A. \(A = \left\{ {9;0;8} \right\}\)
B. \(B = \left\{ {7;0;5} \right\}\)
C. \(C = \emptyset \)
D. \(D = \left\{ {3;6} \right\}\)
A. 32
B. 42
C. 52
D. 162
A. 19
B. 57
C. 11
D. 17
A. 15
B. 3
C. 5
D. 45
A. \( - 4; - 8;0;3;7\)
B. \(7;3;0; - 4; - 8\)
C. \( - 8; - 4;0;3;7\)
D. \(7;3;0; - 8; - 4\)
A. \(8\)
B. \(0\)
C. \( - 1\)
D. \(1\)
A. 372
B. 373
C. 374
D. 375
A. 93
B. 81
C. 72
D. 85
A. \(x \in \left\{ {1;4} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ {1;2} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ {2;3} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ {1;3} \right\}\)
A. \(x = 8\) hoặc \(x = - 8\)
B. \(x = 9\) hoặc \(x = - 9\)
C. \(x = 4\) hoặc \(x = - 4\)
D. \(x = 6\) hoặc \(x = - 6\)
A. \(350\) học sinh
B. \(360\) học sinh
C. \(370\) học sinh
D. \(380\) học sinh
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Có 6 cạnh.
B. Có 5 cạnh bằng nhau.
C. Có 4 cạnh bằng nhau.
D. Có 6 cạnh bằng nhau.
A.
50 cm2
B. 100 cm2
C. 10 cm2
D. 5 cm2
A. \(m\) là số lẻ
B. \(m\) là số chẵn
C. \(m\) là số nguyên tố
D. \(m \in \mathbb{N}*\)
A. \(6\)
B. \(0\)
C. \(11\)
D. \( - 11\)
A. \({5^9}\)
B. \({5^6}\)
C. \({5^5}\)
D. \({25^7}\)
A. \(\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,5;\,\,7} \right\}\)
B. \(\left\{ {2;\,\,3;\,\,5;\,\,7} \right\}\)
C. \(\left\{ {3;\,\,5;\,\,7} \right\}\)
D. \(\left\{ {2;\,\,3;\,\,5;\,\,7;\,\,9} \right\}\)
A. \(2016\)
B. \(2015\)
C. \(1140\)
D. \(1125\)
A. \(\left\{ { - 1} \right\} \subset M\)
B. Tập hợp \(M\) có \(7\) phần tử
C. Tổng các phần tử của \(M\)bằng \( - 2\)
D. \(4 \notin M\)
A. \( - 30\)
B. \(30\)
C. \( - 76\)
D. \(76\)
A. 6
B. 24
C. 60
D. 120
A. a, b, c.
B. b, c, d.
C. a, c, d.
D. a, b, d.
A. 10
B. 4
C. 5
D. 2
A. 26
B. 223
C. 109
D. 2019
A.
36
B. 32
C. 38
D.
33
A. 3
B. -3
C. 1
D. -1
A. 3
B. 2
C. 6
D. 8
A. Tam giác đều
B. Cánh quạt
C. Cánh diều
D. Trái tim
A. Trong tam giác đều ba góc bằng nhau.
B. Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau.
C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình thang cân có hai góc kề cạnh bên bằng nhau.
A. 24
B. 66
C. 18
D. 42
A. 100
B. 75
C. 125
D. 150
A. 1788
B. 1778
C. 1877
D. 1887
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
A. x ∈ { -1; 0; 1; 2; 3}
B. x ∈ {-2; -1; 0; 1; 2; 3}
C. x ∈ {-2; -1; 0; 1; 2}
D. x ∈ {-1; 0; 1}
A.
24 cm2
B. 187 cm2
C. 66 cm2
D. 40 cm2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Tam giác đều có ba trục đối xứng
B. Tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng
C. Tam giác đều không có tâm đối xứng
D. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247