật

D. Chuyển động cơ học là sự chuyển dời vị trí của vật

Câu 34 : Điều nào đúng và đủ nhất khi nói về tác dụng của lực?

A. Lực làm cho vật chuyển động

B. Lực làm cho vật thay đổi vận tốc

C. Lực làm cho vật biến dạng

D. Lực làm cho vật thay đổi vận tốc hoặc làm cho vật biến dạng hoặc cả hai

Câu 35 : Trong các phương án dưới đây, phương án nào có thể giảm được ma sát?

A. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc

B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc

C. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc

D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc

Câu 37 : Một vật đang chuyển động, chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì diễn ra chuyển động gì?

A. sẽ chuyển động nhanh hơn

B. sẽ tiếp tục đứng yên

C. sẽ chuyển động chậm dần

D. sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều

Câu 38 : Khi đi trên mặt sàn trơn, ta bám chặt ngón chân xuống nền là để làm gì?

A. Tăng áp lực của chân lên mặt đất

B. Giảm áp lực của chân trên nền đất

C. Tăng ma sát giữa chân với nền đất

D. Giảm ma sát giữa chân với nền đất

Câu 39 : Hai lực cân bằng là hai lực cùng phương như thế nào?

A. cùng chiều, cùng độ lớn

B. ngược chiều, cùng độ lớn, cùng tác dụng lên 1 vật

C. ngược chiều, cùng độ lớn

D. cùng chiều, cùng độ lớn, cùng tác dụng lên 1 vật

Câu 40 : Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị ngả sang trái, khi đó ô tô như thế nào?

A. tiếp tục đi thẳng

B. rẽ sang phải

C. rẽ sang trái

D. đang dừng lại

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247