A. R3 = 240Ω
B. R3 = 120Ω
C. R3 = 400Ω
D. R3 = 600Ω
A. cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau
B. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở bằng nhau
C. hiệu điện thế hai đầu mạch bằng tổng hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở
D. điện trở tương đương của mạch bằng tổng các điện trở thành phần
A. 1/2
B. 2
C. 1/3
D. 3
A. 20m
B. 30m
C. 40m
D. 50m
A. A = R.I.t
B. A = P.t/R
C. A = U.I.t
D. A = P2/R
A. 36Ω
B. 15Ω
C. 4Ω
D. 2,4Ω
A. 0,5A
B. 2A
C. 18A
D. 12A
A. R1 = 5 Ω; R2 = R3 = 10 Ω
B. R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 8 Ω
C. R1 = 3 Ω; R2 = R3 = 6 Ω
D. R1 = 2 Ω; R2 = R3 = 4 Ω
A. biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện
B. biến trở dùng để thay đổi cường độ dòng điện
C. biến trở được mắc song song với mạch điện
D. biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế
A. 99,79W
B. 9,979W
C. 997,9W
D. 0,9979W
A. P = 800W
B. P = 800kW
C. P = 800J
D. P = 800N
A. I = 2A
B. I = 1,5A
C. I = 1A
D. I = 4,5A
A. 6V
B. 12V
C. 39V
D. 220V
A. Cơ năng
B. Hóa năng
C. Năng lượng ánh sáng
D. Nhiệt năng
A. kJ
B. kW
C. W/h
D. W/s
A. I = 1,0 A
B. I = 1,5 A
C. I = 2 A
D. I = 2,5 A
A. Nhỏ hơn 220V
B. Bằng 220V
C. Lớn hơn hoặc bằng 220V
D. Bất kì
A. 2190,6kJ
B. 2109,6kJ
C. 2019,6kJ
D. 2106,9kJ
A. Điện năng là năng lượng của dòng điện
B. Điện năng là công của dòng điện sinh ra
C. Điện năng là nhiệt mà dòng điện tỏa ra trên dây dẫn
D. Điện năng chỉ năng lượng chuyển hóa thành dạng khác của năng lượng
A. Năng lượng
B. Điện thế
C. Điện tích
D. Điện lượng
A. Để đo cường độ dòng điện phải mắc ampe kế nối tiếp với dụng cụ cần đo.
B. Để đo hiệu điện thế hai đầu một dụng cụ cần mắc vôn kế song song với dụng cụ cần đo.
C. Để đo điện trở phải mắc oát kế song song với dụng cụ cần đo.
D. Để đo điện trở một dụng cụ cần mắc một ampe kế nối tiếp với dụng cụ và một vôn kế song song với dụng cụ đó.
A. \(R = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)
B. \(R = {R_1} + {R_2}\)
C. \(\frac{1}{R} = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)
D. \(R = \frac{{{R_1}{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}}\)
A. 4Ω
B. 6 Ω
C. 8 Ω
D. 10Ω
A. R3 > R2 > R1
B. R1 > R3 > R2
C. R2 > R1 > R3
D. R1 > R2 > R3
A. điện năng tiêu thụ nhiều hay ít
B. cường độ dòng điện chạy qua mạch mạnh hay yếu
C. hiệu điện thế sử dụng lớn hay bé
D. mức độ hoạt động mạnh hay yếu của dụng cụ điện
A. 0,1A
B. 0,15A
C. 0,45A
D. 0,3A
A. 3,6A
B. 0,5A
C. 2,6A
D. 4,2A
A. U3 = 6V và U = 16V
B. U3 = 4V và U = 14V
C. U3 = 5V và U = 12V
D. U3 = 8V và U = 18V
A. Có cùng hiệu điện thế định mức
B. Có cùng công suất định mức
C. Có cùng cường độ dòng điện định mức
D. Có cùng điện trở
A. 898011J
B. 898110J
C. 898101J
D. 890801J
A. P = A.t
B. P = A+ t
C. A = P.t
D. t = P.A
A. R5 = 25Ω
B. R5 = 40Ω
C. R5 = 60Ω
D. R5 = 90Ω
A. ampe (A)
B. jun (J)
C. vôn (V)
D. oát (W)
A. đồng
B. nhôm
C. sắt
D. nicrom
A. U = 10V
B. U = 12,5V
C. U = 15V
D. U = 20V
A. P = R.I
B. P = I2. R
C. P = I.R2
D. P = I2. R2
A. đèn sáng bình thường
B. đèn sáng mạnh hơn bình thường
C. đèn sáng yếu hơn bình thường
D. đèn sáng lúc mạnh lúc yếu
A. công suất điện của các dụng cụ trong gia đình
B. dòng điện trung bình mà gia đình sử dụng
C. thời gian sử dụng điện trong gia đình
D. điện năng mà gia đình đã sử dụng
A. I = 6A
B. I = 1,5A
C. I = 3,6A
D. I = 4,5A
A. điện kế
B. biến thế
C. điện trở
D. ampe kế
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247