A. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau khác nhau
B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so vật khác
C. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau
D. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc
A. Thời gian t giảm 2/3 lần
B. Thời gian t tăng 4/3 lần
C. Thời gian t giảm 3/4 lần
D. Thời gian t tăng 3/2 lần
A. 36000m/s
B. 15m/s
C. 18m/s
D. 36m/s
A. Không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động
B. Không đổi trong suốt quãng đường đi
C. Luôn giữ không đổi, còn hướng của vận tốc có thể thay đổi
D. Các câu A, B, C đều đúng
A. Thay đổi vận tốc của vật
B. Vật bị biến dạng
C. Thay đổi dạng quỹ đạo của vật
D. Các tác động A, B,C
A. Cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau
B. Cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau
C. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau
D. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau
A. Ma sát
B. Quán tính
C. Trọng lực
D. Đàn hồi
A. Áp suất phụ thuộc vào hai đại lượng: áp lực và diện tích có lực tác dụng
B. Áp suất là áp lực tính trên một đơn vị diện tích bị lực ép
C. Áp suất càng lớn khi áp lực càng lớn
D. Khi áp lực như nhau tác dụng lên một mặt, mặt có diện tích càng nhò thì chịu áp suất càng lớn
A. N/m2
B. Pa
C. kPa
D. N
A. \(p = \frac{d}{h}\)
B. \(p = d.h\)
C. \(p = d.S.h\)
D. \(p = \frac{{d.h}}{S}\)
A. p3 > p2 > p1
B. p2 > p3 > p1
C. p1 > p2 > p3
D. p3 > p1 > p2
A. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ
B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ
C. Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ
D. Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên
A. 76800 N/m3
B. 1,2.105 N /m3
C. 7680 N/m3
D. 1,2.104 N/m3
A. F2=2F1
B. F1=2F2
C. F1=F
D. F1=4F2
A. 2m3
B. 2.10−1 m3
C. 2.10−2m3
D. 2.10−3 m3
A. Hướng theo chiều tăng của áp suất
B. Hướng thẳng đứng lên trên
C. Hướng xuống dưới
D. Hướng theo phương nằm ngang
A. Nhiều hơn so với trên biển
B. Như trên biển
C. Ít hơn so với trên biển
D. Nhiều hơn, bằng hoặc ít hơn so với trên biển tùy theo kích thước của con tàu
A. Một vật lơ lửng trong không khí hoặc không chìm trong nước
B. Một vật có trọng lượng riêng lớn hơn trọng lượng riêng của môi trường xung quanh
C. Trọng lượng của vật lớn hơn sức đẩy vật lên
D. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn lực đẩy vật lên
A. Giảm quãng đường
B. Giảm lực kéo của ôtô
C. Tăng ma sát
D. Tăng lực kéo của ôtô
A. Vận động viên maratông đang chạy trên đường đua
B. Vận động viên nhào lộn đang đứng trên cầu nhảy
C. Cầu thủ bóng đá đang thi đấu trong một trận cầu
D. Quả nặng đang được rơi từ trên cần của một búa máy xuống
A. Sự rơi của chiếc lá
B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời
C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước
D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ
A. 0,5 h
B. 1 h
C. 1,5 h
D. 2 h
A. luôn luôn tăng
B. luôn luôn giảm
C. luôn luôn không đổi
D. có thể tăng, giảm hoặc không đổi
A. 2km/phút
B. 120km/h
C. 33,33 m/s
D. Tất cả các giá trị trên đều đúng
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên
D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
A. Lực ma sát
B. Lực đàn hồi
C. Trọng lực
D. Quán tính
A. thể tích của vật
B. trọng lượng riêng của chất lỏng đó
C. thể tích của chất lỏng đó
D. trọng lượng riêng của vật
A. 40kg
B. 80kg
C. 32kg
D. 64kg
A. Một vật nặng rơi từ trên cao xuống dưới
B. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
C. Viên bi chuyển động trên mặt phẳng nhẵn
D. Một con bò đang kéo xe
A. Lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước
B. Lực đẩy Ác-si-mét bằng trọng lượng của vật
C. Lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn trọng lượng của vật
D. Lực đẩy Ác-si-mét nhỏ hơn trọng lượng của vật
A. Đứng yên
B. Chạy lùi ra sau.
C. Tiến về phía trước
D. Tiến về phía trước rồi sau đó lùi ra sau
A. 22,5km
B. 45km
C. 135km
D. 15km
A. 15km
B. 16km
C. 18km
D. 20km
A. Tính chất giữ nguyên quỹ đạo của vật
B. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật
C. Tính chất giữ nguyên khối lượng của vật
D. Tất cả các tính chất trên
A. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép
B. Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép
C. Ảp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích
D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép
A. dB = dℓ = dA
B. dB = dℓ < dA
C. dB > dℓ > dA
D. dA > dB > dℓ
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng chiếm chỗ
C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật
D. Trọng lượng của vật và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ
A. Càng tăng vì trọng lượng riêng không khí tăng
B. Càng giảm vì trọng lượng riêng không khí giảm
C. Càng giảm vì nhiệt độ không khí giảm
D. Càng tăng vì khoảng cách tính từ mặt đất tăng
A. F1 > F2
B. F1 < F2
C. F1 = F2
D. F1 ≥ F2
A. 2/3 h
B. 1,5 h
C. 75 phút
D. 120 phút
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247