A. 7
B. 8
C. 6
D. 3
A. P = {2; 6; 3; 5}
B. P = {3; 5}
C. P = {3; 4; 5; 6}
D. P = {3456}
A. A={13;14}
B. A={13;14;15}
C. A={12;13;14;15}
D. A={12;13;14}
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
A. x = 16
B. x = 17
C. x = 18
D. x = 19
A. x = 33.
B. x = 34.
C. x = 35.
D. x = 36.
A. 2700
B. 2900
C. 2800
D. 2400
A. 2550
B. 2540
C. 2560
D. 2570
A. \( {7^{23}}.\)
B. \( {7^{67}}.\)
C. \( {7^{13}}.\)
D. \( {7^{31}}.\)
A. x=13
B. x=9
C. x=11
D. x=17
A. Hình thoi có một góc vuông
B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
A. x=21
B. x=12
C. x=36
D. x=9
A. 32
B. 16
C. 24
D. 18
A. 10cm
B. 15 cm
C. 5 cm
D. 8 cm
A. \(\left\{ {1;a;c;5;11;b} \right\}\)
B. \(\left\{ {1;a;c;11;b} \right\}\)
C. \(\left\{ {1;a;c;5;11} \right\}\)
D. \(\left\{ {c;5;11;b} \right\}\)
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. \(\left\{ {1;a;c;b} \right\}\)
B. \(\left\{ {a;c;b} \right\}\)
C. \(\left\{ {1;2;a;c;b} \right\}\)
D. \(\left\{ {a;f;b} \right\}\)
A. 36cm
B. 38cm
C. 32cm
D. 34cm
A. 1520m2
B. 1420m2
C. 1620m2
D. 1720m2
A. một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
B. hai cạnh kề nhau.
C. hai cạnh đối nhau.
D. nửa tích hai đường chéo
A. x=2
B. x=3
C. x=1
D. x=0
A. x=1
B. x=0
C. x=2
D. x=3
A. x=4
B. x=1
C. x=7
D. x=8
A. \(\mathrm{B}=\{102 ; 120 ; 111 ; 201 ; 210;300\}\)
B. \(\mathrm{B}=\{102 ; 120 ; 201 ; 210\}\)
C. \(\mathrm{B}=\{102 ; 120 ; 111 ; 201 ; 210\}\)
D. \(\mathrm{B}=\{120 ; 111 ; 201 ; 210\}\)
A. \(\mathrm{E}=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; \ldots\}\)
B. \(\mathrm{E}=\{0 ; 1 ; 2 \}\)
C. \(\mathrm{E}=\{ 1 ; 2 ; 3 ; \ldots\}\)
D. \(\mathrm{E}=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 \}\)
A. \(C = \{ x \in {\mathbb{N}^*}\mid x < 5\} \)
B. \(C = \{ x \in {\mathbb{N}^*}\mid x < 6\} \)
C. \(C = \{ x \in {\mathbb{N}}\mid x < 5\} \)
D. \(C = \{ x \in {\mathbb{N}}\mid x < 6\} \)
A. 1235; 1250
B. 903; 100
C. 1250; 100
D. 930; 1350
A. x = 7; y = 0 hoặc x = 3; y = 5
B. x = 3; y = 0 hoặc x = 7; y = 5
C. x = 0; y = 3 hoặc x = 5; y = 7
D. Tất cả đều sai
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 15
B. 35
C. 105
D. 315
A. 4000 cm2
B. 5000 cm2
C. 6000 cm2
D. 3000 cm2
A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
A. 27
B. 28
C. 29
D. 30
A. 2,4,6,8
B. 3,4,5,6
C. 5,6,7,8
D. 6,7,8,9
A. a=675;b=677;c=678
B. a=675;b=676;c=677
C. a=676;b=677;c=678
D. Cả A, C đều đúng
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 130
B. 72
C. 13
D. 780
A. x=500
B. x=550
C. x=520
D. x=505
A. 4cm
B. 5cm
C. 8cm
D. Cả A, B, C đều sai
A. 2
B. 8
C. 5
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247