Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Công nghệ Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Hồng Phong

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Hồng Phong

Câu 1 : Khi thiết kế mạch nguyên lí, phải thực hiện các bước nào?

A. Tìm hiểu yêu cầu mạch thiết kế

B. Đưa ra phương án

C. Chọn phương án hợp lí nhất

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 2 : Mạch điện tử mắc phối hợp giữa các loại linh kiện nào?

A. Các linh kiện điện tử

B. Nguồn

C. Dây dẫn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3 : Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số dương có nghĩa là gì?

A. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng

B. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5 : Mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, nếu thay R1, R2 bằng các điôt quang, hiện tượng xảy ra là gì?

A. LED1, LED2 tắt

B. LED1, LED2 sáng

C. LED1, LED2 nhấp nháy cùng tắt, cùng sáng

D. LED1, LED2 nhấp nháy luân phiên

Câu 6 : Mạch nào dưới đây là mạch điện tử?

A. Mạch khuếch đại

B. Mạch tạo xung

C. Mạch điện tử số

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7 : Cảm kháng của cuộn cảm biểu hiện điều gì?

A. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó

B. Biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó

C. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8 : Dựa vào yếu tố nào để phân loại cuộn cảm?

A. Theo cấu tạo

B. Theo phạm vi sử dụng

C. Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng

D. Đáp án khác

Câu 9 : Trị số điện dung nói lên điều gì?

A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ

B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của điện trở

C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm

D. Đáp án khác

Câu 10 : Đối với điện trở màu, vòng màu thứ ba chỉ điều gì?

A. Chữ số thứ ba

B. Những “số không”

C. Sai số

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 13 : Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có độ gợn sóng ra sao?

A. Độ gợn sóng lớn

B. Độ gợn sóng nhỏ

C. Độ gợn sóng trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14 : Tụ điện được cấu tạo như thế nào?

A. Là tập hợp của 2 vật dẫn

B. Là tập hợp của nhiều vật dẫn

C. Là tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách với nhau bởi lớp điện môi

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 15 : Điện trở biến đổi theo điện áp như thế nào?

A. Khi điện áp tăng thì điện trở giảm

B. Khi điện áp tăng thì điện trở tăng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17 : Đơn vị nào đo trị số điện dung?

A. Ôm

B. Fara

C. Vôn

D. Hec

Câu 19 : Chất bán dẫn loại P và N chế tạo linh kiện gì?

A. Linh kiện bán dẫn

B. IC

C. Các linh kiện bán dẫn và IC

D. Đáp án khác

Câu 20 : Linh kiện nào dưới đây là linh kiện tích cực?

A. Tirixto

B. IC

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21 : Điôt có những loại điện cực nào?

A. Anot

B. Catot

C. Anot và catot

D. Đáp án khác

Câu 22 : Điôt tiếp điểm là điôt có đặc điểm gì?

A. Chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua

B. Cho dòng điện lớn đi qua

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 23 : Tranzito có bao nhiêu điện cực?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24 : Công dụng của điện trở là gì?

A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện

B. Phân chia điện áp trong mạch điện

C. Tất cả sai

D. Tất cả đều đúng

Câu 26 : Điện trở có giá trị 72x108 Ω ±5%. Vạch màu tương ứng như thế nào?

A. Tím, đỏ, xám, kim nhũ

B. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ

C. Xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ

D. Xanh lục, đỏ, ngân nhũ

Câu 27 : Tirixto được dùng để làm gì?

A. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung

B. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển

C. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều

D. Để ổn định điện áp một chiều

Câu 28 : Người ta phân Tranzito làm những loại nào?

A. Tranzito PPN và Tranzito NPP

B. Tranzito PNP và Tranzito NPN

C. Tranzito PNN và Tranzito NPP

D. Tranzito PPN và Tranzito NNP

Câu 29 : Nêu công dụng của Điôt bán dẫn?

A. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển

B. Dùng để điều khiển các thiết bị điện

C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều

D. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung

Câu 30 : Nêu sơ đồ nguyên lí của mạch điều khiển tín hiệu đơn giản?

A. Nhận lệnh → Xử lí → Tạo xung → Chấp hành

B. Nhận lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Chấp hành

C. Nhận lệnh → Xử lí → Điều chỉnh → Thực hành

D. Đặt lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Ra tải

Câu 31 : Nêu điểm khác nhau của vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp?

A. Xử lý tin

B. Nhận thông tin

C. Môi trường truyền tin

D. Mã hoá tin

Câu 32 : Phương pháp nào thường được sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha?

A. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ

B. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở

C. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ

D. Thay đổi số vòng dây Stator

Câu 33 : Nêu nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt?

A. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc

B. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ

C. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt

D. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ

Câu 34 : Để đo giá trị của điện trở, ta dùng công cụ gì?

A. Vôn kế

B. Ampe kế

C. Ôm kế

D. Oát kế

Câu 35 : IC khuếch đại thuật toán có đầu vào và đầu ra như thế nào?

A. Hai đầu vào và hai đầu ra

B. Một đầu vào và một đầu ra

C. Một đầu vào và hai đầu ra

D. Hai đầu vào và một đầu ra

Câu 36 : Nêu công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA)?

A. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện

B. Khuếch đại dòng điện một chiều

C. Khuếch đại điện áp

D. Khuếch đại công suất.

Câu 37 : Phát biểu nào dưới đây là cấu tạo của tụ điện?

A. Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi

B. Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn

C. Dùng dây kim loại, bột than

D. Câu a, b,c đúng

Câu 38 : Mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo) nếu một tranzito bị hỏng sẽ xảy ra hiện tượng gì?

A. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ

B. Mạch vẫn hoạt động bình thường

C. Tín hiệu không được khuyếch đại

D. Mạch ngừng hoạt động

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247