A. vùng núi đông bắt và vùng núi tây bắc.
B. vùng ven biển bắc bộ và vùng núi đông bắc.
C. vùng ven biển bắc bộ và các đồng bằng bắc bộ, bắc trung bộ.
D. vùng núi tây bắc và các đồng bằng bắc bộ, bắc trung bộ.
A. Hà Nội.
B. Huế.
C. Nha Trang.
D. Phan Thiết.
A. Hà Nội.
B. Huế.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Cần Thơ.
A. Đông bắc.
B. Đông nam.
C. Tây bắc.
D. Bắc.
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.
B. gió mùa Tây Nam xuất phát áp cao Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
D. gió Đông Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
A. Hoạt động của gió mùa
B. Ảnh hưởng của biển Đông rộng lớn
C. Lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang
D. Địa hình 3/4 là đồi núi
A. Trồng cây công nghiệp
B. Sản xuất lúa gạo
C. Sản xuất nước mắm, muối
D. Khai thác dầu khí
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
A. tài nguyên dầu khí lớn nhất nước ta
B. hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất
C. nhiều loại tài nguyên khoáng sản nhất
D. có trữ lượng thủy, hải sản ít nhất cả nước
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. vàng.
B. sa khoáng.
C. titan.
D. dầu mỏ, khí đốt.
A. Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương.
A. nhiệt độ
B. các dòng hải lưu
C. sinh vật biển
D. khoáng sản
A. Nằm trong vùng thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão, lũ, hạn hán.
B. Nằm trong vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
C. Khí hậu khắc nhiệt, khô hạn.
D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất, sóng thần.
A. Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Huế.
D. Móng Cái
A. Sông Hồng.
B. Sông Mê Công.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Cả.
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Hà Giang.
D. Sơn La.
A. Thanh Hóa.
B. Hà Tĩnh.
C. Thừa Thiên Huế.
D. Bình Thuận.
A. hoạt động xây dựng các đập thủy điện.
B. hoạt động khai thác cát ồ ạt ở các con sông.
C. địa hình thấp, 3 mặt giáp biển.
D. mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
A. Các tỉnh Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Các tỉnh Bắc Trung Bộ.
C. Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Các tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Lũ lụt và thủy triều.
B. Mùa khô – mưa sâu sắc.
C. Xâm nhập mặn phức tập.
D. Ngập úng trên diện rộng.
A. Bề mặt địa hình thấp và mực thủy triều cao.
B. Chưa xây dựng công trình ngăn mặn chống ngập úng.
C. Mưa tập trung cường độ lớn kết hợp với triều cường.
D. Xung quanh không có đê bao bọc nên ngập úng mạnh.
A. Đông Bắc.
B. Nam Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Tây Nguyên.
A. Tăng cường xuất khẩu các mặt hàng nông sản.
B. Nâng cao chất lượng đội ngũ người lao động.
C. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất công - nông.
D. Hợp tác với các nước phát triển, thu hút vốn đầu tư.
A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ.
C. Đẩy mạnh hợp tác xuất khẩu lao động.
D. Thực hiện các luồng di cư, chuyển một bộ phận dân cư về các vùng nông thôn, miền núi.
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
D. phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị.
A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I, III.
B. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.
C. giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực II, I.
D. giảm tỉ trọng khu vực III, I và tăng tỉ trọng khu vực II.
A. từ dịch vụ sang công nghiệp – xây dựng.
B. từ thành thị về nông thôn.
C. từ nông – lâm – ngư nghiệp sang công nghiệp – xây dựng.
D. từ công nghiệp – xây dựng sang dịch vụ.
A. Tỉ lệ thiếu việc làm cao.
B. Tỉ lệ thất nghiệp cao.
C. Tỉ lệ thất nghiệp giảm mạnh.
D. Nhập cư từ thành thị về nông thôn.
A. Cơ chế thị trường đang phát huy tác dụng tốt.
B. Nhà nước đầu tư phát triển mạnh vào các vùng nông nghiệp hàng hóa.
C. Luật đầu tư thông thoáng.
D. Sự yếu kém trong khu vực kinh tế Nhà nước.
A. lao động có trình độ cao nhiều, khả năng huy động lao động lớn.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều.
D. nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. Tăng cường xuất khẩu các mặt hàng nông sản.
B. Nâng cao chất lượng đội ngũ người lao động.
C. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất công - nông.
D. Hợp tác với các nước phát triển, thu hút vốn đầu tư.
A. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
A. mở rộng các ngành nghề thủ công mĩ nghệ.
B. tổ chức hướng nghiệp chu đáo.
C. có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lí.
D. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm.
A. các tệ nạn xã hội có xu hướng tăng.
B. lao động dồi dào trong khi nền kinh tế chưa phát triển.
C. phần lớn người lao động sản xuất nông nghiệp.
D. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao.
A. diện tích đất đai còn rộng lớn thuận lợi cho xây dựng các nhà máy.
B. mạng lưới giao thông phát triển thuận lợi cho vận chuyển nguyên vật liệu, hàng hóa.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất hàng hóa.
D. nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
A. thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta.
B. tạo thị trường tiêu thụ lớn.
C. thu hút lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
D. tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
A. Dân cư phân bố không đều trên phạm vi cả nước.
B. Dân cư phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
C. Mật độ dân cư ở vùng đồi núi và cao nguyên thấp.
D. Phần lớn dân cư sinh sống ở thành thị.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247