A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế và xã hội
C. Tăng cường giao lưu vào hợp tác với các nước trên thế giới
D. Đẩy mạnh nền kinh tế tự cung tự cấp, kế hoạch hóa, tập trung
A. Đất nước thống nhất, tập trung khắc phục hậu quả chiến tranh
B. Đất nước đi lên từ nông nghiệp lạc hậu, kinh tế yếu kém
C. Nhận được nhiều sự hỗ trợ từ bên ngoài, đặc biệt là các nước tư bản
D. Lạm phát kéo dài, kinh tế khủng hoảng
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Tiểu thủ công nghiệp
A. đẩy mạnh xuất khẩu, tạo thêm việc làm cho lao động
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, thu hút nguồn vốn đầu tư
C. khai thác tốt tài nguyên, bảo vệ môi trường sinh thái
D. phù hợp với yêu cầu thị trường, tăng hiệu quả đầu tư
A. Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Hoa Kỳ, là thành viên chính thức của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
B. Việt Nam là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO)
C. Việt Nam là thành viên chính thức của Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương (APEC)
D. Việt Nam kí Hiệp ước Đối tác toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (TPCPP)
A. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Phát triển nền kinh tế theo hướng tự cung tự cấp
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội
A. tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện
B. việc mở rộng các ngành nghề tạo thêm nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động
C. hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa
D. số hộ đói nghèo giảm nhanh, trình độ dân trí được nâng cao
A. trung tâm của bán đảo Đông Dương
B. vùng không có các thiên tai: bão, lũ lụt
C. trong vùng cận nhiệt đới bán cầu Bắc
D. khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa
A. hoạt động của gió mùa
B. tổng lượng mưa lớn
C. nền nhiệt độ cao
D. ảnh hưởng miền biển
A. hoạt động của gió mùa
B. tổng lượng mưa lớn
C. nền nhiệt độ cao
D. ảnh hưởng miền biển
A. Campuchia
B. Lào
C. Trung Quốc
D. Thái Lan
A. phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi
B. nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển
C. đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt
D. mưa nhiều, xói mòn, rửa trôi mạnh
A. địa hình dốc, bị chia cắt mạnh
B. nhiều hẻm vực, lắm sông suối
C. hạn hán, ngập lụt thường xuyên
D. xói mòn và trượt lở đất nhiều
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm, gió mùa
B. Hầu hết là địa hình núi cao
C. Có sữ phân bậc rõ rệt theo độ cao
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích
A. Được bồi đắp bởi phù sa sông là chủ yếu
B. Ven biển thường là dải cồn cát, đầm phá
C. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ bởi các dãy núi
D. Bề ngang hẹp do núi ăn lan sát biển
A. Trường Sơn Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. du lịch, cây thực phẩm
B. thủy điện, khai khoáng
C. khai khoáng và chăn nuôi lợn
D. công nghiệp và lương thực
A. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. Mang lại cho nước ta nhiệt độ cao, nóng quanh năm
B. Mang lại cho nước ta một lượng mưa và độ ẩm lớn
C. Mang lại cho nước ta các loại gió hoạt động theo mùa
D. Mang lại tài nguyên sinh vật phong phú
A. Nam Bộ
B. Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Trung bộ
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
A. cận nhiệt đới gió mùa
B. nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Xích đạo và cận Xích đạo
D. ôn đới Hải Dương và cận nhiệt gió mùa
A. Tương đối kín
B. Giàu tài nguyên
C. Thuộc vùng ôn đới
D. Vùng biển rộng
A. 3,774 triệu km2
B. 3,447 triệu km2
C. 3,747 triệu km2
D. 3,477 triệu km2
A. Vịnh Cam Ranh và vịnh Hạ Long
B. Vịnh Cam Ranh và Vịnh Thái Lan
C. Vịnh Bắc Bộ và Vịnh Thái Lan
D. Vịnh Bắc Bộ và Vịnh Hạ Long
A. Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã
B. Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền
C. Gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm
D. Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á
A. Diện tích lưu vực các hệ thống sông khác nhau
B. Sông nhiều nước, giàu phù sa
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. Chế độ nước sông điều hòa quanh năm
A. Sự rửa trôi của bazo dễ tan như Ca+, K, M+
B. Sự tích tụ oxit sắt (Fe2O3)
C. Sự tích tụ ôxit nhôm (Al2O3)
D. Sự tích tụ oxit sắt (Fe2O3) và ôxit nhôm (Al2O3)
A. có sự tích tụ nhiều Fe2O3
B. quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh
C. mưa nhiều rửa trôi hết các chất badơ dễ tan
D. có sự tích tụ nhiều Al2O3
A. Tây Nguyên
B. Đông Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Bắc
A. Các loài cận nhiệt đới
B. Các loài cận xích đạo
C. Các loài ôn đới
D. Các loài nhiệt đới
A. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến
B. vị trí gần ba mặt giáp biển
C. hoạt động của gió phơn Tây Nam
D. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
A. vòng cung
B. tây bắc - đông nam
C. tây – đông
D. bắc – nam
A. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 22oC
B. khí hậu mát mẻ, chỉ có 2 tháng nhiệt độ dưới 20oC
C. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ dưới 20oC
D. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25oC
A. Trường Sơn Bắc
B. Hoành Sơn
C. Tam Đảo
D. Hoàng Liên Sơn
A. Cấu trúc địa chất - địa hình khá phức tạp
B. Đồng bằng hạ lưu sông mở rộng
C. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo gió mùa
D. Mùa mưa đồng nhất trong toàn miền
A. khí hậu ở phía Đông ôn hòa hơn
B. địa hình thấp dần từ Tây – Đông
C. từ Đông sang Tây có 3 dải: vùng biển, đồng bằng, đồi núi
D. các quá trình địa chất khác nhau
A. nước ta nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, lại có đồi núi thấp chiếm 60% diện tích lãnh thổ
B. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
C. nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa
D. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông
A. cận nhiệt đới gió mùa
B. cận xích đạo gió mùa
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
D. ôn đới gió mùa
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247