A. Tìm trâu, bò để kí sinh
B. Tiếp tục sinh trưởng thành sán lá gan trưởng thành
C. Bám vào cây thủy sinh, kết vỏ cứng, trở thành kén sán
D. Tiếp tục sinh sản cho ra ấu trùng có đuôi
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Nhiệt độ phù hơp cho trứng nở.
B. Trứng phải tiếp xúc với nước
C. Trứng phải ở trong cơ thể vật chủ
D. Cả A và C đều đúng
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1) và (4)
A. Đối xứng toả tròn.
B. Đối xứng hai bên.
C. Đối xứng lưng – bụng.
D. Đối xứng trước – sau.
A. Con người có thể là vật chủ cho sán lá gan sống kí sinh
B. Sán lá gan tiêu giảm một số bộ phận để thích nghi được với đời sống kí sinh
C. Ấu trùng lông bám vào cây cỏ kén sán nhằm mục đích cho gia súc ăn phải để kén sán vào được cơ thể vật chủ.
D. Ốc mút, ốc đầm, ốc gạo, ốc ruộng có tỉ lệ nhiễm ấu trùng sán kí sinh cao
A. Một trong những vật chủ trung gian của sán lá gan là ốc
B. Kén sán phát triển từ ấu trùng lông
C. Ấu trùng có đuôi kí sinh trong ốc
D. A và B đúng
A. (1) tiêu giảm; (2) phát triển; (3) phát triển
B. (1) tiêu giảm; (2) tiêu giảm; (3) phát triển
C. (1) phát triển; (2) tiêu giảm; (3) phát triển
D. (1) tiêu giảm; (2) phát triển; (3) tiêu giảm
A. Bythinia
B. Limnea
C. Planorbis
D. Melania
A. Cá giếc
B. Tôm
C. Cua
D. Ốc
A. Trâu, bò
B. Cừu, dê
C. Chó, mèo
D. Gà, vịt
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
A. Các loại rau thuỷ sinh ngó sen, rau muống, củ ấu..
B. Gỏi cá giếc
C. Tôm sống
D. Cua nướng
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
A. Đất xốp, nhiều khí O2
B. Đất cát, nhiều khí O2
C. Nước ngọt (sông, ao, hồ...)
D. Nước biển
A. Bythinia
B. Limnea
C. Bulimus
D. Planorbis
A. giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.
B. giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
C. giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.
D. giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ.
A. Cơ dọc kém phát triển.
B. Không có cơ vòng.
C. Giác bám tiêu giảm.
D. Đầu nhọn.
A. 2000 trứng.
B. 20000 trứng.
C. 200000 trứng.
D. 2000000 trứng.
A. Đường tiêu hoá.
B. Đường hô hấp.
C. Đường bài tiết nước tiểu.
D. Đường sinh dục.
A. Tiêu hoá
B. Sinh dục
C. Bài tiết
D. Thần kinh
A. Ruột già
B. Hạch bạch huyết
C. Ruột non
D. Máu
A. Đường sinh dục
B. Đường hô hấp
C. Đường máu
D. Đường tiêu hoá
A. Ăn cá gỏi
B. Ăn tôm cua sống
C. Ăn thịt lợn tái
D. Ăn rau quả tươi không sạch
A. Sử dụng hố xí hợp vệ sinh
B. Xổ giun định kỳ
C. Ăn uống vệ sinh.
D. Dùng thuốc diệt ấu trùng giun trong cơ thể.
A. Sự phát triển của các cơ quan cảm giác.
B. Tiết diện ngang cơ thể.
C. Đời sống.
D. Con đường lây nhiễm.
A. Phần lớn sống kí sinh.
B. Ruột phân nhánh.
C. Tiết diên ngang cơ thể tròn.
D. Bắt đầu có khoang cơ thể chính thức.
A. Đi chân đất.
B. Ngoáy mũi.
C. Cắn móng tay và mút ngón tay.
D. Xoắn và giật tóc.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Sống trong đất ẩm, nước hoặc kí sinh trong cơ thể các động vật, thực vật và người.
B. Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức.
C. Phân biệt đầu - đuôi, lưng - bụng.
D. Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.
A. Dùng phân bắc chưa ủ kỷ bón hoa màu
B. Cường độ nắng
C. Số giờ nắng
D. Độ ẩm của đất
A. Giun kim
B. Giun đũa
C. Giun tóc
D. Giun móc
A. Không ăn thịt bò tái.
B. Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi cầu
C. Không ăn rau sống.
D. Không phóng uế bừa bải.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Không có mắt
B. Các cơ quan cảm giác nằm ở phía sau
C. Có các thụ thể vị giác
D. Các tế bào thụ cảm giúp phát hiện các rung động
A. Hình dung thức ăn
B. Phân biệt các cường độ ánh sáng
C. Phát hiện dao động
D. Phản ứng với các kích thích hóa học
A. Nó chỉ có chức năng cảm giác
B. Nó chỉ có chức năng vận động
C. Nó có ở mặt lưng
D. Có ở mặt bụng
A. Vòng dây thần kinh
B. Dây thần kinh
C. Ganglia
D. Não
A. Gizzard
B. Typhlosole
C. Nephridium
D. Setae
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247