A. Sắc tố màu xanh
B. Lục lạp
C. Sắc tố quang hợp.
D. Diệp lục
A. Nước
B. Rễ
C. Thức ăn
D. Năng lượng
A. 6CO2 + 12H2O → C6H12O6 + 6CO2 + 6H2O
B. 6CO2 + H2O + Ánh sáng mặt trời → C6H12O6 + O2 + 6H2O
C. 6CO2 + 12H2O + Chất diệp lục + Ánh sáng mặt trời → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
D. 6CO2 + 12H2O + Chất diệp lục + Ánh sáng mặt trời → C6H12O6 + 6CO2 + 6H2O
A. Là thành phần cấu tạo nên diệp lục
B. Tham gia vào quá trình quang phân li nước và hoạt hóa nhiều enzim
C. Hỗ trợ hoạt động của mô phân sinh
D. Tham gia cấu tạo nên enzim urêaza và hoạt hóa enzim
A. nhu mô phloem
B. tế bào đồng hành phloem
C. mạch xylem
D. sợi phloem
A. Lipase
B. Nitrogenase
C. Transaminase
D. Glutamate dehydrogenase
A. Cả hai câu đều đúng
B. Cả hai câu đều sai
C. Câu A đúng nhưng câu B sai
D. Câu B đúng nhưng câu A sai
A. Cả hai câu đều đúng
B. Cả hai câu đều sai
C. Câu A đúng nhưng câu B sai
D. Câu B đúng nhưng câu A sai
A. Lyzozym có tác dụng diệt khuẩn.
B. Chất nhầy có khả năng kháng khuẩn.
C. Chất kháng sinh làm tan thành tế bào vi khuẩn.
D. pH hơi kiềm nên ức chế sự phát triển của vi khuẩn.
A. A
B. B
C. D
D. E
A. Sori
B. Cam
C. Chanh dây
D. Carrot
A. Vitamin A
B. Vitamin B12
C. Vitamin B3
D. Vitamin C
A. Sự đóng lại của khí khổng
B. Sự trao đổi chất tăng lên
C. Sự héo úa của lá
D. Sự giảm diện tích bề mặt của lá
A. Để giảm lượng CO2 tồn tại
B. Để giữ nước
C. Để tăng hoạt động trao đổi chất
D. Tăng diện tích bề mặt của lá
A. Nhiệt đới C3
B. Ôn đới C3
C. Nhiệt đới C4
D. Ôn đới C4
A. Ngô
B. Mía
C. Cà chua
D. Kê
A. Từ điểm bù đến điểm no ánh sáng
B. Chỉ đồng biến khi điểm bù ánh sáng rất thấp
C. Trên điểm no ánh sáng
D. Dưới điểm bù
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Các phân tử nước được kết hợp với các nguyên tử cacbon để tạo thành glucose.
B. Các phân tử nước là nguồn năng lượng trong các phản ứng ánh sáng.
C. Các phân tử nước được tách ra để cung cấp các điện tử cho chất diệp lục và các ion hydro.
D. Các phân tử nước được sử dụng để mang năng lượng vào chu trình Calvin.
A. Các phản ứng ánh sáng tạo ra ADP và ADP+ NADP+, cả hai đều được sử dụng trong chu trình Calvin.
B. Các phản ứng ánh sáng tạo ra nước, ATP và NADPH, tất cả đều được sử dụng trong chu trình Calvin.
C. Các phản ứng ánh sáng tạo ra carbon dioxide và nước, cả hai đều được sử dụng trong chu trình Calvin.
D. Các phản ứng sáng tạo ra ATP và NADPH, cả hai đều được sử dụng trong chu trình Calvin.
A. Cả hai câu đều đúng
B. Cả hai câu đều sai
C. Câu A đúng nhưng câu B sai
D. Câu B đúng nhưng câu A sai
A. Bacillus
B. Beijernickia
C. Anabaena
D. Frankia
A. Cả hai câu đều đúng
B. Cả hai câu đều sai
C. Câu A đúng nhưng câu B sai
D. Câu B đúng nhưng câu A sai
A. Dạ dày
B. Khoang miệng
C. Ruột non
D. Ruột già
A. 4
B. 8
C. 16
D. 2
A. Chất béo
B. Chất đạm
C. Vitamin
D. Nước
A. Phù nề lan rộng
B. Cơ thể gầy mòn
C. Không tăng trưởng và phát triển trí não
D. Suy mòn cơ
A. 430 μlL -1
B. 450 μlL -1
C. 340 μlL -1
D. 360 μlL -1
A. Cơ thể tiều tụy đi rất nhiều
B. Chân tay gầy còm
C. Sưng tấy các bộ phận cơ thể
D. Thay thế protein mô
A. 0,3 - 0,4%
B. 3 - 4%
C. 0,03 - 0,04%
D. 0,003 - 0,004%
A. RuBP bị oxy hóa
B. Các bó mạch mất chức năng
C. Tế bào trung mô bị phá hủy
D. Chất diệp lục bị phá vỡ
A. 30
B. 20
C. 10
D. 15
A. Protein, Nitrat và Nitrit.
B. Urê, Nitrat và Nitrit.
C. Urê, Nitơ khí quyển.
D. Nitơ khí quyển và Protein.
A. Cấu tạo lên ATP
B. Tham gia các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thực vật thông qua hoạt động của enzim
C. Cấu tạo nên protein, enzim
D. Tham gia vào thoát hơi nước
A. Nitơ là nguyên tố khoáng vi lượng trong cây.
B. Thiếu nitơ cây sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng nhạt
C. Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thực vật.
D. Nitơ tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin, enzim, côenzim, axit nuclêic, diệp lục...
A. chất diệp lục, glucozo và khí oxi.
B. glucozơ và khí oxi.
C. khí cacbonic, nước, chất diệp lục.
D. khí cacbonic và nước.
A. Là thành phần quan trọng của diệp lục.
B. Là thành phần cấu tạo của màng sinh học.
C. Là thành phần cấu tạo của prôtêin – enzim, ATP, côenzim.
D. Cấu tạo nên axit nucleic.
A. 0
B. 3
C. 5
D. 4
A. Cường độ quang hợp giảm dần tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng.
B. Cường độ quang hợp tăng dần tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
C. Cường độ quang hợp không thay đổi.
D. Cường độ quang hợp đạt tối đa.
A. Bản chất quang hợp là chuyển quang năng thành hóa năng dự trữ trong các liên kết hóa học.
B. Quá trình quang hợp gồm có pha sáng và pha tối, pha sáng được thực hiện trên màng thylacoid, pha tối được thực hiện trong chất nền lục lạp.
C. Trong cấu trúc của lá màu xanh, tất cả các tế bào đều chứa lục lạp và có khả năng quang hợp.
D. Oxy tạo ra trong quá trình quang hợp có thể được sử dụng cho hô hấp tế bào hoặc giải phóng ra bên ngoài.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247