A. Cường độ quang hợp giảm dần tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng.
B. Cường độ quang hợp tăng dần tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
C. Cường độ quang hợp không thay đổi.
D. Cường độ quang hợp đạt tối đa.
A. hô hấp ở thực vật.
B. hô hấp ở động vật.
C. hô hấp và quang hợp ở thực vật.
D. quang hợp ở thực vật.
A. Tế bào mô giậu chứa lục lạp, là loại tế bào thực hiện quang hợp chính.
B. Các khí khổng vừa có vai trò lấy nguyên liệu quang hợp vừa có vai trò đào thải sản phẩm quang hợp.
C. Gân lá vừa có vai trò nâng đỡ lá vừa có vai trò vận chuyển các nguyên liệu quang hợp đến lá.
D. Lục lạp trong lá vừa có vai trò quang hợp vừa có vai trò hô hấp, cung cấp năng lượng cho tế bào lá.
A. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng hóa học trong hô hấp
B. Làm ức chế quá trình hô hấp của cây
C. Cung cấp các chất hữu cơ cho quá trình hô hấp
D. Không liên quan đến quá trình hô hấp của cây
A. Hướng lá của cây ảnh hưởng đến quang hợp
B. Các yếu tố bên trong và bên ngoài đều ảnh hưởng đến quang hợp
C. Tốc độ quang hợp được xác định bởi một nhân tố ở mức dưới tối ưu
D. Nồng độ CO2 trong môi trường và bên trong cây đều ảnh hưởng đến quang hợp
A. Ánh sáng mặt trời
B. Nhiệt độ
C. Hướng lá
D. Nồng độ CO2
A. Yếu tố bên ngoài
B. Khu vực địa lý
C. Khuynh hướng di truyền
D. Loài và loài phụ
A. Kích thước
B. Tuổi
C. Số lượng
D. Nước
A. Cây có tính hướng sáng, thân cây cong về phía có nhiều ánh sáng.
B. Cây có tính hướng sáng, thân cao thẳng, cành chỉ tập trung ở phần ngọn. Lá và cành ở phía dưới sớm rụng.
C. Cây có tính hướng sáng, thân cao thẳng, lá cây không có mô giậu hoặc mô giậu kém phát triển, diệp lục phân bố cả trong biểu bì lá và có đều ở hai mặt lá.
D. B và C đúng
A. Sự hình thành photphoglycerate
B. Không có sẵn RuBP
C. Ôxy liên kết với RuBisCO
D. Ôxy liên kết với RuBP
A. Cường độ ánh sáng mặt trời
B. Số lượng lục lạp
C. Sự đóng mở của khí khổng
D. Nồng độ O2 và CO2 tương đối
A. Vị trí hoạt động của nó có thể liên kết với oxy và carbon dioxide
B. Nó dẫn đến sự kết hợp của oxy và carbon dioxide
C. Nó sử dụng carbon và oxy để phân hủy đường
D. Nó sử dụng carbon và oxy để phân hủy RuBP
A. Papain
B. Alpha amylase
C. RuBisCO
D. Peroxidase củ cải ngựa
A. 3 × 3PGA
B. 2 × 3PGA
C. 2 × 3PGA + RuBisCO
D. 3 × 3PGA + RuBisCO
A. RuBP và CO2 tạo ra PGA
B. RuBisCO kết hợp với CO2
C. 3 phân tử 2PGA được tạo thành
D. RuBP đóng vai trò là chất xúc tác
A. Các enzim nitrôgenaza.
B. Các vi sinh vật cộng sinh trong rễ cây.
C. Các nguyên tố vi lượng Fe và Mo.
D. Các nguyên tố vi lượng Cu và Zn.
A. Chất béo
B. Carbohydrate
C. Protein
D. Khoáng chất
A. Khí nitơ không cần thiết cho quá trình hô hấp hoặc hô hấp.
B. Tất cả các sinh vật cần hợp chất nitơ để phát triển.
C. Thực vật cần nitơ để tạo ra protein.
D. Tất cả những điều trên
A. Đường, ion khoáng
B. Ion khoáng, axit amin
C. Nước, đường, axit amin
D. Nước, ion khoáng
A. Độ lớn của thân cây
B. Ánh sáng
C. O2
D. Nhiệt độ
A. Chất béo
B. Chất đạm
C. Vitamin
D. Nước
A. Cơ thể tiều tụy đi rất nhiều
B. Chân tay gầy còm
C. Sưng tấy các bộ phận cơ thể
D. Thay thế protein mô
A. Dân số bị ảnh hưởng bởi tình trạng hỗn loạn
B. Dân số bị ảnh hưởng bởi hạn hán
C. Dân số bị ảnh hưởng bởi nạn đói
D. Dân số quá đông
A. Ăn quá nhiều
B. Ngộ độc thực phẩm
C. Lo lắng
D. Tiết đủ enzim
A. Miệng
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
A. 3 phân tử 2PGA được tạo thành
B. RuBisCO kết hợp với CO2
C. RuBP và CO2 tạo ra PGA
D. RuBP đóng vai trò là chất xúc tác
A. Tái sinh
B. Khử
C. Cố định CO2
D. Tổng hợp đường
A. Phân tử chất nhận cacbon đioxit
B. Sự hiện diện của giải phẫu Kranz
C. Sự quang phân ly
D. Số lượng lục lạp
A. Tế bào trung bì
B. Tế bào bao bó mạch
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào rây
A. Ôxy
B. Nhiệt độ
C. Nước trong tế bào hạt đậu
D. Nồng độ CO2 trong khí khổng
A. Giúp cây lớn nhanh
B. Làm mát cho lá
C. Giúp cây sống được ở nơi khô hạn
D. Dự trữ nước cho cây
A. Lớp biểu bì
B. Khí khổng
C. Lignin
D. Suberin
A. Cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.
B. Cung cấp năng lượng cho lá.
C. Vận chuyển nước, ion khoáng.
D. Hạ nhiệt độ cho lá.
A. tế bào lính gác
B. tế bào che khuất
C. tế bào trung bì
D. tế bào kèm
A. mô giậu
B. mô xốp
C. bao bó mạch
D. khí khổng
A. Muối đạm
B. Muối lân
C. Muối kali.
D. Cả A, B và C
A. Muối ăn, muối đạm, muối lân.
B. Muối lân, muối đạm, muối kali.
C. Muối khoáng, muối lân, muối kali.
D. Muối khoáng, muối ăn, muối đạm.
A. Nitơ không phải là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu của thực vật.
B. Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3- .
C. Thiếu nitơ lá có màu vàng.
D. Nitơ tham gia cấu tạo các phân tử prôtêin, cacbohiđrat, enzim, diệp lục
A. Mở khí khổng
B. Hoạt hóa enzim
C. Cân bằng nước
D. Thành phần của axitnucleic, ATP, photpholipit.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247