A. 1976
B. 1977
C. 1978
D. 1979
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Chế độ thực dân.
A. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc Mĩ.
B. Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước XHCN.
C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và phong trào cách mạng thế giới
D. Thực hiện "Chiến lược toàn cầu" làm bá chủ thế giới của đế quốc Mĩ.
A. Ổn định và phát triển mạnh.
B. Phát triển nhanh chóng đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới.
C. Không ổn định và bị chững lại.
D. Bị cạnh tranh gay gắt.
A. Triều Tiên
B. Việt Nam
C. Cu Ba
D. Lào
A. Tư sản dân tộc và tư sản mại bản.
B. Tư sản dân tộc và tư sản công nghiệp.
C. Tư sản dân tộc và tư sản thương nghiệp.
D. Tư sản dân tộc và tư sản công thương.
A. Để tăng cường tình đoàn kết giữa Liên Xô và các nước Đông Âu.
B. Để tăng cường sức mạnh của các nước XHCN.
C. Để đối phó với việc vũ trang lại Tây Đức của các nước thành viên khối NATO.
D. Để đảm bảo hòa bình và an ninh ở châu Âu.
A. Sự đầu tư và khoa học cho lãi cao.
B. Sự bùng nổ thông tin.
C. Nhiều người đầu tư vào việc phát minh sáng chế.
D. Chảy máu chất xám.
A. Tháng 7/1994
B. Tháng 4/1994
C. Tháng 7/1005
D. Tháng 8/1995
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
B. Việt Nam Quốc dân Đảng.
C. Tân Việt cách mạng Đảng.
D. Đông Dương cộng sản Đảng.
A. Nhanh, nhiều, tốt, rẻ
B. Nhiều, tốt, rẻ
C. Nhanh, tốt, rẻ
D. Nhanh, nhiều, tốt
A. Hòa bình ổn định và hợp tác phát triển.
B. Xu thế hòa hoãn và hòa dịu trong quan hệ quốc tế
C. Cùng tồn tại trong hòa bình, các bên cùng có lợi.
D. Hòa nhập nhưng không hòa tan.
A. Quốc hữu hóa xí nghiệp của tư bản nước ngoải.
B. Xây dựng chính quyền cách mạng các cấp.
C. Thanh toán nạn mù chữ, phát triển giáo dục.
D. Thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước trong khu vực.
A. Đòi quyền lợi về chính trị.
B. Đòi quyền lợi về kinh tế.
C. Đòi quyền lợi về kinh tế và chính trị.
D. Để giải phóng dân tộc.
A. 1989
B. 1990
C. 1991
D. 1992
A. Nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm, lệ thuộc Pháp.
B. Nền kinh tế Việt Nam vấn bị lạc hậu, què quặt.
C. Nền kinh tế Việt Nam phát triển độc lập.
D. Nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc hoàn toàn vào Pháp.
A. Giải quyết việc làm cho người lao động da đen.
B. Vì sự ổn định và phát triển của kinh tế đất nước.
C. Hội nhập, cùng phát triển.
D. Tăng trưởng, việc làm và phân phối lại.
A. Anh, Pháp, Đức, Bỉ, I-ta-li-a, Hà Lan.
B. Anh, Pháp, Đức, Hà Lan, Bỉ, Tây Ban Nha.
C. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Luc-xem-bua.
D. Pháp, Đức, Bỉ, Hà Lan, I-ta-li-a, Bồ Đào Nha.
A. Triều Tiên (1950-1953).
B. An-giê-ri (1954-1962).
C. Việt Nam (1960-1975).
D. Chiến tranh Vùng Vịnh (thập niên 90 của thế kỉ XX).
A. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
B. Nhiều nước có tốc độ phát triển khá nhanh.
C. Sự ra đời của khối ASEAN.
D. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Á và EU.
A. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
D. Coi trọng việc nhập kỹ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.
A. Mĩ.
B. Nhật.
C. Anh.
D. Đức.
A. phát triển nện công nghiệp nhẹ.
B. phát triển nền cộng nghiệp truyền thống.
C. phát triển kinh tế công-nông- thương nghiệp.
D. phát triển công nghiệp nặng.
A. Chuẩn bị tiến hành "Chiến tranh tổng lực".
B. "Chiến lược toàn cầu hóa".
C. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
D. "Chủ nghĩa lấp chỗ trống".
A. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái tại Sa Diện - Quảng Châu - Trung Quốc (6/1924).
B. Cuộc đầu tranh đòi thả tự do cho cụ Phan Bội Châu (1925).
C. Phong trào đấu tranh đòi để tang cụ Phan Chu Trinh (1926).
D. Khởi nghĩa Yên Bái (2/1930).
A. Kết thúc hơn 100 năm ách nô dịch của địa chủ và phong kiến.
B. Đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỷ nguyên độc lập, tự do.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ châu Âu sang châu Á.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
A. Anh
B. Liên Xô
C. Mĩ
D. Pháp
A. Công nghiệp nặng
B. Công nghiệp nhẹ
C. Nông nghiệp và khai thác mỏ
D. Thương nghiệp và xuất khẩu
A. Ai Cập
B. An-giê-ri
C. Ăng-gô-la
D. Tuy-ni-di
A. An-giê-ri.
B. Điện Biên Phủ.
C. Phôm-pênh (Cam-pu-chia).
D. Viên-Chăn (Lào).
A. Tiến hành cải cách kinh tế, chính trị, xã hội cho phù hợp.
B. Kịp thời thay đổi để thích ứng với tình hình thế giới.
C. Không tiến hành những cải cách cần thiết về kinh tế và xã hội.
D. Có sửa đổi nhưng chưa triệt để.
A. Anh
B. Pháp
C. Mĩ
D. Nhật
A. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản, hạ thuế quan đối với hàng hóa của Mĩ.
B. Không được tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hóa Mĩ, gạt bỏ những người cộng sản ra khỏi chính phủ.
C. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập thị trường Tây Âu.
D. Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động.
A. Mao Trạch Đông
B. Chu Đức
C. Tưởng Giới Thạch
D. Chu Ân Lai
A. Khoa học cơ bản đi trước kĩ thuật.
B. Khoa học phát minh, phát hiện các quy luật trong các lĩnh vực Toán, Lý, Hóa, Sinh.
C. Khoa học tạo điều kiện để kĩ thuật phát triển.
D. A, B, C đúng.
A. Mĩ, Anh, Nhật thành lập Khối Quân sự Đông Nam Á (SEAN).
B. Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam và mở rộng chiến tranh sang Lào, Cam-pu-chia.
C. Mĩ thực hiện chiến lược toàn cầu.
D. Mĩ biến Thái Lan thành căn cứ quân sự.
A. Trật tự thế giới mới hình thành sau chiến tranh.
B. Trật tự thế giới được hình thành sau hội nghị I-an-ta (04/1945).
C. Sự phân chia ảnh hưởng giữa Mĩ và Liên Xô trong quan hệ quốc tế.
D. Mĩ và Liên Xô chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác.
A. vị trí địa lý phía Đông Châu Âu
B. ác nước xã hội chủ nghĩa
C. các nước xã hội chủ nghĩa và các nước tư bản chủ nghĩa ở phía Tây Liên Xô.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Nhờ những đơn đặt hàng của Mĩ khi Mĩ phát động chiến tranh xâm lược Triều Tiên và Việt Nam.
B. Nhật áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật.
C. Vươn lên cạnh tranh với Tây Âu.
D. "Luồn lách" xâm nhập thị trường các nước.
A. Thực dân Anh
B. Đế quốc Mĩ
C. Thực dân Pháp
D. Đế quốc Nhật
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247