A. Giữ nhiệt độ trong cơ thể ổn định
B. Là môi trường của các phản ứng hóa sinh
C. Làm mặt tế bào căng mịn
D. A và B đúng
A. Da vàng
B. Bướu cổ
C. Giảm thị lực
D. Còi xương
A. Chóng mặt, mệt mỏi
B. Da chuyển sang màu trắng
C. Tóc chuyển sang màu bạc
D. Mắt đỏ, giảm thị lực
A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể
B. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng
C. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào
D. Là những nguyên tố có trong tự nhiên
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết hidro
C. Liên kết peptit
D. Liên kết photphodieste
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết hidro
C. Liên kết ion
D. Liên kết photphodieste
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Glucozo
B. Fructozo
C. Galactozo
D. Đêôxiribozo
A. Cây mía
B. Sữa động vật
C. Mạch nha
D. Tinh bột
A. Nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
B. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C. Vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể
D. Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Cấu trúc đa phân
B. Không tan trong nước
C. Được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O
D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
A. Cấu trúc bậc 1 của protein
B. Cấu trúc bậc 2 của protein
C. Cấu trúc bậc 4 của protein
D. Cấu trúc không gian ba chiều của protein
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
A. Colesteron - tham gia cấu tạo nên màng sinh học
B. Pentozo - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào
C. Ơstrogen - hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra
D. Insulin - hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
A. Liên kết glicozit
B. Liên kết ion
C. Liên kết peptit
D. Liên kết hidro
A. 5100
B. 10200
C. 5096,6
D. 10196
A. L = N × 2
B. L=N/3,4 × 2
C. L = N × 3,4 × 2
D. L=N/2× 3,4
A. 1500
B. 2100
C. 1200
D. 1800
A. N = M × 300
B. M = N/2 × 300
C. M = N × 300
D. M = N/300
A. Màu vàng
B. Màu đỏ
C. Màu hồng
D. Màu tím
A. 3000
B. 3600
C. 2400
D. 4200
A. Màng sinh chất
B. Nhân tế bào/vùng nhân
C. Tế bào chất
D. Riboxom
A. Bảo vệ cơ thể vi khuẩn
B. Giúp vi khuẩn di chuyển
C. Giúp bám vào bề mặt của tế bào vật chủ
D. Tìm kiếm thức ăn
A. Giúp vi khuẩn di chuyển
B. Tham gia vào quá trình nhân bào
C. Duy trì hình dạng của tế bào
D. Trao đổi chất với môi trường
A. Bảo vệ cho tế bào
B. Chứa chất dự trữ cho tế bào
C. Tham gia vào quá trình phân bào
D. Tổng hợp protein cho tế bào
A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
B. Chuyển hóa đường trong tế bào
C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
D. Sinh tổng hợp protein
A. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein
B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein
C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé
D. Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit
A. Lỗ nhân có kích thước nhỏ từ 50 – 80nm
B. Lỗ nhân chỉ được hình thành khi lớp màng nhân trong và lớp màng nhân ngoài áp sát với nhau theo quy tắc “đồng khớp”
C. Protein và ARN là 2 phân tử được cho phép ra vào tại lỗ nhân
D. Protein là phân tử chỉ đi ra, không thể đi vào còn ARN là phân tử chỉ đi vào, không thể đi ra
A. Tế bào biểu bì
B. Tế bào gan
C. Tế bào hồng cầu
D. Tế bào cơ
A. Sự khuếch tán của các chất qua màng
B. Sự khuếch tán của các ion qua màng
C. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng
D. Sự khuếch tán của chất tan qua màng
A. CO2 và O2 khuếch tán vào trong tế bào qua lớp kép photpholipit
B. Các phân tử nước thẩm thấu vào trong tế bào nhờ kênh protein đặc biệt là “aquaporin”
C. Các ion Na+, Ca+ vào trong tế bào bằng cách biến dạng của màng sinh chất
D. Glucozo khuếch tán vào trong tế bào nhờ kênh protein xuyên màng
A. Cấu tạo
B. Kháng thể
C. Dự trữ
D. Vận chuyển
A. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào
B. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào
C. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào
D. Luôn ổn định
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247