A. "Người máy" (Ro-bot)
B. Máy tính điện tử.
C. Hệ thống máy tự động.
D. Máy tự động.
A. Kinh tế - chính trị
B. Quân sự - chính trị
C. Kinh tế - quân sự
D. Kinh tế
A. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.
B. Để cạnh tranh với các nước tư bản khác.
C. Để bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra ở chính quốc.
D. Để biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa cho Pháp.
A. Cải tổ kinh tế triệt để, đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng về kinh tế.
B. Cải tổ hệ thống chính trị.
C. Cải tổ xã hội.
D. Cải tổ kinh tế và xã hội.
A. Người đầu tiên bay lên Sao Hỏa.
B. Người đầu tiên thử thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Người đầu tiên bay vào vũ trụ.
D. Người đầu tiên đặt chân lên Mặt Trăng.
A. Liên minh châu Âu
B. Hội nghị I-an-ta
C. ASEAN
D. Liên hợp Quốc
A. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới.
B. Đánh dấu sự bình đẳng giữa các dân tộc, màu da trên thế giới.
C. Sự chấm dứt chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở châu Phi kéo dài ba thế kỉ.
D. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi.
A. Thành công của cách mạng tháng Mười Nga (1917), sự thành lập Quốc tế cộng sản (2/1919).
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ La-tinh.
C. Hội nghị Véc- xai.
D. Sự ra đời của các Đảng Cộng sản ở các nước châu Âu.
A. Sự quan tâm đến lợi ích vật chất đối với người dân.
B. Những thành tựu của công nghiệp.
C. Các biện pháp hành chính.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Phát xít Nhật.
B. Thực dân Tây Ban Nha.
C. Phát xít I-ta-li-a.
D. Thực dân Bồ Đào Nha.
A. Thực hiện nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống.
B. Lập được nhiều khối quân sự (NATO, SEATO, CENTO,...).
C. Thực hiện được một số mưu đồ góp phần quan trọng trong việc thúc đẩy sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô.
D. A, B, C đúng.
A. Vì phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
B. Vì nhân dân thoát khỏi sự thống trị của vua chúa phong kiến.
C. Vì tất cả các nước châu Á giành được độc lập.
D. Vì ở châu Á có nhiều nước giữ vị trí quan trọng trên trường quốc tế.
A. Ban hành đạo luật đánh thuế nặng các hàng hóa nước ngoài nhập vào Đông Dương.
B. Cản trở hoạt động của tư bản Trung Quốc, Nhật Bản.
C. Lập ngân hàng Đông Dương.
D. Chỉ nhập hàng hóa Pháp vào thị trường Đông Dương.
A. Ở đây thường xuyên xảy ra cháy rừng.
B. Ở đây nhân dân đã đứng lên đấu tranh chống đế quốc Mĩ.
C. Ở đây có cuộc cách mạng nổi tiếng Cu Ba bùng nổ.
D. Ở đây các nước đế quốc tấn công vào nước Mĩ.
A. Trung Quốc (01/10/1949).
B. An-giê-ri (18/03/1962).
C. Cu Ba (10/01/1959).
D. Ấn Độ (26/11/1950).
A. Mở rộng lãnh thổ.
B. Duy trì nền hòa bình thế giới.
C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D. Khống chế các nước khác.
A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Hoàn thành công cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
A. Lào, Việt Nam
B. Cam-pu-chia, Lào
C. Lào, Mi-an-ma
D. Mi-an-ma, Việt Nam
A. Mĩ.
B. Liên Xô.
C. Nhật.
D. Trung Quốc.
A. Cải cách hiến pháp.
B. Cải cách ruộng đất.
C. Cải cách giáo dục.
D. Cải cách văn hóa.
A. 1917-1991
B. 1918-1991
C. 1920-1991
D. 1922-1991
A. Vùng Bắc Mĩ
B. Vùng Nam Mĩ
C. Châu Mĩ
D. Vùng Trung và Nam Mĩ
A. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. Chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.
C. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam.
D. Chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. Dân tộc.
B. Dân chủ.
C. Dân tộc - dân chủ.
D. Chống phân biệt chủng tộc.
A. Giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Tầng lớp đại địa chủ.
C. Tầng lớp tư sản mại bản.
D. Giai cấp tư sản dân tộc.
A. An – ba – ni
B. Bun – ga – ri
C. Tiệp Khắc
D. Ru – ma - ni
A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.
B. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế.
C. Hợp tác trên lĩnh vực quân sự.
D. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục.
A. Nền kinh tế Trung Quốc có một bước phát triển nhảy vọt.
B. Đời sống nhân dân Trung Quốc được cải thiện.
C. Kinh tế phát triển nhưng đời sống nhân dân Trung Quốc khó khăn.
D. Nền kinh tế hỗn loạn, sản xuất giảm sút, đời sống nhân dân điêu đứng.
A. Phát triển kinh tế đối ngoại, xâm nhập và mở rộng phạm vi thế lực bằng kinh tế ở khắp mọi nơi đặc biệt là Đông Nam Á.
B. Kí hiệp ước an ninh Mĩ-Nhật (08/09/1951)
C. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Âu.
D. Không đưa quân đi tham chiến ớ nước ngoài.
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Chế độ thực dân.
A. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX.
B. Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
C. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Từ nửa đầu những năm 90 của thế kỉ XX.
A. Thất bại của đế quốc Mĩ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954-1975).
B. Nhân dân Đông Nam Á không đồng tình với sư tồn tại của SEANTO.
C. SEANTO không phù hợp với xu thế phát triển của Đông Nam Á.
D. Các nước thành viên luôn xảy ra xung đột.
A. Hệ tư tưởng dân chủ tư sản trờ nên lỗi thời, lạc hậu.
B. Thực dân Pháp còn mạnh đủ khả năng đàn áp phong trào.
C. Giai cấp tư sản dân tộc do yếu kém về kinh tế nên ươn hèn về chính trị, tầng lớp tư sản do điều kiện kinh tế bấp bênh không thể lãnh đạo phong trào cách mạng.
D. Do chủ nghĩa Mác-Lê nin chưa được truyền bá sâu rộng ở Việt Nam.
A. Cải thiện một bước đời sống nhân dân.
B. Thực hiện một số quyền tự do dân chủ cho nhân dân.
C. Tạo điều kiện để Đông Âu bước vào giai đoạn xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Tăng cường sức mạnh bảo vệ hòa bình thế giới và góp phần hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa từ năm 1949.
A. Đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ.
B. Có tinh thần yêu nước chống giặc ngoại xâm.
C. Bị ba tầng lớp áp bức bóc lột, có quan hệ tự nhiên với giai cấp nông dân kế thừa truyền thống yêu nước của dân tộc.
D. Điều kiện lao động và sinh sống tập trung.
A. Kiên trì con đường xã hội chủ nghĩa.
B. Thực hiện cải cách mở cửa.
C. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
D. Kiên trì cải cách dân chủ nhân dân.
A. 1976
B. 1977
C. 1978
D. 1985
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Tập thể hóa nông nghiệp.
C. Thực hiện chế độ bao cấp về kinh tế.
D. Rập khuôn, cứng nhắc mô hình xây dựng XHCN ờ Liên Xô trong khi hoàn cảnh và điều kiện đất nước mình khác biệt.
A. Vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI.
B. Nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi bước vào thế kỉ XXI.
C. Trách nhiệm của các nước đang phát triển.
D. Trách nhiệm của các nước phát triển.
A. Những năm đầu thế kỉ XX.
B. Giữa những năm 40 của thế kỉ XX.
C. Sau Chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918).
D. Sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939 - 1945).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247