Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi giữa HK1 môn Địa lý 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Hoa Lư

Đề thi giữa HK1 môn Địa lý 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Hoa Lư

Câu 1 : Nước ta đi lên từ một nước chủ yếu là ngành gì?

A. Công nghiệp nhẹ

B. Nông nghiệp

C. Lâm nghiệp

D. Dịch vụ

Câu 2 : Trong cơ cấu kinh tế thời kì Đổi mới, tỉ trọng tăng nhanh nhất thuộc về khu vực nào sau đây?

A. Công nghiệp và xây dựng

B. Công nghiệp và dịch vụ

C. Nông nghiệp

D. Dịch vụ

Câu 4 : Định hướng chính về tài nguyên môi trường trong quá trình Đổi mới và hội nhập của Việt Nam là gì?

A. Có giải pháp hữu hiệu bảo vệ tài nguyên môi trường và phát triển bền vững

B. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo

C. Đẩy mạnh hội nhập quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia

   

D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức

Câu 5 : Trong các ngành kinh tế, ngành có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất là ngành gì?

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Xây dựng

D. Dịch vụ

Câu 7 : Thành tựu nào sau đây không phải là chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ?

A. Các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành

B. Công cuộc xóa đói giảm nghèo có hiệu quả

C. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn được hình thành

D. Vùng sâu vùng xa, biên giới hải đảo được ưu tiên phát triển

Câu 8 : Công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực của nước ta đã đạt được thành tựu to lớn là gì?

A. Tỉ lệ tăng trưởng GDP khá cao

B. Đã thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI)

C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế

D. Tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội được đẩy lùi

Câu 9 : Đâu là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Cam-pu-chia?

A. Hải Phòng

B. Cửa Lò

C. Vũng Tàu

D. Cam Ranh

Câu 10 : Đâu là cửa khẩu nằm trên biên giới Lào - Việt?

A. Cầu Treo

B. Xà Xía

C. Mộc Bài

D. Lào Cai

Câu 11 : So với một số nước trong khu vực và trên thế giới, tài nguyên khoáng sản nước ta như thế nào?

A. Phong phú về thể loại, nhưng hạn chế về trữ lượng, khó khăn quản lí

B. Phong phú về thể loại, đa dạng loại hình, rất khó khăn trong khai thác

C. Phong phú về thể loại, phức tạp về cấu trúc và khả năng sử dụng hạn chế về tiềm năng

D. Phong phú về thể loại, có nhiều mỏ có trữ lượng và chất lượng tốt

Câu 12 : Đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào?

A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y

B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y

C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang

 

D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y

Câu 13 : Thách thức lớn nhất đối với nước ta khi nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động trên thế giới là gì?

A. trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển

B. chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế

C. đội ngũ lao động có trình độ khoa học kĩ thuật di cư đến các nước phát triển

D. phải nhập khẩu nhiều hàng hóa, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến

Câu 14 : Trong vùng đặc quyền kinh tế của nước ta theo công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1982 nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng các nước khác

A. được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên

B. được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển

C. được thiết lập các công trình và các đảo nhân tạo

D. khai thác các tài nguyên vùng biển của Việt Nam

Câu 15 : Vị trí địa lí không làm cho tài nguyên sinh vật nước ta là gì?

A. phân hóa sâu sắc theo độ cao

B. vô cùng phong phú

C. đa dạng về thành phần loài

D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa

Câu 16 : Đường cơ sở nước ta được xác định là đường gì?

A. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ

B. cách đều bờ biển 12 hải lý

C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ

D. nối các đảo ven bờ

Câu 17 : Mặc dù nước ta có ¾ (ba phần tư) diện tích lãnh thổ là đồi núi, nhưng tính chất nhiệt đới vẫn được đảm bảo nguyên nhân là do đâu?

A. chịu tác động của Tín phong bán cầu Bắc

B. chịu tác động của gió mùa Tây Nam

C. địa hình phân hóa đa dạng

D. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp

Câu 18 : Điểm không giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là gì?

A. được hình thành trên vịnh biển nông

B. đất phù sa

C. đều có đê sông

D. thấp, tương đối bằng phẳng

Câu 19 : Để hạn chế xói mòn trên đất dốc tại vùng đồi núi nước ta, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

A. Chống bạc màu, nhiễm mặn

B. Thâm canh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất

C. Làm ruộng bậc thang, trồng cây theo băng

D. Bón phân, cải tạo đất nông nghiệp

Câu 20 : Miền núi nước ta thường có nhiều thiên tai như lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt lở đất là do đâu?

A. mưa ít nhưng tập trung theo mùa, độ dốc địa hình lớn

B. mưa nhiều tập trung vào một mùa, độ dốc địa hình lớn

C. mưa nhiều quanh năm, độ dốc địa hình lớn

 

D. rừng bị tàn phá nghiêm trọng, diện tích đất trống đồi trọc tăng

Câu 21 : Vùng núi Trường Sơn Bắc có đặc điểm khác so với Trường Sơn Nam là do đâu?

A. bất đối xứng hai sườn

B. gồm các khối núi và cao nguyên

C. hướng núi vòng cung

D. thấp và hẹp ngang

Câu 22 : Điểm giống nhau ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là gì?

A. đều là những đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp

B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt

C. bị nhiễm mặn nặng nề

D. có hệ thống đê điều chạy dài

Câu 23 : Địa hình đồi núi có ý nghĩa gì với phát triển công nghiệp?

A. miền núi nước ta có khí hậu mát mẻ thuận lợi để phát triển du lịch

B. sông ngòi nước ta có tiềm năng thủy điện lớn với công suất trên 30 triệu Kw

C. nước ta giàu có về tài nguyên rừng với hơn ¾ diện tích lãnh thổ

D. các đồng bằng thường xuyên nhận được lượng phù sa bồi đắp lớn

Câu 24 : Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là gì?

A. đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển

B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp

C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m

D. các dãy núi chạy theo hướng chính là tây bắc-đông nam và hướng vòng cung

Câu 25 : Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở đâu?

A. Bắc Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Nam Bộ

 

D. Nam Trung Bộ

Câu 26 : Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên biển Đông thuộc vùng nào?

A. Nam Trung Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. vịnh Thái Lan

 

D. vịnh Bắc Bộ

Câu 27 : Với hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang của nước ta tạo nên điều kiện gì?

A. làm cho thiên nhiên từ Bắc vào Nam khá đồng nhất

B. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền

C. tạo sự phân hóa rõ rệt thiên nhiên từ đông sang tây

D. làm cho thiên nhiên có sự phân hóa theo độ cao địa hình

Câu 28 : Hiện tượng sạt lở đường bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở bờ biển nào?

A. Bắc Bộ

B. Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu long

D. Nam Bộ

Câu 29 : Biển Đông có hai vịnh lớn là gì?

A. Vịnh Cam Ranh và vịnh Hạ Long

B. Vịnh Cam Ranh và Vịnh Thái Lan

C. Vịnh Bắc Bộ và Vịnh Thái Lan

D. Vịnh Bắc Bộ và Vịnh Hạ Long

Câu 30 : Hạn chế số ngày ra khơi của ngư dân nước ta là biện pháp để đối phó với loại thiên tai nào?

A. sạt lở bờ biển

B. tàu công suất nhỏ

C. gió mùa Tây Nam

D. Bão nhiệt đới

Câu 31 : Thành phần tự nhiên chịu ảnh hưởng trực tiếp và sâu sắc nhất của Biển Đông là gì?

A. Sinh vật

B. Địa hình

C. Khí hậu

D. Cảnh quan ven biển

Câu 32 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết ở nước ta vùng biển nào sau đây là vùng biển nông và có thềm lục địa rộng?

A. Duyên hải mền Trung

B. Phía Bắc và Phía Nam

C. Duyên hải Bắc Trung Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 33 : Nguyên nhân nào sau đây làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ nước ta đến muộn hơn so với Bắc Bộ?

A. Vị trí Nam Bộ xa chí tuyến Bắc và gần xích đạo hơn

B. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn

C. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn

D. Gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn

Câu 34 : Chế độ nước của hệ thống sông ngòi nước ta phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. chế độ mưa theo mùa

B. hướng dòng chảy

C. đặc điểm địa hình mà sông ngòi chảy qua

D. độ dài các con sông

Câu 35 : Nguyên nhân đỉnh mưa của nước ta chậm dần từ Bắc vào Nam là do đâu?

A. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc

B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và bão chậm dần từ Bắc vào Nam

C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Tây Nam

D. hoạt động của bão và gió mùa Đông Bắc

Câu 36 : Quá trình địa mạo đóng vai trò chủ yếu tạo nên hình thái địa hình đồi núi ta là gì?

A. xâm thực, bồi tụ

B. uốn nếp trong giai đoạn Tân kiến tạo

C. xâm thực, bào mòn

 

D. phong hóa trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm

Câu 37 : Hiện tượng “phơn” khô nóng ở nước ta chủ yếu là do gió mùa tây nam gặp dãy núi?

A. Tam Đảo

B. Hoàng Liên Sơn

C. Trường Sơn

D. Bạch Mã

Câu 38 : Lượng nước thiếu hụt trong mùa khô ở miền Bắc không lớn như ở miền Nam là do miền Bắc có đặc điểm gì?

A. lượng mưa lớn hơn

B. mùa mưa kéo dài hơn

C. mưa phùn

D. nhiều dãy núi cao đón gió

Câu 39 : Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất nông nghiệp là gì?

A. Thời tiết thất thường

B. Khí hậu phân mùa

C. Khí hậu phân hóa giữa các vùng miền

D. Nhiệt ẩm cao, sâu bệnh phát triển

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247